Hôm nay em dc cho cái lộ trình này thấy hay ho nên share cho các bố các mẹ dạy con
1. THÁNG 1
1.1 TUẦN THỨ 1: BODY PARTS (bộ phận cơ thể)
( Head: đầu, Nose: mũi, Chin: cằm, Arm: cánh tay)
Ngày 1 +2: head (Đầu) – nose (mũi) – chin(cằm) – arm (cánh tay)
Bật bài hát cho bé nghe. Copy hành động của nhân vật trong video
Ngày 3+4: Cùng hát với bạn, không bật video và chỉ tay vào các bộ phận được nhắc đến trong bài.
Ngày 5-6: Dùng flashcard hình ảnh (head- nose – chin- arm) và đọc cùng bé.
Link flash card:
https://drive.google.com/drive/u/1/folders/18XuhN32c5U3acrtMW96G2Cwms4Y2hE0f
1.2. BODY PARTS (Bộ phận cơ thể)
( Hand: tay, Leg: chân, Knee: đầu gối, Toes: ngón chân)
Ngày 1: Hoạt động tìm tranh. Mẹ đọc head – bạn sẽ đi tìm tranh về cái đầu cho mẹ. Ôn tập lại từ vựng tuần 1.
Ngày 2: Bật lại bài “One little finger”, sau đó bật bài hát “Head, Shoulders, Knees and Toes” và hát cùng các bạn
Ngày 3 + 4: Hát vừa làm theo hình trong video.
Trò chơi: Chỉ bộ phận cơ thể của mẹ
Ngày 5+ 6: Học flash card các từ mới( head, shoulders, knee and toes)
Ngày 7: Ôn tập các từ đã học của 2 tuần
Hát lại cho mẹ nghe
Mẹ chỉ vào bộ phận cơ thể của mẹ, con nói lại
Cấu trúc mẹ nói:
Can you show me my nose/chin/arm/shoulders…?
Khen khi con nói đúng:
Great!
Good Job!
Perfect!
Link flashcard:
https://drive.google.com/drive/u/1/folders/18XuhN32c5U3acrtMW96G2Cwms4Y2hE0f
Bố mẹ có thể tham khảo thêm sách:
My awesome magical creatures book của NXB Make Believe Ideas tại Vanny Books nha!
1. 3. SIZE (kích cỡ)
Ngày 1: Học bài hát: “Hello! Can you clap your hand” để ôn tập các từ bộ phận cơ thể.
Ngày 2 + 3+ 4: Big and Small.
+ Xoè tay ra:=> các con đọc “Hand”
+ Mẹ xoè tay mẹ: => Big hand
+ Mẹ xoè tay con và nói: Small Hand
Tương tự với các từ đã học ở tuần 1 nhé!.
Ngày 5 + 6: Học bài hát: Open Shut Them. (Bài hát học về Big and Small) làm theo hoạt động
Ngày 7: Học với flash card (Big và Small). Các mẹ nhớ ôn tập cùng các con bộ phận cơ thể đã học và phân biệt big hand (tay mẹ), small hand (tay con) nhé!
Big (to) and Small (nhỏ)
Link: Open Shut them:
Link: Open Shut them:
Câu nói với con:
Show me your hand? => Small hand!
Show me your head? => Small head
1.4. SIZE (kích cỡ) Long (dài) – short (ngắn)
Ngày 1: Học hát lại “One little fingers” và “Head, Shoulders, Knees and Toes. Ôn tập flashcard bộ phận cơ thể
Ngày 2: Ôn tập: big hand, small hand. Học sách “Big and Little” để ôn tập từ “big” and “small”
Ngày 3- 4: Ôn tập cho con từ “Arm” – “Leg”
Mẹ chỉ vào tay con: Dạy cụm “short arm”
Mẹ chỉ vào tay mẹ: Dạy cụm “long arm”
Và làm tương tự với “Long leg” và “Short leg”
Ngày 5-6: Ôn tập lại flashcard các tuần.
Ngày 7: Thói quen đọc sách (Big and Small)
Link flashcard:
https://drive.google.com/drive/u/1/folders/1Myi76yuAU6woqBaUo7fUbcuq0-er3ykj
Câu nói:
Put a finger on the nose/head/…
Put a finger on the hand?
Where is big hand?
Where is small hand?
Where is long leg?
Where is short leg?
2. THÁNG 2
2.1. COLORS (màu sắc)
(Red – Blue – green – Yellow)
Ngày 1: Sử dụng thẻ flash card màu sắc, hoặc bất cứ thứ gì xung quanh con có màu (red – đỏ; blue – xanh; green – xanh lá cây, yellow – vàng). Tập đọc cho bạn.
Ngày 2: Học bài hát: “I see something blue”. Cho con xem bài hát và học lại các từ
Ngày 3: Trò chơi: “Go Find Something ….”
Mẹ nói: “Find me Yellow” => Con sẽ đi tìm màu sắc
Ngày 4: Học với flash card
Ngày 5: Drawing. Dùng bút màu vẽ bộ phận cơ thể. Cho con vẻ các vật như: red nose, blue head, green hand….
Ngày 6+ 7: Giao tiếp:
What color is it?
It is yellow/ red/…
Link bài hát:
Phần này các mẹ chú ý phát âm nha. Link kèm phát âm cho mẹ nào chưa chắc:
Link flashcard: https://drive.google.com/drive/u/1/folders/1hRWx39O6OqdzPbjYoCg3uMvYV3VAW_iS
Bố mẹ tận dụng quyển Magical Creature Book của tuần 2 cho con chỉ màu sắc và ôn tập bộ phận cơ thể ạ.
2.2. FRUITS (hoa qủa)
Apple – Mango - Lemon – Orange
Ngày 1 + 2:Tranh mâm ngũ quả, flashcard, sách ảnh.
Mẹ đọc cho con: Apple / Mango.
Hỏi con màu sắc của từng quả
Ngày 3 + 4: Nhặt flash card. Mẹ đọc “Give me an lemon/orange…” và các con nhặt tranh.
Mẹ hỏi: “Is an apple big? Is a lemon small” để ôn tập từ cho con
Ngày 5: Ôn tập lại đoạn hội thoại
Ngày 6: Video: The best you learn your fruits. Và ôn tập cùng các con từ vựng trong video
Ngày 7: Trò chơi: Mẹ để các tranh hoa quả ra đất. Mẹ nói màu sắc, con nhặt quả tương ứng
Link flash card:
https://drive.google.com/drive/u/1/folders/1bvk6LT_iIqRf0JzjggTNy65lhzVrf0Mf
Mẹ: Apple
Con: Apple
Mẹ: What color is an apple?
Con: It’s red
(Tương tự với các loại quả khác)
Mẹ: Give me an apple?
Mẹ: Good job?
What color is an apple?
It’s red.
Is an apple big?
Yes/no.
Link:
Mẹ: Give me something red?
Con: Apple
Mẹ: Great! This is a red apple.
Con: this is a red apple?
Mẹ: Is an apple big?
Con: Yes. It is big…
Tham khảo sách Potato Pals cho các bé
2.3. FRUITS (hoa quả)
( Banana, Water melon, Cherry, Grapes )
Ngày 1 + 2: Cho bé tham khảo link youtube dạy tiếng Anh sau:
Ngày 3: Lần này, mẹ đọc màu sắc đã học, con sẽ đưa ra hoa quả có màu đó.
Ngày 4 + 5: Học flashcard đơn giản: Mẹ giơ tranh, con nói quả
Ngày 6: Xem video “The best way in learn fruits” của tuần trước
Ngày 7: Drawing: Vẽ tranh những loại quả theo link bên cạnh
Link:
Nói với con:
Tell me, what fruit is red/ blue/orange?...
Link tô màu:
https://drive.google.com/drive/u/1/folders/17fBiqdgADG8SLCfcnu1YqlH7OGAmw1dN
2.4. REVISION (ÔN TẬP)
Ngày 1: Mang hết flashcrad đã học ra, ôn lại 1 lượt. Mẹ giơ tranh, con nói từ và ôn lại giúp con.
Ngày 2 + 3: Dán flashcard xung quanh nhà, sàn nhà, các bạn nghe từ và đập tranh.
Ngày 4 + 5: Làm đồ handmade các loại quả. Mình có làm mẫu handmade, các mẹ tham khảo link nhé:
Link đồ handmade:
https://www.facebook.com/100006886726167/videos/pcb.2536420189930847/2536423753263824/?type=3&theater
3. THÁNG THỨ 3
3.1. SHAPES (circle: tròn, Square: vuông, Triangle: chữ nhật )
Ngày 1: Bố mẹ chuẩn bị những hình khối (có thể mua ở nhà sách) nha. Sau đó dạy con học từ.
Ngày 2 + 3: Xem video bên cạnh và cho con học từ.
Ngày 4: Học flashcard. Bố mẹ nhớ nhắc lại các từ big/small đã học cho bạn nhớ nhé
Ngày 5: Lúc này, mẹ hãy mở rộng mẫu câu: I see – cho con nhé
I see a cirlce / I see a square…
Ngày 6 + 7: Tập tô hình khối.
Link bài hát:
Hội thoại mẫu:
Where is a circle? Is it a big circle?
Link tập tô: https://www.pinterest.fr/pin/801288958672008689/
3.2 SHAPES Star Heart Rectangle
Ngày 1 + 2: Học sách Circle and Square (Có bán tại trang Vanny Books)
Ngày 3 + 4: Học flashcard hình star (sao), heart (tim) (Chú ý phát âm chữ heart nha) và rectangle(chữ nhât)
Ngày 5 + 6: Cắt các hình khối, kết hợp các từ của tuần trước nữa nha.
Ngày 7: Kiểm tra flashcard.
Hội thoại mẫu:
What shape is it?
It is a star.
Can you see a star?
Yes. I can see a star….
Các bạn có thể xem review sách tại trang Vanny Books nha.
3.3 ACTIVITES Run: chạy, Clap your hand: vỗ tay, Jump: nhảy
Ngày 1: Giao tiếp. Cách nói Hello! Hi qua bài hát “Hello, hello”
Ngày 2: Làm theo mẹ:
Vỗ tay = Clap your hand => Dạy các bạn vỗ tay
Run: Chay => Cho các bạn chạy
Jump: Nhảy => Các bạn sẽ nhảy lên
(Đây là phương pháp dùng hành động để dạy các bạn nha)
Ngày 3 + 4: Học từ kết hợp cấu trúc:
Can you jump? Can you run? Và nghe bài hát”Hello, Can you clap your hand?”
Ngày 5 + 6: Có thể tiếp cận sách Potato Pals quyển “In the morning” cho các bé tập đọc. Mình có để link youtube cho mẹ tham khảo nha:
Link bài hát:
3.4 ACTIVITIES (walk: đi, Swim: bơi, Sleep: ngủ )
Ngày 1: Học theo link youtube sau:
Ngày 2: Học flashcard theo mẹ. Mẹ giơ tranh => Con đọc từ => Diễn tả hành động
Ngày 3 + 4: Trò chơi ôn tập. Con hành động, mẹ đoán và ngược lại
Ngày 5 + 6: Cùng các bạn ôn tập lại và đọc truyện cho bé nhé. Các quyển sách sẽ là lúc này, để các bạn tiếp cận dần ạ.
Link flash card:
https://drive.google.com/drive/u/1/folders/1ZHxnnV3ESzgAqrwa2PrUUeVgTpL-GgnN
Lúc này, bố mẹ có thê tìm hiểu 1 số đầu sách như Potato Pals, All board Reading. Little and Circle, Do Lions Go Move và Sigh Word nhé ạ!
1. THÁNG 1
1.1 TUẦN THỨ 1: BODY PARTS (bộ phận cơ thể)
( Head: đầu, Nose: mũi, Chin: cằm, Arm: cánh tay)
Ngày 1 +2: head (Đầu) – nose (mũi) – chin(cằm) – arm (cánh tay)
Bật bài hát cho bé nghe. Copy hành động của nhân vật trong video
Ngày 3+4: Cùng hát với bạn, không bật video và chỉ tay vào các bộ phận được nhắc đến trong bài.
Ngày 5-6: Dùng flashcard hình ảnh (head- nose – chin- arm) và đọc cùng bé.
https://drive.google.com/drive/u/1/folders/18XuhN32c5U3acrtMW96G2Cwms4Y2hE0f
1.2. BODY PARTS (Bộ phận cơ thể)
( Hand: tay, Leg: chân, Knee: đầu gối, Toes: ngón chân)
Ngày 1: Hoạt động tìm tranh. Mẹ đọc head – bạn sẽ đi tìm tranh về cái đầu cho mẹ. Ôn tập lại từ vựng tuần 1.
Ngày 2: Bật lại bài “One little finger”, sau đó bật bài hát “Head, Shoulders, Knees and Toes” và hát cùng các bạn
Ngày 3 + 4: Hát vừa làm theo hình trong video.
Trò chơi: Chỉ bộ phận cơ thể của mẹ
Ngày 5+ 6: Học flash card các từ mới( head, shoulders, knee and toes)
Ngày 7: Ôn tập các từ đã học của 2 tuần
Hát lại cho mẹ nghe
Mẹ chỉ vào bộ phận cơ thể của mẹ, con nói lại
Cấu trúc mẹ nói:
Can you show me my nose/chin/arm/shoulders…?
Khen khi con nói đúng:
Great!
Good Job!
Perfect!
Link flashcard:
https://drive.google.com/drive/u/1/folders/18XuhN32c5U3acrtMW96G2Cwms4Y2hE0f
Bố mẹ có thể tham khảo thêm sách:
My awesome magical creatures book của NXB Make Believe Ideas tại Vanny Books nha!
1. 3. SIZE (kích cỡ)
Ngày 1: Học bài hát: “Hello! Can you clap your hand” để ôn tập các từ bộ phận cơ thể.
Ngày 2 + 3+ 4: Big and Small.
+ Xoè tay ra:=> các con đọc “Hand”
+ Mẹ xoè tay mẹ: => Big hand
+ Mẹ xoè tay con và nói: Small Hand
Tương tự với các từ đã học ở tuần 1 nhé!.
Ngày 5 + 6: Học bài hát: Open Shut Them. (Bài hát học về Big and Small) làm theo hoạt động
Ngày 7: Học với flash card (Big và Small). Các mẹ nhớ ôn tập cùng các con bộ phận cơ thể đã học và phân biệt big hand (tay mẹ), small hand (tay con) nhé!
Big (to) and Small (nhỏ)
Link: Open Shut them:
Show me your hand? => Small hand!
Show me your head? => Small head
1.4. SIZE (kích cỡ) Long (dài) – short (ngắn)
Ngày 1: Học hát lại “One little fingers” và “Head, Shoulders, Knees and Toes. Ôn tập flashcard bộ phận cơ thể
Ngày 2: Ôn tập: big hand, small hand. Học sách “Big and Little” để ôn tập từ “big” and “small”
Ngày 3- 4: Ôn tập cho con từ “Arm” – “Leg”
Mẹ chỉ vào tay con: Dạy cụm “short arm”
Mẹ chỉ vào tay mẹ: Dạy cụm “long arm”
Và làm tương tự với “Long leg” và “Short leg”
Ngày 5-6: Ôn tập lại flashcard các tuần.
Ngày 7: Thói quen đọc sách (Big and Small)
Link flashcard:
https://drive.google.com/drive/u/1/folders/1Myi76yuAU6woqBaUo7fUbcuq0-er3ykj
Câu nói:
Put a finger on the nose/head/…
Put a finger on the hand?
Where is big hand?
Where is small hand?
Where is long leg?
Where is short leg?
2. THÁNG 2
2.1. COLORS (màu sắc)
(Red – Blue – green – Yellow)
Ngày 1: Sử dụng thẻ flash card màu sắc, hoặc bất cứ thứ gì xung quanh con có màu (red – đỏ; blue – xanh; green – xanh lá cây, yellow – vàng). Tập đọc cho bạn.
Ngày 2: Học bài hát: “I see something blue”. Cho con xem bài hát và học lại các từ
Ngày 3: Trò chơi: “Go Find Something ….”
Mẹ nói: “Find me Yellow” => Con sẽ đi tìm màu sắc
Ngày 4: Học với flash card
Ngày 5: Drawing. Dùng bút màu vẽ bộ phận cơ thể. Cho con vẻ các vật như: red nose, blue head, green hand….
Ngày 6+ 7: Giao tiếp:
What color is it?
It is yellow/ red/…
Link bài hát:
Phần này các mẹ chú ý phát âm nha. Link kèm phát âm cho mẹ nào chưa chắc:
Bố mẹ tận dụng quyển Magical Creature Book của tuần 2 cho con chỉ màu sắc và ôn tập bộ phận cơ thể ạ.
2.2. FRUITS (hoa qủa)
Apple – Mango - Lemon – Orange
Ngày 1 + 2:Tranh mâm ngũ quả, flashcard, sách ảnh.
Mẹ đọc cho con: Apple / Mango.
Hỏi con màu sắc của từng quả
Ngày 3 + 4: Nhặt flash card. Mẹ đọc “Give me an lemon/orange…” và các con nhặt tranh.
Mẹ hỏi: “Is an apple big? Is a lemon small” để ôn tập từ cho con
Ngày 5: Ôn tập lại đoạn hội thoại
Ngày 6: Video: The best you learn your fruits. Và ôn tập cùng các con từ vựng trong video
Ngày 7: Trò chơi: Mẹ để các tranh hoa quả ra đất. Mẹ nói màu sắc, con nhặt quả tương ứng
Link flash card:
https://drive.google.com/drive/u/1/folders/1bvk6LT_iIqRf0JzjggTNy65lhzVrf0Mf
Mẹ: Apple
Con: Apple
Mẹ: What color is an apple?
Con: It’s red
(Tương tự với các loại quả khác)
Mẹ: Give me an apple?
Mẹ: Good job?
What color is an apple?
It’s red.
Is an apple big?
Yes/no.
Link:
Con: Apple
Mẹ: Great! This is a red apple.
Con: this is a red apple?
Mẹ: Is an apple big?
Con: Yes. It is big…
Tham khảo sách Potato Pals cho các bé
2.3. FRUITS (hoa quả)
( Banana, Water melon, Cherry, Grapes )
Ngày 1 + 2: Cho bé tham khảo link youtube dạy tiếng Anh sau:
Ngày 3: Lần này, mẹ đọc màu sắc đã học, con sẽ đưa ra hoa quả có màu đó.
Ngày 4 + 5: Học flashcard đơn giản: Mẹ giơ tranh, con nói quả
Ngày 6: Xem video “The best way in learn fruits” của tuần trước
Ngày 7: Drawing: Vẽ tranh những loại quả theo link bên cạnh
Link:
Nói với con:
Tell me, what fruit is red/ blue/orange?...
Link tô màu:
https://drive.google.com/drive/u/1/folders/17fBiqdgADG8SLCfcnu1YqlH7OGAmw1dN
2.4. REVISION (ÔN TẬP)
Ngày 1: Mang hết flashcrad đã học ra, ôn lại 1 lượt. Mẹ giơ tranh, con nói từ và ôn lại giúp con.
Ngày 2 + 3: Dán flashcard xung quanh nhà, sàn nhà, các bạn nghe từ và đập tranh.
Ngày 4 + 5: Làm đồ handmade các loại quả. Mình có làm mẫu handmade, các mẹ tham khảo link nhé:
Link đồ handmade:
https://www.facebook.com/100006886726167/videos/pcb.2536420189930847/2536423753263824/?type=3&theater
3. THÁNG THỨ 3
3.1. SHAPES (circle: tròn, Square: vuông, Triangle: chữ nhật )
Ngày 1: Bố mẹ chuẩn bị những hình khối (có thể mua ở nhà sách) nha. Sau đó dạy con học từ.
Ngày 2 + 3: Xem video bên cạnh và cho con học từ.
Ngày 4: Học flashcard. Bố mẹ nhớ nhắc lại các từ big/small đã học cho bạn nhớ nhé
Ngày 5: Lúc này, mẹ hãy mở rộng mẫu câu: I see – cho con nhé
I see a cirlce / I see a square…
Ngày 6 + 7: Tập tô hình khối.
Link bài hát:
Where is a circle? Is it a big circle?
Link tập tô: https://www.pinterest.fr/pin/801288958672008689/
Phần này bố mẹ check phát âm thật kĩ nha! |
3.2 SHAPES Star Heart Rectangle
Ngày 1 + 2: Học sách Circle and Square (Có bán tại trang Vanny Books)
Ngày 3 + 4: Học flashcard hình star (sao), heart (tim) (Chú ý phát âm chữ heart nha) và rectangle(chữ nhât)
Ngày 5 + 6: Cắt các hình khối, kết hợp các từ của tuần trước nữa nha.
Ngày 7: Kiểm tra flashcard.
Hội thoại mẫu:
What shape is it?
It is a star.
Can you see a star?
Yes. I can see a star….
Các bạn có thể xem review sách tại trang Vanny Books nha.
3.3 ACTIVITES Run: chạy, Clap your hand: vỗ tay, Jump: nhảy
Ngày 1: Giao tiếp. Cách nói Hello! Hi qua bài hát “Hello, hello”
Ngày 2: Làm theo mẹ:
Vỗ tay = Clap your hand => Dạy các bạn vỗ tay
Run: Chay => Cho các bạn chạy
Jump: Nhảy => Các bạn sẽ nhảy lên
(Đây là phương pháp dùng hành động để dạy các bạn nha)
Ngày 3 + 4: Học từ kết hợp cấu trúc:
Can you jump? Can you run? Và nghe bài hát”Hello, Can you clap your hand?”
Ngày 5 + 6: Có thể tiếp cận sách Potato Pals quyển “In the morning” cho các bé tập đọc. Mình có để link youtube cho mẹ tham khảo nha:
Link bài hát:
3.4 ACTIVITIES (walk: đi, Swim: bơi, Sleep: ngủ )
Ngày 1: Học theo link youtube sau:
Ngày 3 + 4: Trò chơi ôn tập. Con hành động, mẹ đoán và ngược lại
Ngày 5 + 6: Cùng các bạn ôn tập lại và đọc truyện cho bé nhé. Các quyển sách sẽ là lúc này, để các bạn tiếp cận dần ạ.
Link flash card:
https://drive.google.com/drive/u/1/folders/1ZHxnnV3ESzgAqrwa2PrUUeVgTpL-GgnN
Lúc này, bố mẹ có thê tìm hiểu 1 số đầu sách như Potato Pals, All board Reading. Little and Circle, Do Lions Go Move và Sigh Word nhé ạ!