1.Đầu tiên xin mời các bác tra tuổi mạng và năm sinh của mình :
1-(1941, 2001, 2061) Tuổi Tân Tỵ, cung Tốn, mạng Bạch Lạp Kim (chân đèn bằng vàng).
2-(1940, 2000, 2060) Tuổi Canh Thìn, cung Chấn, mạng Bạch Lạp Kim(chân đèn bằng vàng).
3-(1939, 1999) Tuổi Kỷ Mão, cung Khôn, mạng Thành Ðầu Thổ ( đất trên thành), khắc Thiên Thượng Thuỷ.
4-(1938, 1998) Tuổi Mậu Dần, cung Khảm, mạng Thành Ðầu Thổ (đất trên thành), khắc Thiên Thượng Thuỷ.
5-(1937, 1997) Tuổi Ðinh Sửu, cung Ly, mạng Giáng Hạ Thuỷ( nước mù sương), khắc Thiên Thượng Hoả.
6-(1936, 1996,2056) Tuổi Bính Tý, cung Cấn, mạng Giáng Hạ Thuỷ(nước mù sương), khắc Thiên Thượng Hoả.
7-(1935, 1995) Tuổi Ất Hợi, cung Ðoài, mạng Sơn Ðầu Hoả (lửa trên núi), khắc Sa Trung Kim.
8-(1934, 1994) Tuổi Giáp Tuất, cung Càn, mạng Sơn Ðầu Hoả (lửa trên núi),khắc Sa Trung Kim.
9-(1933, 1993) Tuổi Quí Dậu, cung Chấn, mạng Kiếm Phong Kim (kiếm bằng vàng), khắc Phúc Ðăng Hoả.
10-(1932, 1992) Tuổi Nhâm Thân, cung Khôn, mạng Kiếm Phong Kim, khắc Phúc Ðăng Hoả.
11-(1931, 1991) Tuổi Tân Mùi, cung Khảm, mạng Lộ Bàng Thổ (đất đường đi), khắc Tuyền Trung Thuỷ.
12-(1930, 1990) Tuổi Canh Ngọ, cung Ly, mạng Lộ Bàng Thổ, khắc Tuyền Trung Thuỷ.
13-(1929, 1989) Tuổi Kỹ Tỵ, cung Cấn, mạng Ðại Lâm Mộc(cây lớn trong rừng), khắc Ðại Trạch Thổ.
14-(1928, 1988) Tuổi Mậu Thìn, cung Ðoài, mạng Ðại Lâm Mộc, khắc Ðại Trạch Thổ.
15-(1927, 1987) Tuổi Ðinh Mão, cung Càn , mạng Lư Trung Hoả(lửa trong lư), khắc Kiếm Phong Kim.
16-(1926, 1986) Tuổi Bính Dần, cung Khảm, mạng Lư Trung Hoả, khắc Kiếm Phong Kim.
17-(1925, 1985) Tuổi Ất Sửu, cung Tốn, mạng Hải Trung Kim(vàng dưới biển), khắc Bình Ðịa Mộc.
18-(1924, 1984) Tuổi Giáp Tý, cung Chấn, mạng Hải Trung Kim, khắc Bình Ðịa Mộc.
19-(1923, 1983) Tuổi Quí Hợi, cung Cấn, mạng Ðại Hải Thuỷ(nước biển lớn), khắc Thiên Thượng hoả.
20-(1922, 1982) Tuổi Nhâm Tuất, cung Ðoài, mạng Ðại Hải Thủy, khắc Thiên Thượng hoả.
21-(1921, 1981) Tuổi Tân Dậu, cung Càn, mạng Thạch Lựu Mộc (cây lựu đá), khắc Bích Thượng Thổ.
22-(1920, 1980) Tuổi Canh Thân, cung Khôn, mạng Thạch Lựu Mộc, khắc Bích Thượng Thổ.
23-(1919, 1979) Tuổi Kỷ Mùi, cung Tốn, mạng Thiên Thượng Hoả (lửa trên trời), khắc Sa Trung Kim.
24-(1918, 1978) Tuổi Mậu Ngọ, cung Chấn, mạng Thiên Thượng Hoả, khắc Sa Trung Kim.
25-(1917, 1977) Tuổi Ðinh Tỵ, cung Khôn, mạng Sa Trung Thổ (đất trong cát), khắc Dương Liễu Mộc.
26-(1916, 1976) Tuổi Bính Thìn, cung Khảm, mạng Sa Trung Thổ, khắc Dương Liễu Mộc.
27-(1915, 1975) Tuổi Ất Mão, cung Ly, mạng Ðại Khê Thuỷ( nước khe lớn), khắc Sơn Hạ Hoả.
28-(1914, 1974) Tuổi Giáp Dần, cung Cấn, mạng Ðại Khê Thuỷ, khắc Sơn Hạ Hoả.
29-(1913, 1973) Tuổi Quí Sửu, cung Tốn, mạng Tang Ðố Mộc (cây dâu), khắc Ốc Thượng Thổ.
30-(1912, 1972) Tuổi Nhâm Tý, cung Chấn, mạng Tang Ðố Mộc, khắc Ốc Thượng Thổ.
31-(1911, 1971) Tuổi Tân Hợi, cung Khôn, mạng Xoa Kim Xuyến (xuyến bằng vàng), khắc Ðại Lâm Mộc.
32-(1910, 1970) Tuổi Canh Tuất, cung Khảm, mạng Xoa Kim Xuyến, khắc Ðại Lâm Mộc.
33-(1909, 1969) Tuổi Kỹ Dậu, cung Ly, mạng Ðại Trạch Thổ (đất nền nhà), khắc Thiên Thượng Thuỷ.
34-(1908, 1968) Tuổi Mậu Thân, cung Cấn, mạng Ðại Trạch Thổ, khắc Thiên Thượng Thuỷ.
35-(1907, 1967) Tuổi Ðinh Mùi, cung Ðoài, mạng Thiên Hà Thuỷ (nước sông Thiên Hà), khắc Thiên Thượng Hoả.
36-(1906, 1966) Tuổi Bính Ngọ, cung Càn, mạng Thiên Hà Thuỷ,khắc Thiên Thượng Hoả.
37-(1905, 1965) Tuổi Ất Tỵ, cung Ðoài, mạng Phúc Ðăng Hoả ( lửa đèn nhỏ), khắc Xoa Xuyến Kim.
38-(1904, 1964) Tuổi Giáp Thìn, cung Tốn, mạng Phúc Ðăng Hoả,khắc Xoa Xuyến Kim.
39-(1903, 1963) Tuổi Quí Mão, cung Ly, mạng Kim Bạch Kim (vàng trắng), khắc Lư Trung Hoả.
40-(1902, 1962) Tuổi Nhâm Dần, cung Cấn, mạng Kim Bạch Kim, khắc Lư Trung Hoả.
41-(1901, 1961) Tuổi Tân Sửu, cung Ðoài, mạng Bích Thượng Thổ ( đất trên vách), khắc Thiên Thượng Thuỷ.
42-(1900, 1960) Tuổi Canh Tý, cung Càn, mạng Bích Thượng Thổ, khắc Thiên Thượng Thuỷ.
43-(1899, 1959) Tuổi Kỷ Hợi, cung Cấn, mạng Bình Ðịa Mộc(cây trên đất bằng), khắc Sa Trung Kim.
44-(1958, 2018) Tuổi Mậu Tuất, cung Tốn, mạng Bình địa mộc (cây trên đất bằng), khắc Sa Trung Kim.
45-(1957, 2017) Tuổi Ðinh Dậu, cung Chấn, mạng Sơn Hạ Hoả (lửa dưới núi), khắc Thích Lịch Hoả.
46-(1956, 2016) Tuổi Bính Thân, cung Khôn, mạng Sơn Hạ Hỏa, khắc Thích Lịch Hoả.
47-(1955, 2015) Tuổi Ất Mùi, cung Khảm, mạng Sa Trung Kim (vàng trong cát), khắc Thạch Lựu Mộc.
48-(1954, 2014) Tuổi Giáp Ngọ, cung Ly, mạng Sa Trung Kim, khắc Thạch Lựu mộc.
49-(1953, 2013) Tuổi Quí Tỵ, cung Khôn, mạng Trường Lưu Thuỷ(nước chảy dài), khắc Thiên Thượng Hoả.
50-(1952, 2012) Tuổi Nhâm Thìn, cung Khảm, mạng Trường Lưu Thuỷ, khắc Thiên Thượng Hoả.
51-(1951, 2011) Tuổi Ất Mão, cung Ly, mạng Tòng Bá mộc ( cây Tòng và cây Bá), khắc Lộ Bàng thổ.
52-(1950, 2010) Tuổi Canh Dần, cung Cấn, mạng Tòng Bá mộc, khắc Lộ Bàng thổ.
53-(1949, 2009) Tuổi Kỷ Sửu, cung Ðoài, mạng Thích Lịch Hoả ( lửa sấm sét), khắc Thiên Thượng Thuỷ .
54-(1948, 2008) Tuổi Mậu Tý, cung Càn, mạng Thích Lịch Hoả,khắc Thiên Thượng Thuỷ.
55-(1947, 2007) Tuổi Ðinh Hợi, cung Cấn, mạng Ốc Thượng Thổ ( đất ổ vò vỏ), khắc Thiên Thượng Hoả.
56-(1946, 2006) Tuổi Bính Tuất, cung Tốn,mạng Ốc Thượng Thổ, khắc Thiên Thượng Hoả.
57-(1945, 2005) Tuổi Ất Dậu, cung Chấn, mạng Tuyền Trung Thuỷ (nước trong giếng), khắc Thiên Thượng Hoả.
58-(1944, 2004) Tuổi Giáp Thân, cung Khôn , mạng Tuyền Trung Thuỷ, khắc Thiên Thượng Hoả.
59-(1943, 2003) Tuổi Quí Mùi, cung Càn, mạng Dương Liễu mộc ( cây dương liễu), khắc Lộ Bàng Thổ.
60-(1942, 2002) Tuổi Nhâm Ngọ, cung Ly, mạng Dương Liễu mộc, khắc Lộ Bàng Thổ.