- Biển số
- OF-687383
- Ngày cấp bằng
- 13/7/19
- Số km
- 40
- Động cơ
- 103,080 Mã lực
- Tuổi
- 42
Hii đi tỉnh và công trường nhiều thì xe dầu thích mahThế thì chán lắm. Nói chung em không thích máy dầu cho lắm.
Hii đi tỉnh và công trường nhiều thì xe dầu thích mahThế thì chán lắm. Nói chung em không thích máy dầu cho lắm.
Cụ ib tư vấn (về xe sớm cụ chạy + review nh)còn cụ nào cần thông tin xe bên hãng ko ạ
Xe về sớm nh, bên cụ nhập xe diện tư nhân ?Dạ ko cụ. Chỉ có diesel. Tầm cuối t5 đầu t6 bên e về xe
Ta thích xe này thui, chứ VN vẫn còn một dư địa thị trường cho Fortuner nhiều lắm, đặc biệt vs người trung niên ...thế này thì fortuner hết cửa rồi các cụ nhỉ
Em chỉ đi tỉnh thôi. Xe dầu chạy vài năm nó mùi lắm không chịu đượcHii đi tỉnh và công trường nhiều thì xe dầu thích mah
Cụ cho xin thông tin chi tiết nhécòn cụ nào cần thông tin xe bên hãng ko ạ
Có bản xăng ko cụ?còn cụ nào cần thông tin xe bên hãng ko ạ
FT 2.8 cũng phải 3000 xe năm vừa rồi đấyĐộng cơ V6 3.0 khó về VN do bị áp thuế cao ...đội giá xe, mà ở VN chỉ có số ít thích nên dự là kém khả thi
Cụ vui lòng cho biết mức thuế tiêu thụ đặc biệt của Forturner và một bản Diesel V6 3.0 bằng con số cụ thể ?thật. Nhiều ông éo biết mức thuế nó bằng con fortuner mà cứ gào lên sợ thuế cao cụ nhỉ
Cụ cho tôi hỏi cụ dẫn số tk 3000 đó ở đâu ? Theo VAMA thì tổng doanh số FT các phiên bản năm 2021 mới có 6352 xeFT 2.8 cũng phải 3000 xe năm vừa rồi đấy
TT | Loại xe | Mức thuế |
1 | Xe ô tô dưới 9 chỗ trở xuống | |
Loại dung tích xi lanh từ 1.500 cm3 trở xuống | 35 | |
Loại dung tích xi lanh từ 1.500 cm3 đến 2.000 cm3 | 40 | |
Loại dung tích xi lanh từ 2.000 cm3 đến 2.500 cm3 | 50 | |
Loại dung tích xi lanh từ 2.500 cm3 đến 3.000 cm3 | 60 | |
Loại dung tích xi lanh từ 3.000 cm3 đến 4.000 cm3 | 90 | |
Loại dung tích xi lanh từ 4.000 cm3 đến 5.000 cm3 | 110 | |
Loại dung tích xi lanh từ 5.000 cm3 đến 6.000 cm3 | 130 | |
Loại dung tích xi lanh từ 6.000 cm3 trở lên | 150 | |
2 | Xe ô tô chở người từ 10 - dưới 16 chỗ | 15 |
3 | Xe ô tô chở người từ 16 - dưới 24 chỗ | 10 |
4 | Xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng (dưới 24 chỗ) | |
Loại dung tích xi lanh từ 2.500 cm3 trở xuống | 15 | |
Loại dung tích xi lanh từ 2.500 cm3 đến 3.000 cm3 | 20 | |
Loại dung tích xi lanh từ 3.000 cm3 trở lên | 25 | |
5 | Xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng điện, năng lượng sinh học trong đó tỷ trọng xăng sử dụng không quá 70% số năng lượng sử dụng | Bằng 70% mức thuế suất áp dụng cho cùng loại quy định tại các mục 1,2,3,4 của Biểu thuế này |
6 | Xe ô tô chạy bằng năng lượng sinh học | Bằng 50% mức thuế suất áp dụng cho cùng loại quy định tại các mục 1,2,3,4 của Biểu thuế này |
7 | Xe ô tô chạy bằng điện | |
Loại chở người từ 9 chỗ trở xuống | 15 | |
Loại chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ | 10 | |
Loại chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ | 5 | |
Loại thiết kế vừa chở người, vừa chở hàng | 10 | |
8 | Xe mô - tô - hôm (motorhome) không phân biệt dung tích xi lanh | 75 |
Cụ vui lòng cho biết mức thuế tiêu thụ đặc biệt của Forturner và một bản Diesel V6 3.0 bằng con số cụ thể ?
Đếm ngoài đường lấy tỷ lệ rồi nhân với 6352Cụ cho tôi hỏi cụ dẫn số tk 3000 đó ở đâu ? Theo VAMA thì tổng doanh số FT các phiên bản năm 2021 mới có 6352 xe
Tôi thấy mức chênh giữa 2.8 và V6 3.0 là 30%, sao cụ lại cho là bằng nhau ?2.2 Thuế tiêu thụ đặc biệt
Công thức tính thuế tiêu thụ đặc biệt:
Thuế tiêu thụ đặc biệt = Giá bán x Mức thuế
Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) cho ô tô nhập khẩu được tính dựa trên loại ô tô (số lượng chỗ ngồi) và dung tích xi lanh. Biểu thuế tiêu thụ đặc biệt cụ thể như sau:
TT Loại xe Mức thuế 1 Xe ô tô dưới 9 chỗ trở xuống Loại dung tích xi lanh từ 1.500 cm3 trở xuống 35 Loại dung tích xi lanh từ 1.500 cm3 đến 2.000 cm3 40 Loại dung tích xi lanh từ 2.000 cm3 đến 2.500 cm3 50 Loại dung tích xi lanh từ 2.500 cm3 đến 3.000 cm3 60 Loại dung tích xi lanh từ 3.000 cm3 đến 4.000 cm3 90 Loại dung tích xi lanh từ 4.000 cm3 đến 5.000 cm3 110 Loại dung tích xi lanh từ 5.000 cm3 đến 6.000 cm3 130 Loại dung tích xi lanh từ 6.000 cm3 trở lên 150 2 Xe ô tô chở người từ 10 - dưới 16 chỗ 15 3 Xe ô tô chở người từ 16 - dưới 24 chỗ 10 4 Xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng (dưới 24 chỗ) Loại dung tích xi lanh từ 2.500 cm3 trở xuống 15 Loại dung tích xi lanh từ 2.500 cm3 đến 3.000 cm3 20 Loại dung tích xi lanh từ 3.000 cm3 trở lên 25 5 Xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng điện, năng lượng sinh học trong đó tỷ trọng xăng sử dụng không quá 70% số năng lượng sử dụng Bằng 70% mức thuế suất áp dụng cho cùng loại quy định tại các mục 1,2,3,4 của Biểu thuế này 6 Xe ô tô chạy bằng năng lượng sinh học Bằng 50% mức thuế suất áp dụng cho cùng loại quy định tại các mục 1,2,3,4 của Biểu thuế này 7 Xe ô tô chạy bằng điện Loại chở người từ 9 chỗ trở xuống 15 Loại chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ 10 Loại chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ 5 Loại thiết kế vừa chở người, vừa chở hàng 10 8 Xe mô - tô - hôm (motorhome) không phân biệt dung tích xi lanh 75