Hướng dẫn tự tra cứu mã phụ tùng, giá bán theo số VIN

gadongtao

Xe tải
Biển số
OF-398797
Ngày cấp bằng
29/12/15
Số km
268
Động cơ
234,670 Mã lực
Loay hoay với Microcat không được, hôm nay em mò ra trang web online này. Thật tuyệt vời vì cho dù đó là trang của Nga nhưng lại có tiếng anh và hình khá trực quan, dễ sử dụng.

Nhập số VIN, chọn nhóm phụ tùng, phụ tùng là link ngay đến web bán phụ tùng để có giá tham khảo. Dựa vào trang web các cụ cũng hiểu vợ mình hơn kể cả chưa có nhu cầu mua phụ tùng. Trang web hỗ trợ hầu hết các hãng khác nhau. Up lên đây chia sẻ cho các cụ. Nhà cháu tin rằng đây là công cụ cực kỳ hữu ích cho các cụ chăm sóc vợ 2.

http://www.catcar.info/en/
 

DHSL

Xe tải
Biển số
OF-372687
Ngày cấp bằng
6/7/15
Số km
307
Động cơ
252,570 Mã lực
Hay quá cảm ơn cụ
 

TPM

Xe hơi
Biển số
OF-367429
Ngày cấp bằng
20/5/15
Số km
103
Động cơ
255,330 Mã lực
Cảm ơn cụ nhá. Em đang quan tâm
 

gadongtao

Xe tải
Biển số
OF-398797
Ngày cấp bằng
29/12/15
Số km
268
Động cơ
234,670 Mã lực
Hay quá cảm ơn cụ
Cảm ơn cụ nhá. Em đang quan tâm
Giúp ích được cho các cụ là em vui rồi. Trang này cũng dùng để check option khá hiệu quả. Nhưng sau khi sử dụng em có một câu hỏi hơi ngu... Sao hàng chính hãng rẻ vậy. Ví dụ em vừa thay cái lọc xăng chính hãng Accent giá là 320K, công thay 150K. Mã phụ tùng là 311121R000. Tuy nhiên khi check trên ebay thì giá của nó cao hơn nhiều. Hóa ra mua của hãng cũng đâu có đắt so với mua hàng trực tuyến.
 

gadongtao

Xe tải
Biển số
OF-398797
Ngày cấp bằng
29/12/15
Số km
268
Động cơ
234,670 Mã lực
Đánh dấu thêm trang này: http://www.hyundaioemparts.com/

Nhiều số VIN không tra được nhưng search theo Model xe dễ tra cứu hơn trang catcar. Đương nhiên là chỉ dành cho hyundai.
 

Bmw cổ

Xe đạp
Biển số
OF-314874
Ngày cấp bằng
6/4/14
Số km
23
Động cơ
295,330 Mã lực
Hàng bây j đồ cũng lung tung lắm chư đâu phải la chuẩn đâu.hàng bên ngoài cũng vậy thật có giã cũng có.lẫn lộn cả ấy mà.
 

gadongtao

Xe tải
Biển số
OF-398797
Ngày cấp bằng
29/12/15
Số km
268
Động cơ
234,670 Mã lực
Hôm nay tự nhiên tìm được bài này khá hay. Ghi lại đây có lúc cần đến:

DỊCH NGHĨA TIẾNG ANH CÁC BỘ PHẬN CỦA Ô TÔ ( Phần 1 )



Oil drain Plug : Ốc xả nhớt
Pulleyl : Puli
Fan belt : Dây đai
Water pump : Bơm nước
Fan : Quạt gió
Alternator : Máy phát điện
Distributor : Bộ đen-cô
Valve spring : Lò xo van



Valve Cover :
Nắp đậy xupap
Fuel Pressure Regulator : Bộ điều áp nhiên liệu
Cylinder Head : Nắp quy lát
Fuel Rail : Ống dẫn nhiên liệu
Instake Manifold : Cổ hút
Intake Pipe : Đường ống nạp
Intercooler : Két làm mát không khí.
Motor Mount : Cao su chân máy
Charge Pipe : Ống nạp
Wastergate Actuator : Dẫn động khí thải.
Tubocharge : Tuabin khí nạp.
Down Pipe : Ống xả
Dstributor : Bộ denco
Pistons : PIston
Valves : Xu páp






Mirrors :
Gương chiếu hậu
Tailgates Trunk Lids : Cửa cốp sau.
Tail Lights : Đèn sau
Step Bumpers : Cản sau
A/C Condensers : Dàn nóng
Doors : Cửa hông
Radiators : Két nước
Fenders : ốp hông
Headlights : đèn đầu
Bumpers : Cản trước
Grilles : Ga lăng
Radiator Supports : Lưới tản nhiệt
Header & Nose Panels : Khung ga lăng
Hoods : Nắp capo
 

gadongtao

Xe tải
Biển số
OF-398797
Ngày cấp bằng
29/12/15
Số km
268
Động cơ
234,670 Mã lực
DỊCH NGHĨA TIẾNG ANH CÁC HỆ THỐNG TRÊN Ô-TÔ ( Hệ thống điện tử hiện đại ) ( Phần 2 )

1. Các hệ thống chính.



Steering system : Hệ thống lái
Ignition System : Hệ thống đánh lửa
Engine Components : Linh kiện trong động cơ.
Lubrication system : Hệ thống bôi trơn.
Fuel Supply System : Hệ thống cung cấp nhiên liệu.
Braking System : Hệ thống phanh.
Safety System : Hệ thống an toàn.
AC System : Hệ thống điều hòa
Auto Sensors : Các cảm biến trên xe
Suspension System : Hệ thống treo
Electrical System : Hệ thống điện
Starting System : Hệ thống khởi động
Transmission System : Hệ thống hộp số
Exhaust System : Hệ thống khí thải.

2. Các module,hộp điều khiển.



1 Adaptive Cruise Control : Hệ thống kiểm soát hành trình
2 Electronic Brake System : Hệ thống phanh điện tử
3 Sensor Cluster : Cảm biến ly hợp.
4 Gateway Data Transmitter : Hộp trung tâm.
5 Force Feedback Accelerator Pedal : Bộ nhận biết bàn đạp ga
6 Door Control Unit : Bộ điều khiển cửa
7 Sunroof Control Unit : Bộ điều khiển cửa sổ trời.
8 Reversible Seatbelt Pretensioner : Bộ tự căng dây đai an toàn.
9 Seat Control Unit : Bộ điều khiển ghế ngồi.
10 Brakes : Phanh
11 Closing Velocity Sensor : Cảm biến
12 Side Satellites : Cảm biến va chạm thân xe
13 Upfront Sensor : Cảm biến va chạm phía trước.
14 Airbag Control Unit : Hệ thống túi khí.
15 Camera System : Hệ thống camera
16 Front Camera System : Hệ thống camera trước.
17 Electronically Controlled Steering : Hệ thống điều khiển lái điện

(Nguồn OBD)
 

gadongtao

Xe tải
Biển số
OF-398797
Ngày cấp bằng
29/12/15
Số km
268
Động cơ
234,670 Mã lực
HỆ THỐNG LÀM MÁT VÀ BÔI TRƠN ( PHẦN 3 )

1. Hệ thống làm mát.



Air ducts inside car : Họng gió nằm trong xe ( Bộ phận này cũng sử dụng cho cả sưởi và điều hòa).
Heater Supply Hose : Nước nóng cung cấp cho dàn lạnh
Heater Control Valve : Van điều khiển nước nóng.
Coolant Circulates Through Engine : Mạch nước nóng nằm trong động cơ.
Water Pump : Bơm nước
Bypass Hose : Đường ống đi tắt.
Coolant Temperature Sensor : Cảm biến nhiệt độ nước làm mát.
Thermostat : Van hằng nhiệt
Upper Radiator Hose : Đường ống nước nóng
Hose Clamp : Vòng siết ống dẫn nước.
Radiator Core : Két nước.
Pressure Cap : Nắp áp suất
Automatic Transmission Fluid Cooler : Bộ làm mát nhớt hộp số.
Overflow Recovery Tank And Hose : Bình đựng nước tràn ra từ thùng hoặc trên đường ống.
Fan belt : Dây đai dẫn động quạt
Fan : Quạt mát
Lower Radiator Hose : Ống dẫn nước lạnh.
Automatic Transmission Cooler Lines : Đường dẫn nước nguội đến hộp số tự động
Coolant Drain Blug : Nút xả nước
Freeze-out Plugs : Nút đóng sẵn trong thân động cơ.
Heater Return Hose : Ống dẫn nước nóng quay về.
Heater Core : Dàn nóng.
Blower Motor : Motor gió.

2. Hệ thống bôi trơn.



Sump Strainer : Bầu lọc thô
Oil Filter : Bầu lọc tinh
Oil Pump Forces Oil Under Pressure to Filter,Main Bearing and Other Parts : Bơm dầu đến bầu lọc,bánh răng chính và các bộ phận khác.
Main Oil Gallery : Đường dầu chính
Crankshaft Drillings : Lỗ khoan trong trục khuỷu.
Feed to Main Bearings : Cấp đến vấu cam ( bạc đạn ).
Cam : Trục cam
Tappet : Con đội xu páp
Cylinder : Xy Lanh
Pust Rod : Đũa đẩy
Valve Rocker : Van cân bằng
Oil Fill Port : Nắm đổ nhớt.
Camshaft Bearing : Vấu cam.
Crankshaft Connecting Rod Bearing : Bạc đạn giữa trục khuỷu và thanh truyền.
Big-end Bearing. Bạc đạn ở đầu to thanh truyền.
Oil pan (Sump) : Các te dầu.

(Nguồn OBD)
 

gadongtao

Xe tải
Biển số
OF-398797
Ngày cấp bằng
29/12/15
Số km
268
Động cơ
234,670 Mã lực
NỘI THẤT BÊN TRONG XE ( PHẦN 4 )

Được sự ủng hộ của bạn đọc,OBD Việt Nam tiếp tục phát triển Series học tiếng anh chuyên ngành ô tô qua hình ảnh. Ở phần 4 này chúng ta sẽ biết thêm các từ tiếng anh liên quan đến Taplo và nội thất xe Ô-tô. Các bạn hãy cùng xem nhé !

1. Bảng điều khiển Ô-tô



Speedometer : Đồng hồ đo tốc độ
Odometer : Công tơ mét
Vents : Họng gió máy lạnh
Dashboard/"Dash" : Taplo
Horn : Còi
Radio/stereo : Đài Radio
Glove Box : Hộc ghế phụ
Gear Shift/stick : Cần số
Emergency Brake : Phanh tay
Clutch : Bàn đạp ly hợp
Brake Pedal : Bàn đạp ga
Steering Wheel : Vô lăng
Turning Signal : Cần gạt xi nhan

2. Bản điều khiển Ô-tô ( Tiếp theo )



Wing mirror/Side-view-Mirror : Gương chiếu hậu
Rear-View-Mirror : Kính hậu giữa
Air vent : Cửa gió máy lạnh
Door handle : Tay nắm cửa
Windscreen Wiper / Windshield Wiper : Gạt mưa
Windsreen / Windshield : Kính chắn gió
Dashboard : Táp lô
Satnav : Màn hình điều chỉnh Navigation
Ignition : Ổ khóa khởi động
Horn : Còi
Speedometer : Đồng hồ đo tốc độ
REV Counter : Đồng hồ đo vòng tua
Fuel gauge : Đồng hồ đo nhiên liệu
Clutch : Bàn đạp ly hợp
Brake : Bàn đạp phanh
Accelerator/Gas pedal : Bàn đạp chân ga
Driver's Seat : Ghế tài xế
Passenger Seat : Ghế khách
Gear lever / Gear Shift : Cần gạt số
Handbrake / Emergency Brake : Phanh tay
Headrest : Gối tựa đầu
Glove Compartment / Glove Box : Hộp ghế phụ
Visor : Tấm chống chói

3. Nội thất


Air Bags : Túi khí
Gear Stick Knobs : Cần gạt số
Dash Mats : Taplo
Shoddy Material : Chất liệu làm nội thất
Carpet : Thảm
Seat Mesh Insulation : Yên xe
Seat Covers : Khung ghế ngồi
Head Liners :
Sun Visors : Tấm chống chói
Leather Steering Wheel :Vô lăng
 

gadongtao

Xe tải
Biển số
OF-398797
Ngày cấp bằng
29/12/15
Số km
268
Động cơ
234,670 Mã lực
CÁC HỆ THỐNG ĐIỆN TỬ TRÊN XE BMW ( PHẦN 5 )




Tiếp tục chương trình học tiếng Anh qua hình ảnh,hôm nay OBD Việt Nam xin gửi các bạn các hệ thống điện tử trên xe BMW,các hình ảnh này chúng tôi lấy được khi sử dụng máy đa năng Autel Maxisys MS908P trên dòng xe BMW. Các bạn hãy cùng xem nhé !




1 DMR/DDE ( Engine Electronics ) : Điện động cơ
2 EML (Engine-Power Control) : Hệ thống điều khiển động cơ
3 EGS/ASG ( Tranmission Control ) : Điều khiên hộp số
4 VMX ( Top-Speed Regulation ) : Hạn chế tốc độ
5 VNC ( Variable Camshaft Control ) : Điều khiển biến thiên trục cam.
10 EKM ( Electronic Body Module) : Điều khiển điện thân xe
11 ZKE/ZVM(Body Electronic Central-locking Module) : Hệ thống khóa cửa trung tâm ( khóa cửa )
12 IR ( Radio/IR System) : Radio/ Hệ thoosgn IR
13 KOM ( Insturment Cluster ) : Đồng hồ
14 LKM ( Lamp check Module) : Hệ thống tự chẩn đoán trên xe ( đèn check )
15 BC/MID ( On-board Computer Multi Information Display) : Hệ thống hiển thị đa chức năng trên xe.
16 EWS ( Electronic Car Immobilisation System) : Hệ thống chống trộm




17 GSR ( Cruise Control ) : Điều khiển ga tự động
18 DWA ( Burglar-alarm System) : Hệ thống chống trộm
19 AB ( airbag) : Túi khí
20 SPM/SM ( Seat/mirror Memory ) : Hệ thống nhớ vị trí ghế
21 LSM ( Steering-column memory) : Hệ thống bộ nhớ vị trí volang
22 PDC ( Park Distance Control ) : Điều khiển khoảng cách khi đậu xe
24 XEN ( Xenon lights ) : Đèn Xenon
25 DSHD ( Double Slid./tilt.Sunroof) : Cửa trời
26 CVM ( Converible-top module ) : Bộ điều khiển mui trần
30 IHK ( Heater-A/C system ) : Hệ thống sưởi,điều hòa
37 URS ( Rollover Sensor II ) : Cảm biến phát hiện lật xe




50 ABS ( Anti-lock Braking System) : Hệ thống chống bó cứng phanh
ASC ( Automatic Stability Control) : Hệ thống tự động cân bằng
51 DSC ( Dynamic Stability Control) : Điều khiển cân bằng động
52 GSA ( Closed-loop-controlled Differential-lock AWD ) : Điều khiển khóa cầu
53 AHK ( Active Rear-axle Kinematics ) : Hệ thống điều khiển lái 4 bánh xe
54 EDC ( Electronic Damper Control ) : Chống sốc điện tử
55 ADS ( Throttle-Valve Control ) : Điều khiển bướm ga
56 ABS/ASC Tester : Kiểm tra ABS/ASC.
 

saulung

Đi bộ
Biển số
OF-697152
Ngày cấp bằng
5/9/19
Số km
4
Động cơ
97,340 Mã lực
Tuổi
53
xin hỏi trường hợp nhập đúng số Vin xe mà hệ thống báo không tìm thấy, có bạn nào bị vậy chưa ah,
 

saulung

Đi bộ
Biển số
OF-697152
Ngày cấp bằng
5/9/19
Số km
4
Động cơ
97,340 Mã lực
Tuổi
53
không tra cứu được mã vin giờ xử lý làm sao các bạn ơi

 

pokemon06

Xe tăng
Biển số
OF-457588
Ngày cấp bằng
30/9/16
Số km
1,157
Động cơ
217,318 Mã lực
Tuổi
44
Số Vin là số khung hay số máy hả các cụ ?
 

dothilena1006

Xe đạp
Biển số
OF-704805
Ngày cấp bằng
21/10/19
Số km
39
Động cơ
93,193 Mã lực
Tuổi
37
Loay hoay với Microcat không được, hôm nay em mò ra trang web online này. Thật tuyệt vời vì cho dù đó là trang của Nga nhưng lại có tiếng anh và hình khá trực quan, dễ sử dụng.

Nhập số VIN, chọn nhóm phụ tùng, phụ tùng là link ngay đến web bán phụ tùng để có giá tham khảo. Dựa vào trang web các cụ cũng hiểu vợ mình hơn kể cả chưa có nhu cầu mua phụ tùng. Trang web hỗ trợ hầu hết các hãng khác nhau. Up lên đây chia sẻ cho các cụ. Nhà cháu tin rằng đây là công cụ cực kỳ hữu ích cho các cụ chăm sóc vợ 2.

http://www.catcar.info/en/
Em đã thử theo hướng dẫn của bác, đến đoạn click link đến cửa hàng thì ra trang tiếng nga, em thử dịch sang tiếng anh thấy phần giá cả (price) rồi nhưng ko biết đơn vị tiền tệ là gì. Nếu là rúp thì thấy không hợp lý.
Bác giải thích giúp phần này
 

dhuykhoi

Xe máy
Biển số
OF-331025
Ngày cấp bằng
13/8/14
Số km
79
Động cơ
282,364 Mã lực
Hay quá, em đã tìm được xe Land Cruiser FZJ80:

FZJ80G-GCMNK1FZFE (máy xăng)01/1995-01/1998 (năm sx)GRADE: GX (phiên bản GX)
ATM,MTM: MTM (số sàn)
BACK DOOR: SOB (cửa sau loại mở ngang)
FUEL INDUCTION: EFI (phun xăng điện tử)


Loay hoay với Microcat không được, hôm nay em mò ra trang web online này. Thật tuyệt vời vì cho dù đó là trang của Nga nhưng lại có tiếng anh và hình khá trực quan, dễ sử dụng.

Nhập số VIN, chọn nhóm phụ tùng, phụ tùng là link ngay đến web bán phụ tùng để có giá tham khảo. Dựa vào trang web các cụ cũng hiểu vợ mình hơn kể cả chưa có nhu cầu mua phụ tùng. Trang web hỗ trợ hầu hết các hãng khác nhau. Up lên đây chia sẻ cho các cụ. Nhà cháu tin rằng đây là công cụ cực kỳ hữu ích cho các cụ chăm sóc vợ 2.

http://www.catcar.info/en/
 
Thông tin thớt
Đang tải
Top