Các cụ tham khảo bài này xem
https://websosanh.vn/review/bang-ma-loi-dieu-hoa-panasonic-c41-20150604095629935.htm
Bảng mã lỗi điều hòa Panasonic
Panasonic là nhãn hiệu điều hòa được nhiều người sử dụng, tuy nhiên, trong quá trình sử dụng thì điều hòa có thể gặp một số lỗi và chế độ tự kiểm tra lỗi của Panasonic sẽ cho bạn biết điều hòa đang bị lỗi gì
Khi sử dụng điều hòa Panasonic, khi máy bị sự cố, phần mạch điều khiển của điều hòa Panasonic sẽ ghi mã lỗi vào bộ nhớ và hiển thị bằng cách nhấp nháy đèn TIMER .
Để biết được điều hòa Panasonic nhà bạn đang gặp phải lỗi gì, bạn có thể thực hiện một số thao tác sau để kiểm tra xem liệu rằng điều hòa nhà mình gặp lỗi gì
Bước 1 : Nhấn giữ CHECK khoảng 5 giây , cho đến khi màn hình hiện dấu ” – –”
Bước 2: Đưa điều khiển về phía nhận tín hiệu của điều hòa và nhấn nút TIMER . Mỗi lần nhấn nút màn hình sẽ tuần tự hiện mã lỗi và báo đèn POWER trên điều hòa sẽ nháy một lần để xác nhận tín hiệu .
Bước 3: Khi đèn báo POWER sáng và điều hòa phát tiếng kêu PÍP liên tục trong 4 giây , mã lỗi đang hiển thị trên màn hình là lỗi điều hòa đang gặp .
Chế độ dò tìm mã lỗi sẽ ngắt khi nhấn giữ nút CHECK trong 5 giây, hoặc tự ngắt sau 20 giây nếu không có thêm thao tác
Dưới đây là những mã lỗi thường gặp tại điều hòa Panasonic
Bảng mã lỗi điều hòa Panasonic
STT Mã Lỗi Ý nghĩa
1 00H Không có bất thường phát hiện
2 11H Lỗi đường dữ liệu giữa dàn lạnh và dàn nóng.
3 12H Lỗi khác công suất giữa dàn nóng và dàn lạnh.
4 14H Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng
5 15H Lỗi cảm biến nhiệt máy nén.
6 16H Dòng điện tải máy nén quá thấp.
7 19H Lỗi quạt khối trong nhà.
8 23H Lỗi cảm biến nhiệt độ giàn lạnh
9 25H Mạch e-ion lỗi
10 27H Lỗi cảm biến nhiệt độ ngoài trời.
11 28H Lỗi cảm biến nhiệt độ giàn nóng.
12 30H Lỗi cảm biến nhiệt độ ống ra của máy nén.
13 33H Lỗi kết nối khối trong và ngoài.
14 38H Lỗi khối trong và ngoài không đồng bộ.
15 58H Lỗi mạch PATROL
16 59H Lỗi mạch ECO PATROL
17 97H Nhiệt độ dàn lạnh quá cao ( chế độ sưởi ấm)
18 99H Nhiệt độ giàn lạnh quá thấp. ( đóng băng )
19 11F Lỗi chuyển đổi chế độ làm lạnh / Sửi ấm
20 90F Lỗi trên mạch PFC ra máy nén.
21 91F Lỗi dòng tải máy nén quá thấp.
22 93F Lỗi tốc độ quay máy nén.
23 95F Nhiệt độ giàn nóng quá cao.
24 96F Quá nhiệt bộ transistor công suất máy nén (IPM)
25 97F Nhiệt độ máy nén quá cao.
26 98F Dòng tải máy nén quá cao.
27 99F Xung DC ra máy nén quá cao.