Em gom hết vào đây rồi, các cụ tham khảo, nên coppy vào DT ạ
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MONDEO
1. Chỉ nên sử dụng xăng 95. Kiểm tra áp xuất lốp, nhiệt độ nước làm mát thường xuyên
2. Khi đi xa phải kiểm tra dầu máy, nước làm mát, dầu lái, dầu thắng …
3. Xe chỉ khởi động được nếu cần số ở vị trí P hoặc N.
4. Ko đề máy quá 10s, giữa các lần khởi động ít nhất 10s.
5. Nếu có đồ kim loại, thẻ từ gần hoặc chạm vào tay vặn chìa máy sẽ ko nổ
6. Nổ tại chỗ trong 5 phút sau nhiều ngày ko sử dụng. Ko ga lớn khi mới vận hành.
7. Ko bấm nút rửa kính lâu hơn 10s mỗi lần.
8. Ko lái xe khi có đèn cảnh báo áp suất dầu động cơ, rất nguy hại cho động cơ.
9. Ko được điều chỉnh ghế trong lúc đang chạy.Ko được thay thế, sửa đổi ghế trước.
10. Ko chất hàng cao hơn tựa lưng ghế. Các hàng ghế sau khi gập phải được móc dây.
11. Ko tắt máy và thả trôi xe, vì khi đó mất tác dụng của trợ lực lái và trợ lực phanh.
12. Ko được tắt máy khi đang chạy ở tốc độ cao. Ko tắt máy ngay khi dừng.
13. Ko ghì tay lái về hết 2 bên lâu hơn 5s, làm hỏng trợ lực lái.
14. Ko được che cảm biến nhiệt trên mặt taplo. Ko dùng tay dịch chuyển cần gạt mưa
15. Ko được kéo xe để khởi động. Ko được phép đẩy xe có trang bị bộ lọc khí xả.
16. Sau khi qua vùng ngập, hãy rà phanh cho nóng để đảm bảo hiệu quả phanh.
17. Chỉ kiểm tra khoang động cơ khi rút chìa. Ko mở két nước làm mát khi xe nóng.
18. Chỉ dùng lắp thùng nhiên liệu Ford. Có thể mở lắp bằng cần ở khoang chứa đồ.
19. Làm tan sương bằng mở sấy kính, hướng gió lên, chuyển sang gió ngoài.
20. Nếu ko mở được khóa, đánh lái nhẹ 2 bên. lập trình lại chìa sau sửa ht chống trộm.
21. Báo chống trộm có thể nháy báo trong tường hợp ắc quy yếu.
22. Cảm giác lái có thể ko bình thường khi lốp mới chạy rotda.
23. Sau hỗ trợ khởi động, vòng tua máy có thể ko ổn định và đèn ABS sáng.
24. Đèn báo O/D OFF nghĩa là hộp số có vấn đề.
25. Xe ngột xăng: (i) Nhấn ga và đề (ko quá 10s) (ii) Nếu ko nổ, bỏ ga và đề lại.
26. Công tắc ngắt nhiên liệu sẽ kích hoạt sau tai nạn, bật lại sau kiểm tra rò rỉ nhiên liệu.
27. Túi khí bung rất nguy hiểm cho trẻ em.
28. Giữ nút khóa 4s toàn bộ kính sẽ đóng, Giữ nút mở thì toàn bộ kính sẽ mở.
29. Lập trình mở kính 1 chạm: Đóng kính, nhấn nút đóng thêm 1 lần (làm ở cửa lái)
30. Lập trình tự động khóa sau 45s: cùng nhấn nút mở và khóa trong 4s, đèn nháy 2 lần.
31. Bảo dưỡng khi có cảnh báo:
- Động cơ chạy không ổn định.
- Công suất máy giảm rõ rệt.
- Tiếng ồn lạ phát ra từ động cơ.
- Có dầu, nhớt chảy ra từ động cơ.
- Tiếng ồn bất thường phát ra từ hệ thống xả.
- Lốp xe có tiếng rít khi rẽ, mòn không đều.
- Xe bị lệch khi lái thẳng.
- Phanh không hiệu quả, xe bị lệch khi phanh.
- Nhiệt độ nước làm mát cao hơn bình thường.
LỊCH BẢO DƯỠNG XE FORD MONDEO
Số km cần bảo dưỡng * 1000km 100 110 120 130 140 150 160 170 180 190 200
Thiết bị chung
Các đồng hồ đo, đèn cảnh báo và còi K K K K K K K K K K K
Các đèn chiếu sáng trong ngoài và bảng táp-lô K K K K K K K K K K K
Thiết bị gạt nước, cao su gạt nước K K K K K K K K K K K
Động cơ
Khe hở Xu páp Động cơ 2.0L K K
Dây cô roa tổng K K K K K K K K K K K
Dầu động cơ T T T T T T T T T T T
Lọc dầu động cơ T T T T T T T T T T T
Hệ thống làm mát
Tình trạng hệ thống làm mát K K K K K K
Nước làm mát Thay thế sau mỗi 2 năm sử dụng
Hệ thống nhiên liệu
Tốc độ cầm chừng K K K K K K
Lọc gió K K T K T K
Lọc nhiên liệu T T
Đường ống dẫn nhiên liệu K K K K K K
Gầm và Thân xe
Hành trình bàn đạp phanh và ly hợp K K K K K K K K K K K
Đường ống dầu phanh và các điểm nối K K K K K K
Dầu ly hợp K K K K K K K K K K K
Dầu phanh K K K K K K K K K K K
Thay thế sau mỗi 2 năm sử dụng
Phanh tay K K K K K K K K K K K
Trợ lực phanh và ống chân không K K K K K K
Má và đĩa phanh K K K K K K K K K K K
Má và trống phanh K K K K K K
Dầu trợ lực lái và ống dẫn K K K K K K K K K K K
Hệ thống lái K K K K K K
Chi tiết nối hệ thống lái và rô tuyn,thanh kéo K K K K K K
Dầu hộp số tự động K K K K K K K K K K K
Thay thế sau mỗi 60 000 km sử dụng
Hệ thống treo trước K K
Chụp bụi Các đăng K K
Vặn chặt các ốc hệ thống gầm,khung vỏ V V V V V V
Cửa và khoá cửa K K K K K K K K K K K
Hệ thống đánh lửa
Bugi Động cơ 2.0L Thay thế mỗi 60 000 km
Bugi Động cơ 2.5L Thay thế mỗi 120 000 km
Hệ thống điều hoà
Áp lực hệ thống, thời gian đóng ngắt ly hợp từ, nhiệt độ tại ngõ ra trung tâm K K K K K K K K K K K
Hệ thống điện
Nồng độ và mức dung dich axit ắc qui K K K K K K K K K K K
T Thay thế.
K Kiểm tra, lau chùi, sửa chữa, bôi trơn hoặc thay nếu cần
V Vặn chặt (tham khảo sách hướng dẫn sửa chữa).