[Funland] Kỷ vật của chiến sỹ QĐND VN trong Kháng chiến chống Mỹ

MinhNam_1805

[Tịch thu bằng lái]
Biển số
OF-123850
Ngày cấp bằng
12/12/11
Số km
177
Động cơ
381,596 Mã lực
Website
www.kyvatkhangchien.com
Link


[4.2] Sổ ghi chép danh sách thuơng binh - tử sỹ - mất tích của đơn vị 339 (Tiểu đoàn 5 - Trung đoàn 95A Sư đoàn 5/ Nông trường 5 - Quân khu 5)


2013090211041047
* Cuốn sổ ghi chép danh sách thuơng binh - tử sỹ - mất tích của đơn vị 339 (Tiểu đoàn 5 - Trung đoàn 95A Sư đoàn 5/ Nông trường 5 - Quân khu 5), do lính Mỹ thu được tháng 11/1966 tại Phú Yên.
* Cuốn sổ khoảng 60 trang ghi chép chi tiết gồm: Họ tên cán bộ/ chiến sỹ - Địa chỉ quê quán/ thân nhân - Bị thuơng/ hy sinh trong trận chiến nào - Thời gian hy sinh/ bị thuơng...
* Phía Mỹ tổng hợp số liệu của đơn vị từ cuốn sổ từ ngày 20/2/1965 đến 11/10/1966 gồm:
- Bị thương: 250 nguời, gồm có 24 sỹ quan.
- Hy sinh: 155 người, gồm 12 sỹ quan.
- Mất tích: 40 nguời.
* Từ thông tin trong cuốn sổ, phía Mỹ tổng hợp thông tin về các trận đánh đơn vị này tham gia, gồm:
- Trận tấn công đồn Xà Huồng ngày 20/2/1965
- Trận tấn công buôn Flot, tỉnh Daklak ngày 6/3/1965
- Phục kích trên QL21 ngày 3/6/1965
- Chặn đánh quân tiếp viện trên đường 21 ngày 3/6/1965
- Chiến đấu trên đường 21 ngày 20 và 24/6/1965
- Chống càn tại Thăng Tiến (?) ngày 12/7/1965
- Tấn công làng Tăng Sin ngày 20/7/1965
- Chiến đấu tại làng Katua ngày 9/8/1965
- Chống càn tại làng Hòa Đông ngày 23/10/1965
- Tấn công làng Tân Hòa – An Hòa – Tuy An – Phú Yên ngày 25/11/1965
- Chống càn tại thôn Phú Thọ - xã Hòa Mỹ - huyện Tuy Hòa – Phú Yên ngày 30/11/1965
- Tấn công thông Phú Thuận – xã Hòa Mỹ - huyện Tuy Hòa – Phú Yên ngày 1/2/1966
- Chống càn tại thôn Mỹ Cảnh – xã Hòa Thịnh – Tuy Hòa – Phú Yên ngày 6 và 7/2/1966
- Chống càn tại thôn Mỹ Xuân – xã Hòa Thịnh (?) – Tuy Hòa – Phú Yên ngày 24/2/1966
- Chống càn tại Mỹ Phú – xã Hòa Thịnh (?) – Tuy Hòa – Phú Yên ngày 28/2/1966
- Chống càn tại Hòa Thịnh – Tuy Hòa – Phú Yên ngày 1 đến 13/3/1966
- Tấn công núi Mót – Tuy An – Phú Yên ngày 29/5/1966
- Tấn công tại Hòn Ngang – làng Xuân Sơn ngày 19/6/1966
- Phục kích trên đường số 6 ngày 23/6/1966

Dưới đây là trang bìa cuốn sổ:

 

MinhNam_1805

[Tịch thu bằng lái]
Biển số
OF-123850
Ngày cấp bằng
12/12/11
Số km
177
Động cơ
381,596 Mã lực
Website
www.kyvatkhangchien.com
Link


[3.2] Thư cá nhân của chiến sỹ thuộc Sư đoàn 5 gửi về Cẩm Giàng - Hải Dương


2013081321047012
Thư cá nhân, của chiến sỹ Vũ Đình Khắc, thuộc 1 đơn vị của Sư đoàn 5 Quân Giải phóng miền Nam VN, gửi về cho ông Vũ Đình Khích, xóm Nam, thôn Phú Lộc - xã Cẩm Vũ - huyện Cẩm Giàng - tỉnh Hải Dương. Lá thư đề ngày 1/1/1967, gửi kèm theo là thiệp chúc mừng năm mới của đơn vị do Chỉnh ủy Đoàn 54 Nguyễn Văn Các ký. Phía cuối lá thư gửi về gia đình, tác giả bức thư có huớng dẫn cách làm phong bì để gửi thư từ miền Bắc vào miền nam.
Bức thư này bị lính Mỹ thu ngày 24/3/1967 tại Tây Ninh.





 

MinhNam_1805

[Tịch thu bằng lái]
Biển số
OF-123850
Ngày cấp bằng
12/12/11
Số km
177
Động cơ
381,596 Mã lực
Website
www.kyvatkhangchien.com
Link:


[4.3.3] Danh sách 210 liệt sỹ của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967


hoặc: http://kyvatkhangchien.vnweblogs.com/post/36742/444053

2013090312043
Bản danh sách các liệt sỹ mà phía Mỹ cho rằng thuộc trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân Giải phóng miền Nam.
Bản danh sách liệt kê thông tin gồm: Họ tên – ngày tháng hy sinh – quê quán của 210 liệt sỹ thuộc trung đoàn 165, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967. Thông tin từ danh sách cho thấy hầu hết các liệt sỹ có quê quán ở miền Bắc Việt Nam, và có thể hy sinh tại 1 quân y viện của Quân GP MN.
Bản chụp cho thấy danh sách có 18 trang.
Link phần trước:
[4.3.2] Danh sách 210 liệt sỹ của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
http://kyvatkhangchien.vnweblogs.com/post/36742/442582
Do trang danh sách có đoạn hơi mờ, nên thông tin có thể không chính xác.
Thông tin gồm: Số thứ tự - Họ và tên - Đơn vị - Ngày hy sinh - Quê quán

Ảnh chụp trang danh sách, từ số 39 đến số 50



39 Đỗ Văn Được


02/07/1966
?? - Quốc Oai - Hà Tây 40 Vũ Văn Hiền (Hoặc Miền)
02/08/1966
Hưng Đạo - Tứ Kỳ - Hải Dương 41 Nguyễn Văn Hải


04/08/1966
Đông ??/ - Yên Phong - Hà Bắc 42 Vũ Duy Thanh


08/08/1966
?? - Gia Lương - Hà bắc 43 Trần Đình Thêu ?


28/07/1966
?? - Yên Phong - hà bắc 44 Nguyễn Văn Tiệp ?


28/07/1966
?? -Quế Võ - Hà Bắc 45 Nguyễn Văn Hoa


06/08/1966
? - Quốc Oai - Hà Tây 46 Đặng Văn Nhật
E bộ
06/08/1966
? - Hồng Bàng - Hải Phòng 47 Phạm Đo
C? 18
06/08/1966
? - Đông Quan - Thái Bình 48 Nguyễn Văn Hấu (?)
d4
09/08/1966
Vân Hồng - Kim Anh - Vĩnh Phúc [Rongxanh chưa lục ra địa danh này] 49 Vũ Minh Khuê (?)
C? 23
12/08/1966
? - Phù Ninh - Phú Thọ 50 Vũ Duy Khối
C? 17
12/08/1966
Dân Chủ - Duyên Hà - Thái Bình
 

Lukas

Xe tăng
Biển số
OF-31455
Ngày cấp bằng
16/3/09
Số km
1,712
Động cơ
496,666 Mã lực
Ngoại em còn giữ 1 bị đông và 1 lưỡi lê :)
 

MinhNam_1805

[Tịch thu bằng lái]
Biển số
OF-123850
Ngày cấp bằng
12/12/11
Số km
177
Động cơ
381,596 Mã lực
Website
www.kyvatkhangchien.com
Link: [4.3.4] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 51 - 62) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
hoặc: [4.3.4] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 51 - 62) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967

2013090312043
Bản danh sách các liệt sỹ mà phía Mỹ cho rằng thuộc trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân Giải phóng miền Nam.

Bản danh sách liệt kê thông tin gồm: Họ tên – ngày tháng hy sinh – quê quán của 210 liệt sỹ thuộc trung đoàn 165, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967. Thông tin từ danh sách cho thấy hầu hết các liệt sỹ có quê quán ở miền Bắc Việt Nam, và có thể hy sinh tại 1 quân y viện của Quân GP MN.

Bản chụp cho thấy danh sách có 18 trang, do lực lượng biệt kích VNCH thu được gần biên giới Việt Nam - Campuchia tháng 1/1967, phía Đông Bắc Bù Đốp.

Link các phần trước:
[4.3.3] Danh sách 210 liệt sỹ của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.2] Danh sách 210 liệt sỹ của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.1] Danh sách 210 liệt sỹ của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.0] Danh sách 210 liệt sỹ của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967

Do trang danh sách có đoạn hơi mờ, nên thông tin Rongxanh đánh máy lại có thể chưa được chính xác.
Ảnh chụp trang danh sách, từ số thứ tự 51 đến số thứ tự 62.



Thông tin gồm: Số thứ tự - Họ và tên - Đơn vị - Ngày hy sinh - Quê quán

51 Chu Văn Quốc
A6
12/08/1966
Đồng Yên - Quốc Oai - Hà Tây 52 Trần Văn Tòan (?)
A3d6
14/08/1966
? - Gia Lương - Hà bắc 53 Đỗ Văn Huy


15?/08/1966
? - ? - ? 54 Nguyễn Văn Để
db4
15?/08/1966
? - ? - ? 55 Lưu Thế Thọ


15?/08/1966
? - ? - ? 56 Nguyễn Đạt Chí


15?/08/1966
Thôn Tứ - Hồng Việt - Tiên Hưng [Nay là Đông Hưng]- Thái Bình 57 Nguyễn Minh Phúc


16/08/1966
? - Thạch Thất - Hà Tây 58 Nguyễn X Đản?


17/08/1966
? - Văn Giang - Hưng Yên 59 Nguyễn V Bình


17/08/1966
? - Thạch Thất - Hà Tây 60 Vũ Văn Chanh
21
17/08/1966
Văn Phúc - Văn Giang - Hưng Yên 61 ? ? Minh
11d6
17/08/1966
? - ? - Hà Tây 62 Nguyễn Văn Tiếp
22
21/08/1966
? - Tùng Thiện - Hà Tây
 

thucduongtambao

Xe máy
Biển số
OF-326910
Ngày cấp bằng
13/7/14
Số km
94
Động cơ
286,240 Mã lực
cái này giống kiểu lá thừ từ chiến trường của asia nhỉ
 
Thông tin thớt
Đang tải

Bài viết mới

Top