[Funland] ### Hình ảnh vũ khí, trang bị của Quân đội Hoa Kỳ ###

Trạng thái
Thớt đang đóng

gocart

Xe cút kít
Biển số
OF-59286
Ngày cấp bằng
17/3/10
Số km
17,024
Động cơ
605,842 Mã lực
Nơi ở
Trên mặt đất, dưới bầu trời
Hehehe...cụ làm thế là phật lòng nhiều người yêu nước Nga đấy. Chiến tranh TT LX đưa hàng trăm phi công giúp nhà Kim, trong số này có rất nhiều ace trong WWII. Theo như các bác Nga chém thì tỉ lệ không chiến là 1:3 nghiêng về phi công LX :D.
Đúng rồi. Trên bầu trời thì LX với Mỹ chiến với nhau. Sabre vs Mig 15. Toàn cao thủ ACE trong WWII đấu với nhau, máy bay hiện đai như nhau. Tỷ lệ chọi nhau là 1:1 nếu tính thêm máy bay ném bom Mỹ bị bắn rơi vào thì là 1:3. Phi công Nga nguy. trang dưới lốt phi công TQ hoặc Triều tiên. Mỹ cũng biết điều này nhưng cố lờ đi vì không muốn leo thang chiến tranh giữa 2 siêu cường.
Trên mặt đất thì trang bị của bộ binh Mỹ lúc đó không quá vượt trội so với TQ nên nhiều lúc cũng bị lùa cho chạy re kèn. Tuy nhiên Mỹ có máy bay ném bom hạng nặng cùng với Hải quân nã pháo liên tục để cắt đứt tuyến hậu cần của TQ nên bộ binh mới đứng vững được.
 

tranhuyphong89

Xe tăng
Biển số
OF-158761
Ngày cấp bằng
30/9/12
Số km
1,528
Động cơ
365,525 Mã lực
Trong chiến tranh liên triều quân đội Trung Quốc bị không quân Mỹ sử dụng chiến dịch dải thảm chết không biết bao nhiêu cho vừa, Mỹ sử dụng bộ binh nên chết nhiều cũng là lẽ đương nhiên.
 

long888

Xe buýt
Biển số
OF-188167
Ngày cấp bằng
3/4/13
Số km
601
Động cơ
337,610 Mã lực
vodka cụ chủ!
 

springsea

[Tịch thu bằng lái]
Biển số
OF-44950
Ngày cấp bằng
29/8/09
Số km
10,537
Động cơ
536,693 Mã lực
Trong chiến tranh liên triều quân đội Trung Quốc bị không quân Mỹ sử dụng chiến dịch dải thảm chết không biết bao nhiêu cho vừa, Mỹ sử dụng bộ binh nên chết nhiều cũng là lẽ đương nhiên.
MNA con trai MTD hềnh như cũng bị dính B29 oánh vào sở chỉ huy. Ko bít lúc đấy ace Soviet bận giề :|
 

tranhuyphong89

Xe tăng
Biển số
OF-158761
Ngày cấp bằng
30/9/12
Số km
1,528
Động cơ
365,525 Mã lực
Liên Xô cũng đóng góp rất nhiều cho TT nhưng tình thế lúc đấy khác, nhà ta có ý chí và nghị lực thống nhất và không dựa nhiều vào ngoại bang nên giành thắng lợi. Mặc dầu đóng góp của LX rất lớn dưng mờ cốt lõi vẫn là chính chúng ta.
 

TuDo2808

Xe container
Biển số
OF-202035
Ngày cấp bằng
14/7/13
Số km
5,649
Động cơ
369,006 Mã lực
Liên Xô cũng đóng góp rất nhiều cho TT nhưng tình thế lúc đấy khác, nhà ta có ý chí và nghị lực thống nhất và không dựa nhiều vào ngoại bang nên giành thắng lợi. Mặc dầu đóng góp của LX rất lớn dưng mờ cốt lõi vẫn là chính chúng ta.
Cụ phân tích chuẩn, như một CTV chuyên nghiệp!:D
 

pháo BM21 grad

Xe lăn
Biển số
OF-302370
Ngày cấp bằng
20/12/13
Số km
11,106
Động cơ
73 Mã lực
USS Hornet (CV-8)





Thông tin chung
Khởi đóng tháng 3/1939
Hãng đóng tàu: Newport News Shipbuuiding Company
Hạ thủy : 14/2/1940
Hoạt động : 20/10/1941
Ngỏm củ tỏi : 27/10/1942 trong trận chiến quần đảo Santa Cruz
Thông số cơ bản

Lớp và kiểu: Lớp tàu sân bay Yorktown
Tải trọng choán nước : 26.507 tấn ( tiêu chuẩn ), 29.114 ( đầy tải).
Độ dài: 235m ( mực nước), 251m (chung)
Bề rộng : 25,4m ( mực nước), 34,7m ( chung)
Mớn nước : 7,6m ( thiết kế), 8,5m ( đầy tải)
Động cơ đẩy: 4 × Turbine Parsons
9 × nồi hơi Babcock & Wilcox
4 × trục
công suất 120.000 mã lực (89,5 MW)
Tốc độ: 60 km/h (32,5 knot) (thiết kế); 62,7 km/h (33,84 knot) (thử nghiệm)
Tầm xa: 23.000 km ở tốc độ 27,8 km/h
(12.500 hải lý ở tốc độ 15 knot)
Thủy thủ đoàn
đầy đủ: 2.919 (thời chiến)
Vũ trang: 8 × pháo đa dụng 127mm ( 5 inch)/38 caliber
5 × pháo bốn nòng 28mm ( 1,1 inch)/75 caliber
32 × pháo phòng không Oerlikon 20mm (tháng 7 năm 1942)
Bọc giáp: đai giáp: 60 - 100 mm (2,5 - 4 inch)
vách ngăn: 102 mm (4 inch)
tháp chỉ huy: 102 mm (4 inch) bên cạnh và 51 mm (2 inch) trên nóc
vỏ giáp: 102 mm (4 inch) bên hông bánh lái
Máy bay mang theo: 90 × máy bay
Thiết bị bay: 2 × máy phóng trên sàn đáp
1 × máy phóng trên sàn chứa
3 × thang nâng máy bay
 
Chỉnh sửa cuối:

pháo BM21 grad

Xe lăn
Biển số
OF-302370
Ngày cấp bằng
20/12/13
Số km
11,106
Động cơ
73 Mã lực
USS Hornet (CV-12)


Thông tin chung
Hãng đóng tàu: Xưởng đóng tàu Newport New
Đặt lườn: 3/8/1942
Hại thủy : 30/8/1943
Biên chế : 29/11/1943
Xuất ngũ : 15/1/1947

Tái ngũ: 20/3/1951
Xuất ngũ lần 2: 12/5/1951
Tái ngũ lần 2 : 11/9/1953
Về hưu : 26/6/1970
Lớp và kiểu: Lớp tàu sân bay Essex

Xếp lớp lại: Tàu sân bay tấn công (CVA): 1/10/1952
Tàu sân bay chống tàu ngầm (CVS): năm 1958
Thông số cơ bản


Choán nước : 27.100 tấn (tiêu chuẩn); 36.380 tấn (đầy tải)
Sau cải biến SCB-27A:
28,200 tấn (tiêu chuẩn); 40,600 tấn (đầy tải)
Sau cải biến SCB-125:
30,800 tấn (tiêu chuẩn); 41,200 tấn (đầy tải)
Độ dài:

250 m (820 ft) mực nước; 266 m (872 feet) chung
Sau cải biến SCB-27A:
250 m (819 ft 1 in) mực nước; 274 m chung (898 ft 1 in)
Sau cải biến SCB-125:
251 m (824 ft 6 in) mực nước; 270 m (890 ft) chung
Sườn ngang
28 m (93 ft) mực nước; 45 m (147 ft 6 in) chung
Sau cải biến SCB-27A:
30,9 m (101 ft 5 in) mực nước; 46,3 m (151 ft 11 in) chung
Sau cải biến SCB-125:
31 m (101 ft) mực nước; 60 m (196 ft) chung
Mớn nước
8,7 m (28 ft 5 in) tiêu chuẩn; 10,4 m (34 ft 2 in) đầy tải
Sau cải biến SCB-27A:
9,0 m (29 ft 8 in)
Sau cải biến SCB-125:
9,2 m (30 ft 1 in)
Đông cơ đẩy 4 × Turbine hơi nước Westinghouse
8 nồi hơi, áp suất 3.900 kPa (565 psi) ở nhiệt độ 450 °C (850 °F)
4 trục
công suất 150.000 mã lực (110 MW)
Tốc độ: 61 km/h (33 knot) Tầm xa: 37.000 km ở tốc độ 28 km/h
(20.000 hải lý ở tốc độ 15 knot) Vũ trang: 4 × pháo 127 mm (5 inch)/38 caliber nòng kép
4 × pháo 127 mm (5 inch)/38 caliber nòng đơn
8 × pháo Bofors 40 mm 56 caliber bốn nòng
46 × pháo Oerlikons 20 mm 78 caliber nòng đơn
Sau cải biến SCB-27A:
8 × pháo 130 mm (5 inch) 38 caliber nòng đơn
14 × pháo 76 mm (3 inch) 50 caliber nòng kép

Sau cải biến SCB-125:
7 × pháo 130 mm (5 inch) 38 caliber nòng đơn
4 × pháo 76 mm (3 inch) 50 caliber nòng kép Bọc giáp: đai giáp 60 đến 100 mm (2,5 đến 4 inch)
sàn đáp và sàn bảo vệ 40 mm (1,5 inch)
vách ngăn 100 mm (4 inch)
40 mm (1,5 inch) bên cạnh và trên nóc tháp chỉ huy
60 mm (2,5 inch) bên trên bánh lái
Sau cải biến SCB-27A:
Đai giáp được thay thế bằng vỏ bọc với 27 kg (60 lb) thép tôi Máy bay mang theo: 90–100 máy bay
Sau cải biến SCB-27A:
50 máy bay (CVS) / 70 máy bay (CVA) Thiết bị bay: 1 × thang nâng cạnh sàn đáp
2 × thang nâng giữa
Sau cải biến SCB-27A:
2 × máy phóng thủy lực H8 được bổ sung
 
Chỉnh sửa cuối:

pháo BM21 grad

Xe lăn
Biển số
OF-302370
Ngày cấp bằng
20/12/13
Số km
11,106
Động cơ
73 Mã lực
USS Wasp (CV-7)




Thông tin chung


Đặt hàng : 19/9/1935
Hãng đóng tàu: Xưởng đóng tàu Fore River
Đặt lườn: 1/4/1936
Hạ thủy : 4/4/1939
Hoạt động : 25/4/1940
Danh hiệu và phong tặng:
Huy chương Phục vụ Phòng thủ Hoa Kỳ
Huy chương Chiến dịch Hoa Kỳ
Huy chương Chiến dịch Châu Âu-Bắc Phi-Trung Đông (1 sao)
Huy chương Chiến dịch Châu Á-Thái Bình Dương (1 sao)
Huy chương Chiến thắng Thế Chiến II
Ngỏm củ tỏi : 15/9/1942
Lớp và kiểu: Lớp tàu sân bay riêng


Thông số cơ bản
Trọng tải choán nước:
14.700 tấn (thiết kế);
19.116 tấn (đầy tải)
Độ dài :
209,7 m (688 ft) (ở mực nước)
225,9 m (741 ft 3 in) (chung)
Sườn ngang:

24,6 m (80 ft 9 in) (ở mực nước)
33,2 m (109 ft) (chung)
Mớn nước:

6,1 m (20 ft) Động cơ đẩy: 2 × Turbine hơi nước,
6 × nồi hơi ở áp suất 565 psi
2 × trục,
công suất 75.000 mã lực (55,9 MW)
Tốc độ: 54,6 km/h (29,5 knot)
Tầm xa: 22.200 km ở tốc độ 28 km/h
(12.000 hải lý ở tốc độ 15 knot)
Thủy thủ đoàn: 1.800
Hệ thống cảm biến và xử lý: radar RCA CXAM-1
Vũ trang: 8 × pháo đa dụng 12mm ( 5inch)/38 caliber
4 × pháo bốn nòng 28mm (1,1 inch)/75 caliber
24 × súng máy M2 Browing.50 cal
Bọc giáp: tháp chỉ huy bọc thép 60 lb
89 mm (3,5 inch) bên cạnh
thép 50 lb trên sàn tàu phía trên bánh lái
Máy bay mang theo:
74 máy bay
Thiết bị bay:
3 × thang nâng (1 ở cạnh sàn đáp)
2 × máy phóng thủy lực trên sàn đáp
2 × máy phóng thủy lực trên sàn chứa máy bay
 
Chỉnh sửa cuối:

pháo BM21 grad

Xe lăn
Biển số
OF-302370
Ngày cấp bằng
20/12/13
Số km
11,106
Động cơ
73 Mã lực
USS Wasp (CV-18)



Thông tin chung
Hãng đóng tàu: Bethhemlem Steel Company
Đặt lườn: 18/3/1942
Hạ thủy : 17/8/1943
Biên chế : 24/11/1943
Xuất ngũ : 17/2/1947
Tái biên chế : 28/9/1951
Về hưu : 1/7/1972
Lớp và kiểu: Lớp tàu sân bay Essex
Thông số cơ bản.
Choán nước:
27.100 tấn (tiêu chuẩn); 36.380 tấn (đầy tải)
Độ dài: 250 m (820 ft) mực nước; 266 m (872 ft) chung
Sườn ngang : 28 m (93 ft) mực nước
Mớn nước : 8,7 m (28 ft 5 in) tiêu chuẩn
Động cơ đẩy:
4 Turbine hơi nước Westinghouse
8 nồi hơi, áp suất 3.900 kPa (565 psi) ở nhiệt độ 450 °C (850 °F)
4 trục
công suất 150.000 mã lực (110 MW)
Tốc độ: 61 km/h (33 knot)
Tầm xa: 28.000 km ở tốc độ 28 km/h
(15.000 hải lý ở tốc độ 15 knot)
Vũ trang: 4 × pháo 127 mm (5 inch)/38 caliber nòng kép
4 × pháo 127 mm (5 inch)/38 caliber nòng đơn
8 × pháo Bofors 40 mm 56 caliber bốn nòng
46 × pháo Oerlikons 20 mm 78 caliber nòng đơn
Bọc giáp: đai giáp 60 đến 100 mm (2,5 đến 4 inch)
sàn đáp và sàn bảo vệ 40 mm (1,5 inch)
vách ngăn 100 mm (4 inch)
40 mm (1,5 inch) bên cạnh và trên nóc tháp chỉ huy
60 mm (2,5 inch) bên trên bánh lái
Máy bay mang theo: 90–100 máy bay
Thiết bị bay: 1 × thang nâng cạnh sàn đáp
2 × thang nâng giữa
 

xe thủng lốp

Xe container
Biển số
OF-119659
Ngày cấp bằng
7/11/11
Số km
6,279
Động cơ
443,356 Mã lực
Nơi ở
Trong đống rơm
Nhìn mấy cái tsb chẳng khác j sân bóng đá di động nhỉ
 

pháo BM21 grad

Xe lăn
Biển số
OF-302370
Ngày cấp bằng
20/12/13
Số km
11,106
Động cơ
73 Mã lực
USS Yorktown (CV-5)





Thông tin chung
Đặt tên theo: trận Yorktown
Đặt hàng: 3/8/1933
Hãng đóng tàu: Newport New Shipbuilding
Đặt lườn : 21/5/1934
Hạ thủy: 4/4/1936
Biên chế : 30/9/1937
Danh hiệu và phong tặng:

Huy chương Phục vụ Phòng thủ Hoa Kỳ
Huy chương Chiến dịch Hoa Kỳ / Huy chương Chiến dịch Châu Á-Thái Bình Dương (3 sao) / Huy chương Chiến thắng Thế Chiến II
Số phận: Bị chìm trong trận Midway ngày 7/6/1942 sau khi bị tàu ngầm Nhật đánh trúng.
Lớp và kiểu: Lớp tàu sân bay Yorktown

Thông số cơ bản
Choán nước: 19.800 tấn (tiêu chuẩn); 25.500 tấn (đầy tải)
Độ dài : 234,7 m (770 ft) mực nước
251,4 m (824 ft 9 in) chung
Sườn ngang: 25,3 m (83 ft) mực nước
33,4 m (109 ft 6 in) chung
Mớn nước : 7,9 m (26 ft)
Động cơ đẩy: 4 × turbine hơi nước Parsons
9 × nồi hơi Babcock & Wilcox
4 × trục
công suất 120.000 mã lực (89,5 MW)
Tốc độ: 60 km/h (32,5 knot)
Tầm xa: 23.000 km ở tốc độ 27,8 km/h
(12.500 hải lý ở tốc độ 15 knot)
Thủy thủ đoàn đầy đủ: 2.217 sĩ quan và thủy thủ (1941)
Hệ thống cảm biến và xử lý: radar RCA CXAM
Vũ trang: 8 × pháo đa dụng 127mm ( 5 inch)/38 caliber
4 × pháo bốn nòng 28mm (1,1 inch)/75 caliber
24 × súng máy M2 Browning.50 cal
24 x pháo Oerlikon 20mm (được bổ sung vào đầu năm 1942)
Bọc giáp: đai giáp: 60 - 100 mm (2,5 - 4 inch)
tháp chỉ huy: 100 mm (4 inch)
Máy bay mang theo: 90 × máy bay
Thiết bị bay: 2 × máy phóng trên sàn đáp
1 × máy phóng trên sàn chứa
3 × thang nâng máy bay
 

pháo BM21 grad

Xe lăn
Biển số
OF-302370
Ngày cấp bằng
20/12/13
Số km
11,106
Động cơ
73 Mã lực
USS Yorktown (CV-10)





Thông tin chung
Hãng đóng tàu: Newport News, Virginia
Đặt lườn : 1/12/1941
Hạ thủy : 21/1/1943
Biên chế : 15/4/1943
Xuất ngũ : 9/1/1947
Tái ngũ : 2/1/1953
Dừng hoạt động : 27/6/1970
Xếp lớp lại: Tàu sân bay tấn công (CVA): 1/10/1952
Tàu sân bay chống tàu ngầm (CVS): 1/9/1957
Danh hiệu và phong tặng: Đơn vị Tuyên dương Tổng thống 16 Ngôi sao Chiến đấu
Lớp và kiểu: Lớp tàu sân bay Essex

Thông số cơ bản
Choán nước:
27.100 tấn (tiêu chuẩn); 36.380 tấn (đầy tải)
Sau cải biến SCB-27A:
28,200 tấn (tiêu chuẩn); 40,600 tấn (đầy tải)
Sau cải biến SCB-125:
30,800 tấn (tiêu chuẩn); 41,200 tấn (đầy tải)
Độ dài : 250 m (820 ft) mực nước; 266 m (872 feet) chung
Sau cải biến SCB-27A:
250 m (819 ft 1 in) mực nước; 274 m chung (898 ft 1 in)
Sau cải biến SCB-125:
251 m (824 ft 6 in) mực nước; 270 m (890 ft) chung
Sườn ngang: 28 m (93 ft) mực nước; 45 m (147 ft 6 in) chung
Sau cải biến SCB-27A:
30,9 m (101 ft 5 in) mực nước; 46,3 m (151 ft 11 in) chung
Sau cải biến SCB-125:
31 m (101 ft) mực nước; 60 m (196 ft) chung
Mớn nước: 8,7 m (28 ft 5 in) tiêu chuẩn; 10,4 m (34 ft 2 in) đầy tải
Sau cải biến SCB-27A:
9,0 m (29 ft 8 in)
Sau cải biến SCB-125:
9,2 m (30 ft 1 in)
Động cơ đẩy: 4 × Turbine hơi nước Westinghouse
8 nồi hơi, áp suất 3.900 kPa (565 psi) ở nhiệt độ 450 °C (850 °F)
4 trục
công suất 150.000 mã lực (110 MW)
Tốc độ: 61 km/h (33 knot)
Tầm xa: 37.000 km ở tốc độ 28 km/h
(20.000 hải lý ở tốc độ 15 knot)
Vũ trang:
4 × pháo 127 mm (5 inch)/38 caliber nòng kép
4 × pháo 127 mm (5 inch)/38 caliber nòng đơn
8 × pháo Bofors 40 mm 56 caliber bốn nòng
46 × pháo Oerlikons 20 mm 78 caliber nòng đơn
Sau cải biến SCB-27A:
8 × pháo 130 mm (5 inch) 38 caliber nòng đơn
14 × pháo 76 mm (3 inch) 50 caliber nòng kép

Sau cải biến SCB-125:
7 × pháo 130 mm (5 inch) 38 caliber nòng đơn
4 × pháo 76 mm (3 inch) 50 caliber nòng kép
Bọc giáp: đai giáp 60 đến 100 mm (2,5 đến 4 inch)
sàn đáp và sàn bảo vệ 40 mm (1,5 inch)
vách ngăn 100 mm (4 inch)
40 mm (1,5 inch) bên cạnh và trên nóc tháp chỉ huy
60 mm (2,5 inch) bên trên bánh lái
Sau cải biến SCB-27A:
Đai giáp được thay thế bằng vỏ bọc với 27 kg (60 lb) thép tôi
Máy bay mang theo: 90–100 máy bay
Sau cải biến SCB-27A:
50 máy bay (CVS) / 70 máy bay (CVA)
Thiết bị bay: 1 × thang nâng cạnh sàn đáp
2 × thang nâng giữa
Sau cải biến SCB-27A:
2 × máy phóng thủy lực H8 được bổ sung
 

pháo BM21 grad

Xe lăn
Biển số
OF-302370
Ngày cấp bằng
20/12/13
Số km
11,106
Động cơ
73 Mã lực
USS Princeton (CVL-23)




Thông tin chung
Hãng đóng tàu: New York Shipbuilding Co.
Đặt lườn : 2/6/1941
Hại thủy : 18/10/1942
Biên chế : 25/2/1943
Danh hiệu và phong tặng: 9 Ngôi sao chiến đấu
Số phận: Bị đánh chìm ngày 24/10/1944 trong trận chiến vịnh Leyte
Lớp và kiểu: Lớp tàu sân bay Independence


Thông số cơ bản
Choán nước : 10.662 tấn (tiêu chuẩn);
14.751 tấn (đầy tải)
Dài : 183 m (600 ft) (mực nước);
190 m (622 ft 6 in) (chung)
Sườn ngang : 21,8 m (71 ft 6 in) (mực nước)
33,3 m (109 ft 2 in) (chung)
Mớn nước : 7,9 m (26 ft)
Động cơ đẩy: 4 × Turbine hơi nước General Electric
4 × nồi hơi
4 × trục
công suất 100.000 mã lực (75 MW)
Tốc độ: 57,5 km/h (31 knot)
Tầm xa: 24.000 km ở tốc độ 28 km/h
(13.000 hải lý ở tốc độ 15 knot)
Thủy thủ đoàn: 1.569
Vũ trang: 22 × pháo phòng không Bofors 40mm
16 × pháo phòng không Oerlikon 20mm
Bọc giáp: đai giáp 38 đến 127 mm (1,5 đến 5 inch)
sàn đáp chính 76 mm (3 inch)
cầu tàu 10 mm (0,38 inch)
Máy bay mang theo: chở đến 45 máy bayhttp://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Oerlikon_20_mm&action=edit&redlink=1
 

pháo BM21 grad

Xe lăn
Biển số
OF-302370
Ngày cấp bằng
20/12/13
Số km
11,106
Động cơ
73 Mã lực
USS Princeton (CV-37)




Thông tin chung
Đặt tên theo: Trận princeton
Hãng đóng tàu: Xưởng hải quân Philadelphia
Đặt lương : 14/9/1943
Hạ thủy : 8/7/1945
Biên chế : 18/1/1945
Xếp lớp lại: Tàu sân bay tấn công (CVA): 1/10/1952http://vi.wikipedia.org/wiki/1952
Tàu sân bay chống tàu ngầm (CVS): 1/1954
Tàu sân bay tấn công đổ bộ (LPH): 2/3/1959
Danh hiệu và phong tặng: 8 Ngôi sao Chiến đấu
Xóa đăng bạ: 30/1/1970

Số phận : bị bán phế liệu
Lớp và kiểu: Lớp tàu sân bay Essex

Choán nước : 27.100 tấn (tiêu chuẩn); 36.380 tấn (đầy tải)
Dài: 271 m (888 ft)
Sườn ngang : 28 m (93 ft) mực nước; 45 m (147 ft 6 in) chung
Mớn nước : 8,7 m (28 ft 5 in) tiêu chuẩn; 10,4 m (34 ft 2 in) đầy tải
Động cơ đẩy: 4 × turbine hơi nước Westinghouse
8 nồi hơi, áp suất 3.900 kPa (565 psi) ở nhiệt độ 450 °C (850 °F)
4 trục
công suất 150.000 mã lực (110 MW)
Tốc độ: 61 km/h (33 knot)
Tầm xa: 37.000 km ở tốc độ 28 km/h
(20.000 hải lý ở tốc độ 15 knot)
Thủy thủ đoàn đầy đủ: 3.448 ( nó làm mệ gì trên đóa mờ lắm dữ thế không biết ?)
Vũ trang: 4 × pháo 127 mm (5 inch)/38 caliber nòng kép
4 × pháo 127 mm (5 inch)/38 caliber nòng đơn
8 × pháo Bofors 40 mm 56 caliber bốn nòng
46 × pháo Oerlikons 20 mm 78 caliber nòng đơn
Bọc giáp: đai giáp 60 đến 100 mm (2,5 đến 4 inch)
sàn đáp và sàn bảo vệ 40 mm (1,5 inch)
vách ngăn 100 mm (4 inch)
40 mm (1,5 inch) bên cạnh và trên nóc tháp chỉ huy
60 mm (2,5 inch) bên trên bánh lái
Máy bay mang theo: 90–100 máy bay
Thiết bị bay: 1 × thang nâng cạnh sàn đáp
2 × thang nâng giữahttp://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Ng%C3%B4i_sao_Chi%E1%BA%BFn_%C4%91%E1%BA%A5u&action=edit&redlink=1http://vi.wikipedia.org/wiki/1959http://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Tr%E1%BA%ADn_Princeton&action=edit&redlink=1
 

xe thủng lốp

Xe container
Biển số
OF-119659
Ngày cấp bằng
7/11/11
Số km
6,279
Động cơ
443,356 Mã lực
Nơi ở
Trong đống rơm
Vào đây em mới biết đc vũ khí của mẽo cũng đa dạng chả kém j nga các cụ nhỉ
 

pháo BM21 grad

Xe lăn
Biển số
OF-302370
Ngày cấp bằng
20/12/13
Số km
11,106
Động cơ
73 Mã lực
Hàng tàu sân bay nhà mèo khởi đóng trước và trong WW II em tìm được có nấy, thiếu thì các cụ bổ xung thêm giúp em nhé !
 
Trạng thái
Thớt đang đóng
Thông tin thớt
Đang tải
Top