[Funland] Lịch sử trường thi lái 10 năm mới có 1 trường hợp này, ai cũng phải cười bò ra lăn lộn các cụ à

cưỡi chổi

Xe lăn
Biển số
OF-123656
Ngày cấp bằng
9/12/11
Số km
12,594
Động cơ
514,346 Mã lực
Nơi ở
trên cái chổi
Em thấy bình thường. Thi ĐH thiếu có 0.25 còn trượt nói gì hẳn 1 điểm
 

ngocmai227

Xe cút kít
Biển số
OF-354323
Ngày cấp bằng
11/2/15
Số km
16,793
Động cơ
2,156 Mã lực
Nơi ở
Ở nhà vợ nuôi.
Thang điểm 5, với cả e nhớ hết giờ là đá đí.t chứ ai cho thi từ sáng đến chiều đâu nhỉ
 

demanna

Xe tải
Biển số
OF-77755
Ngày cấp bằng
13/11/10
Số km
492
Động cơ
423,415 Mã lực
Thời gian thi sa hình là 18 phút. Quá 3s trừ 1 điểm. Người này chỉ quá giờ dưới 3s mà thôi.
Không phải đâu cụ ơi, thí sinh này thi chưa đến 16phut mà. Đây là lỗi quá tốc độ theo thời gian. :D :D :D
 

tuanzs

Xe lăn
Biển số
OF-60474
Ngày cấp bằng
31/3/10
Số km
10,141
Động cơ
525,916 Mã lực
Nơi ở
Với vợ
Luật mới có chỗ nào trừ điểm khác 5 và 10 cơ à? Nếu có như vậy mà đi thi thì em tượt cmnr nhỉ.
 

vịt nước

[Tịch thu bằng lái]
Biển số
OF-732360
Ngày cấp bằng
11/6/20
Số km
283
Động cơ
72,229 Mã lực
Tuổi
33
CÁC LỖI TRONG KỲ THI SÁT HẠCH

Bài thi 1: Xuất phát
Bài thi 2: Dừng xe nhường đường cho người đi bộ
Bài thi 3: Dừng và khởi hành xe ngang dốc (đề pa)
Bài thi 4: Qua vệt bánh xe, đường hẹp vuông góc
Bài thi 5: Qua ngã tư có tín hiệu điều khiển giao thông
Bài thi 6: Qua đường vòng quanh co
Bài thi 7: Ghép xe vào nơi đỗ (lùi chuồng)
Bài thi 8: Tạm dừng ở chỗ có đường sắt đi qua
Bài thi 9: Thay đổi số trên đường bằng
Bài thi 10: Kết thúc
Xem các bài thi trong kỳ thi sát hạch và các lời khuyên để khắc phục lỗi khi thi
Bài 1: Xuất phát
Các lỗi bị trừ điểm:
1. Không thắt dây an toàn, bị trừ 5 điểm.
2. Không bật đèn xi nhan trái khi xuất phát.
3. Không tắt đèn xi nhan trái ở khoảng cách 5m sau vạch xuất phát (đèn xanh trên xe tắt).
4. Không bật và tắt đèn xi nhan trái kịp thời bị trừ 5 điểm.
5. Quá 20 giây kể từ khi có lệnh xuất phát (đèn xanh trên xe bật sáng) không đi qua vạch xuất phát, bị trừ 5 điểm.
Truất quyền thi khi:
1. Quá 10 giây kể từ khi có lệnh xuất phát (đèn xanh trên xe bật sáng) không đi qua vạch xuất phát.
2. Xử lý tình huống không hợp lý gây tai nạn: truất quyền thi.
Trừ 5 điểm/lần khi:
1. Lái xe chết máy.
2. Mỗi lần để tốc độ động cơ quá 4000 vòng/phút.
3. Cứ 3 giây trừ 1 điểm khi : lái xe quá tốc độ quy định.
Bài 2: Dừng xe nhường đường cho người đi bộ
1. Không dừng xe ở vạch quy định, bị trừ 5 điểm.
2. Dừng xe chưa đến vạch dừng quy định (>500mm), bị trừ 5 điểm.
3. Dừng xe quá vạch dừng quy định, bị trừ 5 điểm.
4. Lái xe trên vỉa hè bị truất quyền thi.
5. Xử lý tình huống không hợp lý gây tai nạn, bị truất quyền thi.
6. Lái xe bị chết máy, lỗi một lần bị trừ 5 điểm.
7. Để tốc độc động cơ qua 4.000 vòng/phút, mỗi lần bị trừ 5 điểm.
8. Lái xe quá tốc độ quy định, cứ 3 giây bị trừ 1 điểm.
9. Tổng thời gian thực hiện bài thi số 2 quá quy định, cứ 3 giây bị trừ 1 điểm.
Bài 3: Dừng và khởi hành xe ngang dốc
1. Không dừng xe ở vạch quy định, bị truất quyền thi.
2 . Dừng xe chưa đến vạch dừng quy định (>500mm), bị trừ 5 điểm.
3. Dừng xe quá vạch dừng quy định, bị truất quyền thi.
4. Quá thời gian 30 giây kể từ khi dừng xe không khởi hành qua vị trí dừng, bị truất quyền thi.
5. Xe bị tụt dốc quá 50cm kể từ khi dừng xe, bị truất quyền thi.
6. Xử lý tình huống không hợp lý gây tai nạn, bị truất quyền thi.
7. Xe bị chết máy, mỗi lần bị trừ 5 điểm.
8. Để tốc độ động cơ quá 4.000 vòng/phút, mỗi lần bị trừ 5 điểm.
9. Lái xe quá tốc độ quy định, cứ 3 giây bị trừ 1 điểm.
10. Tổng thời gian thực hiện đến bài thi số 3 quá quy định, cứ 3 giây bị trừ 1 điểm.
Bài 4: Qua vệt bánh xe, đường hẹp vuông góc
1. Đi không đúng hình của hạng xe thi, bị truất quyền thi.
2. Bánh xe trước và bánh xe sau bên lái phụ không qua vùng giới hạn của hình vệt bánh xe, bị truất quyền thi.
3. Bánh xe đè vào đường giới hạn ống khí mỗi lần bị trừ 5 điểm.
4. Bánh xe đè vào đường giới hạn ống khí, cứ quá 5 giây, bị trừ 5 điểm.
5. Thời gian thực hiện bài thi, cứ quá 2 phút bị trừ 5 điểm.
6. Lái xe lên vỉa hè bị truất quyền thi.
7. Xử lý tình huống không hợp lý gây tai nạn, bị truất quyền thi.
8. Xe bị chết máy, mỗi lần bị trừ 5 điểm.
9. Để tốc độ động cơ quá 4.000 vòng/phút, mỗi lần bị trừ 5 điểm.
10. Xe quá tốc độ quy định, cứ 3 giây bị trừ 1 điểm.
11. Tổng thời gian thực hiện đến bài thi số 4 quá quy định, cứ 3 giây bị trừ 1 điểm.
Bài 5: Qua ngã tư có tín hiệu điều khiển giao thông
1. Vi phạm tín hiệu đèn điều khiển giao thông (đi qua ngã tư khi đèn tín hiệu màu đỏ), bị trừ 10 điểm.
2. Dừng xe quá vạch quy định bị trừ 5 điểm.
3. Dừng xe chưa đến vạch dừng quy định (A>500mm), bị trừ 5 điểm.
4. Không bật đèn xi nhan khi rẽ trái hoặc rẽ phải, bị trừ 5 điểm.
5. Quá 20 giây từ khi đèn tín hiệu màu xanh bật sáng không lái qua được vạch kết thúc ngã tư, bị truất quyền thi.
6. Lái xe vi phạm vạch kẻ đường để thiết bị báo không thực hiện đúng trình tự bài thi, bị truất quyền thi.
7. Lái xe lên vỉa hè bị truất quyền thi.
8. Xử lý tình huống không hợp lý gây tai nạn, bị truất quyền thi.
9. Xe bị chết máy, mỗi lần bị trừ 5 điểm.
10. Để tốc độ động cơ quá 4.000 vòng/phút, mỗi lần bị trừ 5 điểm.
11. Xe quá tốc độ quy định, cứ 3 giây bị trừ 1 điểm.
12. Tổng thời gian thực hiện bài thi đến bài thi số 5 quá quy định, cứ 3 giây bị trừ 1 điểm.
Bài 6: Qua đường vòng quanh co
1. Đi không đúng hình của hạng xe thi, bị truất quyền thi.
2. Bánh xe đè vào đường giới hạn ống khí mỗi lần bị trừ 5 điểm.
3. Bánh xe đè vào đường giới hạn ống khí, cứ quá 5 giây bị trừ 5 điểm.
4. Thời gian thực hiện bài thi, cứ quá 2 phút bị trừ 5 điểm.
5. Lái xe lên vỉa hè bị truất quyền thi.
6. Xử lý tình hống không hợp lý gây tai nạn, bị truất quyền thi.
7. Xe bị chết máy, mỗi lần bị trừ 5 điểm.
8. Để tốc độ động cơ quá 4.000 vòng/phút, mỗi lần bị trừ 5 điểm.
9. Lái xe quá tốc độ quy định, cứ 3 giây bị trừ 1 điểm.
10. Tổng thời gian thực hiện đến bài thi số 6 quá quy định, cứ 3 giây bị trừ 1 điểm.
Bài 7: Ghép xe vào nơi đỗ
1. Đi không đúng hình của hạng xe thi, bị truất quyền thi.
2. Bánh xe đè vào đường giới hạn ống khí mỗi lần, bị trừ 5 điểm.
3. Bánh xe đè vào đường giới hạn ống khí, cứ quá 5 giây bị trừ 5 điểm.
4. Đỗ xe không đúng vị trí quy định (không có tín hiệu báo kết thúc), bị trừ 5 điểm.
5. Lái xe lên vỉa hè bị truất quyền thi.
6. Xử lý tình huống không hợp lý gây tai nạn, bị truất quyền thi.
7. Xe bị chết máy, mỗi lần bị trừ 5 điểm.
8. Để tốc độ động cơ quá 4.000 vòng/phút, mỗi lần bị trừ 5 điểm.
9. Xe quá tốc độ quy định, cứ 3 giây bị trừ 1 điểm.
10. Tổng thời gian thực hiện đến bài thi số 7 quá quy định, cứ 3 giây bị trừ 1 điểm.
Bài 8: Tạm dừng ở chỗ có đường sắt đi qua
1. Không dừng xe ở vạch dừng quy định, bị trừ 5 điểm.
2. Dừng xe chưa đến vạch dừng quy định định (>500mm), bị trừ 5 điểm.
3. Dừng xe quá vạch dừng quy định, bị trừ 5 điểm.
4. Lái xe lên vỉa hè, bị truất quyền thi.
5. Xử lý tình huống không hợp lý, gây tai nạn, bị truất quyền thi.
6. Xe bị chết máy, cứ mỗi lần bị trừ 5 điểm.
7. Để tốc độ động cơ quá 4.000 vòng/phút, mỗi lần bị trừ 5 điểm.
8. Xe quá tốc độ quy định, cứ 3 giây bị trừ 1 điểm.
9. Tổng thời gian thực hiện đến bài thi số 8 quá quy định, cứ 3 giây bị trừ 1 điểm.
Bài 9: Thay đổi số trên đường bằng
1. Không thay đổi số theo quy định, bị trừ 5 điểm.
2. Không thay đổi tốc độ theo quy định, bị trừ 5 điểm.
3. Không thay đổi đúng số và đúng tốc độ quy định, bị trừ 5 điểm.
4. Thời gian thực hiện bài thi, cứ quá 5 phút bị trừ 5 điểm.
5. Lái xe lên vỉa hè bị truất quyền thi.
6. Xử lý tình huống không hợp lý gây tai nạn, bị truất quyền thi.
7. Xe bị chết máy, mỗi lần bị trừ 5 điểm.
8. Để xe tốc độ động cơ quá 4.000 vòng/phút, mỗi lần bị trừ 5 điểm.
9. Tổng thời gian thực hiện đến bài thi số 10 quá thời gian quy định, cứ 3 giây bị trừ 1 điểm.
Bài 10: Kết thúc
1. Không qua vạch kết thúc, bị truất quyền thi.
2. Xử lý tình huống không hợp lý, gây tai nạn, bị truất quyền thi.
3. Lái xe lên vỉa hẻ, bị truất quyền thi.
4. Điểm thi dưới 80 điểm, bị truất quyền thi.
Trước khi xe qua vạch kết thúc:
a. Không bật xi nhan phải, bị trừ 5 điểm.
b. Xe bị chết máy, mỗi lần bị trừ 5 điểm.
c. Tốc độ động cơ quá 4.000 vòng/phút, mỗi lần bị trừ 5 điểm.
d. Lái xe quá tốc độ quy định, cứ 3 giây bị trừ 1 điểm.
đ. Tổng thời gian thực hiện đến bài thi số 10 quá quy định, cứ 3 giây bị trừ 1 điểm.
 

vịt nước

[Tịch thu bằng lái]
Biển số
OF-732360
Ngày cấp bằng
11/6/20
Số km
283
Động cơ
72,229 Mã lực
Tuổi
33
Nói tóm lại em méo hiểu được tại sao cả cái trường thi này phải cười lăn cười bò? Nắng quá bị đơ à?
 

Huynb2

Xe hơi
Biển số
OF-560668
Ngày cấp bằng
25/3/18
Số km
122
Động cơ
151,550 Mã lực
Tuổi
37
Nơi ở
Bình Dương
Em không dám cười vì chẳng hiểu gì cả, cụ nào giải thích cho em với.
Mà sao em thấy ghép xe ngang mà thời gian làm từ 14h55 đến tận 16h29 là sao?
đấy là số phút từ khi bắt đầu đề pa vô thi đó cụ
 

Bố Cu Nhắng

Xe tải
Biển số
OF-426408
Ngày cấp bằng
1/6/16
Số km
315
Động cơ
219,669 Mã lực
Nơi ở
một ngã tư đường phố
CÁC LỖI TRONG KỲ THI SÁT HẠCH
Bài thi 1: Xuất phát

Bài thi 2: Dừng xe nhường đường cho người đi bộ
Bài thi 3: Dừng và khởi hành xe ngang dốc (đề pa)
Bài thi 4: Qua vệt bánh xe, đường hẹp vuông góc
Bài thi 5: Qua ngã tư có tín hiệu điều khiển giao thông
Bài thi 6: Qua đường vòng quanh co
Bài thi 7: Ghép xe vào nơi đỗ (lùi chuồng)
Bài thi 8: Tạm dừng ở chỗ có đường sắt đi qua
Bài thi 9: Thay đổi số trên đường bằng
Bài thi 10: Kết thúc
Xem các bài thi trong kỳ thi sát hạch và các lời khuyên để khắc phục lỗi khi thi
Bài 1: Xuất phát
Các lỗi bị trừ điểm:
1. Không thắt dây an toàn, bị trừ 5 điểm.
2. Không bật đèn xi nhan trái khi xuất phát.
3. Không tắt đèn xi nhan trái ở khoảng cách 5m sau vạch xuất phát (đèn xanh trên xe tắt).
4. Không bật và tắt đèn xi nhan trái kịp thời bị trừ 5 điểm.
5. Quá 20 giây kể từ khi có lệnh xuất phát (đèn xanh trên xe bật sáng) không đi qua vạch xuất phát, bị trừ 5 điểm.
Truất quyền thi khi:
1. Quá 10 giây kể từ khi có lệnh xuất phát (đèn xanh trên xe bật sáng) không đi qua vạch xuất phát.
2. Xử lý tình huống không hợp lý gây tai nạn: truất quyền thi.
Trừ 5 điểm/lần khi:
1. Lái xe chết máy.
2. Mỗi lần để tốc độ động cơ quá 4000 vòng/phút.
3. Cứ 3 giây trừ 1 điểm khi : lái xe quá tốc độ quy định.
Bài 2: Dừng xe nhường đường cho người đi bộ
1. Không dừng xe ở vạch quy định, bị trừ 5 điểm.
2. Dừng xe chưa đến vạch dừng quy định (>500mm), bị trừ 5 điểm.
3. Dừng xe quá vạch dừng quy định, bị trừ 5 điểm.
4. Lái xe trên vỉa hè bị truất quyền thi.
5. Xử lý tình huống không hợp lý gây tai nạn, bị truất quyền thi.
6. Lái xe bị chết máy, lỗi một lần bị trừ 5 điểm.
7. Để tốc độc động cơ qua 4.000 vòng/phút, mỗi lần bị trừ 5 điểm.
8. Lái xe quá tốc độ quy định, cứ 3 giây bị trừ 1 điểm.
9. Tổng thời gian thực hiện bài thi số 2 quá quy định, cứ 3 giây bị trừ 1 điểm.
Bài 3: Dừng và khởi hành xe ngang dốc
1. Không dừng xe ở vạch quy định, bị truất quyền thi.
2 . Dừng xe chưa đến vạch dừng quy định (>500mm), bị trừ 5 điểm.
3. Dừng xe quá vạch dừng quy định, bị truất quyền thi.
4. Quá thời gian 30 giây kể từ khi dừng xe không khởi hành qua vị trí dừng, bị truất quyền thi.
5. Xe bị tụt dốc quá 50cm kể từ khi dừng xe, bị truất quyền thi.
6. Xử lý tình huống không hợp lý gây tai nạn, bị truất quyền thi.
7. Xe bị chết máy, mỗi lần bị trừ 5 điểm.
8. Để tốc độ động cơ quá 4.000 vòng/phút, mỗi lần bị trừ 5 điểm.
9. Lái xe quá tốc độ quy định, cứ 3 giây bị trừ 1 điểm.
10. Tổng thời gian thực hiện đến bài thi số 3 quá quy định, cứ 3 giây bị trừ 1 điểm.
Bài 4: Qua vệt bánh xe, đường hẹp vuông góc
1. Đi không đúng hình của hạng xe thi, bị truất quyền thi.
2. Bánh xe trước và bánh xe sau bên lái phụ không qua vùng giới hạn của hình vệt bánh xe, bị truất quyền thi.
3. Bánh xe đè vào đường giới hạn ống khí mỗi lần bị trừ 5 điểm.
4. Bánh xe đè vào đường giới hạn ống khí, cứ quá 5 giây, bị trừ 5 điểm.
5. Thời gian thực hiện bài thi, cứ quá 2 phút bị trừ 5 điểm.
6. Lái xe lên vỉa hè bị truất quyền thi.
7. Xử lý tình huống không hợp lý gây tai nạn, bị truất quyền thi.
8. Xe bị chết máy, mỗi lần bị trừ 5 điểm.
9. Để tốc độ động cơ quá 4.000 vòng/phút, mỗi lần bị trừ 5 điểm.
10. Xe quá tốc độ quy định, cứ 3 giây bị trừ 1 điểm.
11. Tổng thời gian thực hiện đến bài thi số 4 quá quy định, cứ 3 giây bị trừ 1 điểm.
Bài 5: Qua ngã tư có tín hiệu điều khiển giao thông
1. Vi phạm tín hiệu đèn điều khiển giao thông (đi qua ngã tư khi đèn tín hiệu màu đỏ), bị trừ 10 điểm.
2. Dừng xe quá vạch quy định bị trừ 5 điểm.
3. Dừng xe chưa đến vạch dừng quy định (A>500mm), bị trừ 5 điểm.
4. Không bật đèn xi nhan khi rẽ trái hoặc rẽ phải, bị trừ 5 điểm.
5. Quá 20 giây từ khi đèn tín hiệu màu xanh bật sáng không lái qua được vạch kết thúc ngã tư, bị truất quyền thi.
6. Lái xe vi phạm vạch kẻ đường để thiết bị báo không thực hiện đúng trình tự bài thi, bị truất quyền thi.
7. Lái xe lên vỉa hè bị truất quyền thi.
8. Xử lý tình huống không hợp lý gây tai nạn, bị truất quyền thi.
9. Xe bị chết máy, mỗi lần bị trừ 5 điểm.
10. Để tốc độ động cơ quá 4.000 vòng/phút, mỗi lần bị trừ 5 điểm.
11. Xe quá tốc độ quy định, cứ 3 giây bị trừ 1 điểm.
12. Tổng thời gian thực hiện bài thi đến bài thi số 5 quá quy định, cứ 3 giây bị trừ 1 điểm.
Bài 6: Qua đường vòng quanh co
1. Đi không đúng hình của hạng xe thi, bị truất quyền thi.
2. Bánh xe đè vào đường giới hạn ống khí mỗi lần bị trừ 5 điểm.
3. Bánh xe đè vào đường giới hạn ống khí, cứ quá 5 giây bị trừ 5 điểm.
4. Thời gian thực hiện bài thi, cứ quá 2 phút bị trừ 5 điểm.
5. Lái xe lên vỉa hè bị truất quyền thi.
6. Xử lý tình hống không hợp lý gây tai nạn, bị truất quyền thi.
7. Xe bị chết máy, mỗi lần bị trừ 5 điểm.
8. Để tốc độ động cơ quá 4.000 vòng/phút, mỗi lần bị trừ 5 điểm.
9. Lái xe quá tốc độ quy định, cứ 3 giây bị trừ 1 điểm.
10. Tổng thời gian thực hiện đến bài thi số 6 quá quy định, cứ 3 giây bị trừ 1 điểm.
Bài 7: Ghép xe vào nơi đỗ
1. Đi không đúng hình của hạng xe thi, bị truất quyền thi.
2. Bánh xe đè vào đường giới hạn ống khí mỗi lần, bị trừ 5 điểm.
3. Bánh xe đè vào đường giới hạn ống khí, cứ quá 5 giây bị trừ 5 điểm.
4. Đỗ xe không đúng vị trí quy định (không có tín hiệu báo kết thúc), bị trừ 5 điểm.
5. Lái xe lên vỉa hè bị truất quyền thi.
6. Xử lý tình huống không hợp lý gây tai nạn, bị truất quyền thi.
7. Xe bị chết máy, mỗi lần bị trừ 5 điểm.
8. Để tốc độ động cơ quá 4.000 vòng/phút, mỗi lần bị trừ 5 điểm.
9. Xe quá tốc độ quy định, cứ 3 giây bị trừ 1 điểm.
10. Tổng thời gian thực hiện đến bài thi số 7 quá quy định, cứ 3 giây bị trừ 1 điểm.
Bài 8: Tạm dừng ở chỗ có đường sắt đi qua
1. Không dừng xe ở vạch dừng quy định, bị trừ 5 điểm.
2. Dừng xe chưa đến vạch dừng quy định định (>500mm), bị trừ 5 điểm.
3. Dừng xe quá vạch dừng quy định, bị trừ 5 điểm.
4. Lái xe lên vỉa hè, bị truất quyền thi.
5. Xử lý tình huống không hợp lý, gây tai nạn, bị truất quyền thi.
6. Xe bị chết máy, cứ mỗi lần bị trừ 5 điểm.
7. Để tốc độ động cơ quá 4.000 vòng/phút, mỗi lần bị trừ 5 điểm.
8. Xe quá tốc độ quy định, cứ 3 giây bị trừ 1 điểm.
9. Tổng thời gian thực hiện đến bài thi số 8 quá quy định, cứ 3 giây bị trừ 1 điểm.
Bài 9: Thay đổi số trên đường bằng
1. Không thay đổi số theo quy định, bị trừ 5 điểm.
2. Không thay đổi tốc độ theo quy định, bị trừ 5 điểm.
3. Không thay đổi đúng số và đúng tốc độ quy định, bị trừ 5 điểm.
4. Thời gian thực hiện bài thi, cứ quá 5 phút bị trừ 5 điểm.
5. Lái xe lên vỉa hè bị truất quyền thi.
6. Xử lý tình huống không hợp lý gây tai nạn, bị truất quyền thi.
7. Xe bị chết máy, mỗi lần bị trừ 5 điểm.
8. Để xe tốc độ động cơ quá 4.000 vòng/phút, mỗi lần bị trừ 5 điểm.
9. Tổng thời gian thực hiện đến bài thi số 10 quá thời gian quy định, cứ 3 giây bị trừ 1 điểm.
Bài 10: Kết thúc
1. Không qua vạch kết thúc, bị truất quyền thi.
2. Xử lý tình huống không hợp lý, gây tai nạn, bị truất quyền thi.
3. Lái xe lên vỉa hẻ, bị truất quyền thi.
4. Điểm thi dưới 80 điểm, bị truất quyền thi.
Trước khi xe qua vạch kết thúc:
a. Không bật xi nhan phải, bị trừ 5 điểm.
b. Xe bị chết máy, mỗi lần bị trừ 5 điểm.
c. Tốc độ động cơ quá 4.000 vòng/phút, mỗi lần bị trừ 5 điểm.
d. Lái xe quá tốc độ quy định, cứ 3 giây bị trừ 1 điểm.
đ. Tổng thời gian thực hiện đến bài thi số 10 quá quy định, cứ 3 giây bị trừ 1 điểm.
Cảm ơn cụ chủ thớt, nhờ cụ em mới biết là barem điểm nó chi tiết cỡ này. May quá em đã có bằng.
 

cha biet chi

Xe điện
Biển số
OF-489591
Ngày cấp bằng
18/2/17
Số km
3,073
Động cơ
277,377 Mã lực
Tuổi
33
bây giờ nó có trừ 1d trước e cứ 5 điểm là phang.e thi năm 2012
 

Se_NT

Xe buýt
Biển số
OF-532535
Ngày cấp bằng
16/9/17
Số km
517
Động cơ
173,630 Mã lực
Chắc mừng quá nên hớn hở tăng tốc khi về đích. Kết quả là vừa đủ ... trượt. Nếu có mặt ở bãi sát hạch thì cũng khá buồn cười.
 

Hoangraptor

[Tịch thu bằng lái]
Biển số
OF-647751
Ngày cấp bằng
7/5/19
Số km
17,426
Động cơ
291,729 Mã lực

Chuẩn trai Nam

Xe điện
Biển số
OF-419180
Ngày cấp bằng
26/4/16
Số km
2,041
Động cơ
236,055 Mã lực
Tuổi
40
Nơi ở
Hà Nội
79/100
chắc về chậm mấy s
Em ngày xưa 80/100
May mà vừa đủ
 

ngxchinhs

Xe tải
Biển số
OF-408855
Ngày cấp bằng
7/3/16
Số km
468
Động cơ
236,653 Mã lực
Tuổi
41
Nơi ở
Hà Nội
Đúng bài thi của em. Đi xe đểu vãi chưởng, đến gần đích, ngon rồi đỗ rồi thì ting phát chưa kip hieu gi thì trừ 1đ. Trượt, may làm con lô thần tài 😊🎉🌻🍀
 

anhthu20

Xe tải
Biển số
OF-728745
Ngày cấp bằng
11/5/20
Số km
204
Động cơ
74,620 Mã lực
Chậm thời gian thôi có gì đâu
 

tomtomchát

Xe container
Biển số
OF-394561
Ngày cấp bằng
30/11/15
Số km
6,361
Động cơ
255,456 Mã lực
Tuổi
48
Nơi ở
Phủ Khai Thông
kết cỏa: Chín Không Đạt @@
 

Se_NT

Xe buýt
Biển số
OF-532535
Ngày cấp bằng
16/9/17
Số km
517
Động cơ
173,630 Mã lực
Cái thớt gì mà nhiều tàu ngầm kinh, lúc chiều trên 1k, hiện tại 746 :-o:-o
 
Thông tin thớt
Đang tải

Bài viết mới

Top