[Funland] Hình ảnh vũ khí, trang bị của Quân đội Hoa Kỳ - Phần II

Trạng thái
Thớt đang đóng

TONGIA

Xe lừa
Biển số
OF-9339
Ngày cấp bằng
9/9/07
Số km
39,931
Động cơ
876,332 Mã lực
Nơi ở
Shadow Brothers.
Về chuồng

 

TONGIA

Xe lừa
Biển số
OF-9339
Ngày cấp bằng
9/9/07
Số km
39,931
Động cơ
876,332 Mã lực
Nơi ở
Shadow Brothers.
Lướt đi em

 
Chỉnh sửa cuối:

TONGIA

Xe lừa
Biển số
OF-9339
Ngày cấp bằng
9/9/07
Số km
39,931
Động cơ
876,332 Mã lực
Nơi ở
Shadow Brothers.
Anh vào đi!!!
 

TONGIA

Xe lừa
Biển số
OF-9339
Ngày cấp bằng
9/9/07
Số km
39,931
Động cơ
876,332 Mã lực
Nơi ở
Shadow Brothers.
Flying Ruồi

 

TONGIA

Xe lừa
Biển số
OF-9339
Ngày cấp bằng
9/9/07
Số km
39,931
Động cơ
876,332 Mã lực
Nơi ở
Shadow Brothers.
Con đào hào này của thằng nào cụ [@pháo BM21 grad;302370]

 

TONGIA

Xe lừa
Biển số
OF-9339
Ngày cấp bằng
9/9/07
Số km
39,931
Động cơ
876,332 Mã lực
Nơi ở
Shadow Brothers.
Rắn chuông

 

TONGIA

Xe lừa
Biển số
OF-9339
Ngày cấp bằng
9/9/07
Số km
39,931
Động cơ
876,332 Mã lực
Nơi ở
Shadow Brothers.
Mời các cụ tham quan con USCGC Bertholf (WMSL-750) - của bọn United States Coast Guard.




Type: National Security Cutter
Displacement: 4500 LT
Length: 418 feet (127.40 meters)
Beam: 54 feet (16.46 meters)
Draft: 22.5 feet (6.86 meters)
Propulsion: Combined diesel and gas
2 × 7.400 kW diesel engines
1 × 22.000 kW gas turbine engine[2]
Speed: 28+ knots
Range: 12,000 nm
Complement: 113 (14 Officers)
Sensors and
processing systems: EADS TRS-3D Air Search Radar
SPQ-9B Fire Control Radar
AN/SPS-73 Surface Search Radar
AN/SLQ-32
Electronic warfare
and decoys: AN/SLQ-32 Electronic Warfare System
2 SRBOC/ 2 NULKA countermeasures chaff/rapid decoy launcher
Armament: 57 mm gun and Gunfire Control System
Close-In Weapons System
4 50 Caliber Machine Guns
2 M240B 7.62mm Light Machine Guns
Aircraft carried: (2) MH-65C Dolphin MCH, or (4) VUAV or (1) MH-65C Dolphin MCH and (2) VUAV
Aviation facilities: 50x80 foot flight deck, hangar for all aircraft
 
Chỉnh sửa cuối:
Trạng thái
Thớt đang đóng
Thông tin thớt
Đang tải
Top