NHỜ MỌI NGƯỜI CHIA SẺ
ĐỘI K92 ĐÃ TÌM THẤY 28 LIỆT SĨ CÓ TÊN Ở CAMPUCHIA
Danh sách liệt sỹ của đội quy tập K92 vừa quy tập tại Kong pong trach - Campuchia, ở chùa Sây Sóc cách cửa khẩu Xà Phía 9km thuộc đơn vị C21,E46, F1 trận đánh diễn ra ngày 16/4/1972. Mọi người chia sẻ để thân nhân biết.
Dưới đây là danh sách 28 liệt sỹ được quy tập:
1.Quách Văn Ao 1939 Quang Hưng, Phù Cừ, Hải Hưng 16/4/1972 Kông Pông Trách, Phum Kro Mung Bông Xa Na
2 .Nguyễn Xuân Ban 1950 An Ấp, Phụ Dực, Thái Bình 16/4/1972 ,
3 .Nguyễn Bá Chinh 1950 Tây Hồ, Tiên Lữ, Hải Hưng 16/4/1972 Kông Pông Trách Bâng Xa La
4. Lê Hồng Cứ 1950 Tam Đa, Yên Phong, Yên Định 16/4/1972 Kông Pông Trách Phum CRo Mung, Bâng Xa Long An, Kông Pông Trách
5. Nguyễn Văn Diễn 1952 Yên Lạc, Vĩnh Ninh, Vĩnh Lộc, Thanh Hóa 16/4/1972 Kông Pông Trách Phum Cờ Ro Mung, Bâng Xa Long An, Kông Pông Trách, Cam Pốt, Tọa Độ 452 - 654)08. 1/50.000
6. Lê Hữu Được 1958 Trịnh Xá, Yên Ninh, Yên Định, Thanh Hóa 16/4/1972 Tây Nam Kông Pông Trách 7km, Tây đường Kông Pông Trách, Hà Tiên
7. Nguyễn Thanh Dương 1941 Thọ Lành, Thụy Quýnh, Thụy Anh, Thái Bình 16/4/1972 Tây Nam, Kông Pông Trách 2000m đường Kông Pông Trách,Hà Tiên
8. Nguyễn Công Hận 1950 Long Thành, Nghệ An 16/4/1972
9. Nguyễn Quang Hùng 1950 Định Thành, Yên Định 16/4/1972 Kông Pông Trách Bâng Xa La (542 - 634)08 1/50000
10. Trịnh Văn Kiểm 1952 Yên Lạc, Vĩnh Linh, Vĩnh Lộc, Thanh Hóa 16/4/1972 Khu vực Nam Kông Pông Trách
11. Trịnh Đình Kiểm1952Vĩnh Linh, Vĩnh Lộc, Thanh Hóa16/4/1972Kông Pông TráchPông Sala (452-634)08 1/50000
12. Nguyễn Văn Kiến1950Thiệu Hưng, Thiệu Hóa. Thanh Hóa16/4/1972Kông Pông TráchBáng Xa La (452-634)08 1/100000
13. Cao Văn Kim1940An Khánh, Hoài Đức, Hà Tây16/4/1972Công Pông Trách, CampuchiaBảng Xa La
14.Hoàng Ngọc Ký1950Cống Bốc, Cộng Hòa, Yên Hưng16/4/1972Công Pông TráchTọa độ (452-634)08 Phum Cơ Ro Mung, Bâng Xa La, Công Pông Trách, Cam Pốt, tỷ lệ 1/50000
15. Nguyễn Thế Lâm1941Viên Quang, Quang Hưng, Hải Hưng16/4/1972Tây tây nam, K ông Pông Trách 2km đường Kông Pông Trách, Hà Tiên
16. Phạm Thanh Làn1950Quang Hưng, Phù Cừ, Hải Hưng16/4/1972Kông Pông TráchBông Xa La (752-634) ô 8 150.000
17. Phạm Thanh Lân1950Viên Quang, Quang Hưng, Phù Cừ, Hải Hưng16/4/1972Kông Pông TráchPhum Kờ Rơ Nung, Bông Xa La, Kông Bông Trách, Kăm Pốt
18. Phan Văn Lệ1950Miền Bắc16/4/1972Công Pông Tráchx452 - y634 08 Bông Xa La 1/50000
19. Đinh Hữu Lợi1948Trung Thành, Yên Thành, Nghệ An16/4/1972 x452 - y634 08 Bông Xa La1/50000
20. Ngô Bá Ngọc1952Quảng Định, Quảng Xương, Thanh Hóa16/4/1972Kông Pông Trách, PRây Xa La(452 - 634)08 1/50000
21. Nguyễn Đình Nông1954Thuận Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa16/4/1972Kông Pông TráchBâng Xa La (452 - 634)08.1/50.000
22. Lê Đình Quế1931Yên Xuân, Yên Hùng, Yên Định, Thanh Hóa16/4/1972Phum Cờ Ro Mung Bông Xa La, Kông Pông Trách, Cam Pốt,
23. Phạm Đình Ro1949Cao Thanh, Mỹ Tân, Ngọc Lạc, Thanh Hóa16/4/1972Phum Cờ Ro Mung, Bàng Xa La, Công Bông Trách, Căm Pốt,
24.Lê Ngọc Sửu1950Bái Ân, Định Thành, Yên Định, Thanh Hóa16/4/1972Kông Pông TráchPhum Cờ Ro Mung, Bông Xa La, Kông Pông Trách. TĐ (452 - 63.4)08 1/50.000
25.Trần Quốc Toản1950Dân Chủ, Đông Minh, Tiền Hải, Thái Bình16/4/1972 Tây tây nam Công Pông Trách 7000m 200m tây K ông Pông Chách
26. Nguyễn Hữu Tràng1949Minh Tiến, Lăng Thành, Yên Thành, Nghệ Tĩnh16/4/1972Kông Pông TráchPhum K ờ Ro Mung, Buông Xa La, Kông Pông Trách, Cam Pốt (452 634 - 1/50000
27. Phạm Xuân Tụ1945Hợp tác xã vận tải tháng 8 Móng Cái, Quảng Ninh16/4/1972 Tây tây nam Công Pông Trách 7km, 2km tây đường Công Pông Trách, Hà Tiên
28. Lê Xuân Việt1948Nông Trang, Đông Hưng, Nghĩa Đàn, Nghệ Tĩnh16/4/1972 Kông Pông Chach Phum Kờ Ro Mung, Bàng Xa La, Kông Pông Trách, Campuchia, tọa độ (45-634) ô 8, tỷ lệ 1/50000.
Vậy, các gia đình có liệt sĩ hy sinh trong ngày 16/4/1972 tại Kong Pong Chach liên hệ trực tiếp với đội quy tập K92 qua số điện thoại cộng tác viên phụ trách khu vực Quốc Tế: 0968.347.190
Hãy chia sẻ để thân nhân các liệt sỹ được biết.
ĐỘI K92 ĐÃ TÌM THẤY 28 LIỆT SĨ CÓ TÊN Ở CAMPUCHIA
Danh sách liệt sỹ của đội quy tập K92 vừa quy tập tại Kong pong trach - Campuchia, ở chùa Sây Sóc cách cửa khẩu Xà Phía 9km thuộc đơn vị C21,E46, F1 trận đánh diễn ra ngày 16/4/1972. Mọi người chia sẻ để thân nhân biết.
Dưới đây là danh sách 28 liệt sỹ được quy tập:
1.Quách Văn Ao 1939 Quang Hưng, Phù Cừ, Hải Hưng 16/4/1972 Kông Pông Trách, Phum Kro Mung Bông Xa Na
2 .Nguyễn Xuân Ban 1950 An Ấp, Phụ Dực, Thái Bình 16/4/1972 ,
3 .Nguyễn Bá Chinh 1950 Tây Hồ, Tiên Lữ, Hải Hưng 16/4/1972 Kông Pông Trách Bâng Xa La
4. Lê Hồng Cứ 1950 Tam Đa, Yên Phong, Yên Định 16/4/1972 Kông Pông Trách Phum CRo Mung, Bâng Xa Long An, Kông Pông Trách
5. Nguyễn Văn Diễn 1952 Yên Lạc, Vĩnh Ninh, Vĩnh Lộc, Thanh Hóa 16/4/1972 Kông Pông Trách Phum Cờ Ro Mung, Bâng Xa Long An, Kông Pông Trách, Cam Pốt, Tọa Độ 452 - 654)08. 1/50.000
6. Lê Hữu Được 1958 Trịnh Xá, Yên Ninh, Yên Định, Thanh Hóa 16/4/1972 Tây Nam Kông Pông Trách 7km, Tây đường Kông Pông Trách, Hà Tiên
7. Nguyễn Thanh Dương 1941 Thọ Lành, Thụy Quýnh, Thụy Anh, Thái Bình 16/4/1972 Tây Nam, Kông Pông Trách 2000m đường Kông Pông Trách,Hà Tiên
8. Nguyễn Công Hận 1950 Long Thành, Nghệ An 16/4/1972
9. Nguyễn Quang Hùng 1950 Định Thành, Yên Định 16/4/1972 Kông Pông Trách Bâng Xa La (542 - 634)08 1/50000
10. Trịnh Văn Kiểm 1952 Yên Lạc, Vĩnh Linh, Vĩnh Lộc, Thanh Hóa 16/4/1972 Khu vực Nam Kông Pông Trách
11. Trịnh Đình Kiểm1952Vĩnh Linh, Vĩnh Lộc, Thanh Hóa16/4/1972Kông Pông TráchPông Sala (452-634)08 1/50000
12. Nguyễn Văn Kiến1950Thiệu Hưng, Thiệu Hóa. Thanh Hóa16/4/1972Kông Pông TráchBáng Xa La (452-634)08 1/100000
13. Cao Văn Kim1940An Khánh, Hoài Đức, Hà Tây16/4/1972Công Pông Trách, CampuchiaBảng Xa La
14.Hoàng Ngọc Ký1950Cống Bốc, Cộng Hòa, Yên Hưng16/4/1972Công Pông TráchTọa độ (452-634)08 Phum Cơ Ro Mung, Bâng Xa La, Công Pông Trách, Cam Pốt, tỷ lệ 1/50000
15. Nguyễn Thế Lâm1941Viên Quang, Quang Hưng, Hải Hưng16/4/1972Tây tây nam, K ông Pông Trách 2km đường Kông Pông Trách, Hà Tiên
16. Phạm Thanh Làn1950Quang Hưng, Phù Cừ, Hải Hưng16/4/1972Kông Pông TráchBông Xa La (752-634) ô 8 150.000
17. Phạm Thanh Lân1950Viên Quang, Quang Hưng, Phù Cừ, Hải Hưng16/4/1972Kông Pông TráchPhum Kờ Rơ Nung, Bông Xa La, Kông Bông Trách, Kăm Pốt
18. Phan Văn Lệ1950Miền Bắc16/4/1972Công Pông Tráchx452 - y634 08 Bông Xa La 1/50000
19. Đinh Hữu Lợi1948Trung Thành, Yên Thành, Nghệ An16/4/1972 x452 - y634 08 Bông Xa La1/50000
20. Ngô Bá Ngọc1952Quảng Định, Quảng Xương, Thanh Hóa16/4/1972Kông Pông Trách, PRây Xa La(452 - 634)08 1/50000
21. Nguyễn Đình Nông1954Thuận Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa16/4/1972Kông Pông TráchBâng Xa La (452 - 634)08.1/50.000
22. Lê Đình Quế1931Yên Xuân, Yên Hùng, Yên Định, Thanh Hóa16/4/1972Phum Cờ Ro Mung Bông Xa La, Kông Pông Trách, Cam Pốt,
23. Phạm Đình Ro1949Cao Thanh, Mỹ Tân, Ngọc Lạc, Thanh Hóa16/4/1972Phum Cờ Ro Mung, Bàng Xa La, Công Bông Trách, Căm Pốt,
24.Lê Ngọc Sửu1950Bái Ân, Định Thành, Yên Định, Thanh Hóa16/4/1972Kông Pông TráchPhum Cờ Ro Mung, Bông Xa La, Kông Pông Trách. TĐ (452 - 63.4)08 1/50.000
25.Trần Quốc Toản1950Dân Chủ, Đông Minh, Tiền Hải, Thái Bình16/4/1972 Tây tây nam Công Pông Trách 7000m 200m tây K ông Pông Chách
26. Nguyễn Hữu Tràng1949Minh Tiến, Lăng Thành, Yên Thành, Nghệ Tĩnh16/4/1972Kông Pông TráchPhum K ờ Ro Mung, Buông Xa La, Kông Pông Trách, Cam Pốt (452 634 - 1/50000
27. Phạm Xuân Tụ1945Hợp tác xã vận tải tháng 8 Móng Cái, Quảng Ninh16/4/1972 Tây tây nam Công Pông Trách 7km, 2km tây đường Công Pông Trách, Hà Tiên
28. Lê Xuân Việt1948Nông Trang, Đông Hưng, Nghĩa Đàn, Nghệ Tĩnh16/4/1972 Kông Pông Chach Phum Kờ Ro Mung, Bàng Xa La, Kông Pông Trách, Campuchia, tọa độ (45-634) ô 8, tỷ lệ 1/50000.
Vậy, các gia đình có liệt sĩ hy sinh trong ngày 16/4/1972 tại Kong Pong Chach liên hệ trực tiếp với đội quy tập K92 qua số điện thoại cộng tác viên phụ trách khu vực Quốc Tế: 0968.347.190
Hãy chia sẻ để thân nhân các liệt sỹ được biết.