Từ điển định nghĩa từ khéo đây
Nhiều lúc ko hẳn là ko học được mà có đủ khả năng ko? Cô con dâu khéo nó đi tỉnh dạy vài ngày, gần chỗ bà nội chồng. Nó tranh thủ qua chơi thăm nói chuyện. Nó leo lên cây bưởi vặt tỉa hoa dư cho quả sai tốt hơn mà chả cần ng nhờ. Rồi khi về nó xách túi hoa đó đi cả trăm km qua Hn nhà bạn nó chơi, tặng bạn nó túi hoa cho đỡ phí và vì bạn nó thích.
Cô con dâu đó nhà chồng có việc là xắn tay vô làm. Được cất nhắc lên lãnh đạo trước chồng, lẳng lặng ủn đít để chồng lên cùng, sợ nhà chồng ghét vì mang tiếng giỏi hơn chồng.
Ng khéo như thế sao ko đc quý, ng ta cũng chả làm hại ai. Cơ bản ng khác có đủ chăm, đủ khả năng để khéo được như thế hay không thôi. Người khéo đến đâu cũng không tránh khỏi bị ghét vì gato. Ví dụ dâu cùng nhà ghét. Giống đời thấy ng ta được quý, thấy ng ta giỏi thì ghen cũng không hiếm lạ.
Những thứ mà thớt chê thì dùng từ khác : lươn lẹo hoặc là lá mặt lá trái