Các cụ tham khảo thêm:
https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Cong-nghe-thong-tin/Thong-tu-38-2016-TT-BTTTT-quy-dinh-chi-tiet-ve-cung-cap-thong-tin-cong-cong-qua-bien-gioi-337897.aspx
Điều 2. Quy định chung
1.
Cung cấp thông tin công cộng qua biên giới là việc tổ chức, cá nhân tại nước ngoài (sau đây gọi là tổ chức, cá nhân nước ngoài) sử dụng
trang thông tin điện tử, mạng xã hội, ứng dụng trên mạng, dịch vụ tìm kiếm và các loại hình tương tự khác trên mạng để cung cấp thông tin công cộng mà
người sử dụng tại Việt Nam có truy cập hoặc sử dụng dịch vụ (bao gồm cả tổ chức và cá nhân).
Sao Bộ TTTT không nói luôn là cung cấp
dịch vụ viễn thông qua biên giới cho nhanh cụ
GloryJack nhỉ
Anh có phân biệt được
Cung cấp với
Dịch vụ không? Nhưng cho hỏi tế nhị tí là anh có biết đại GS Nguyễn Lân là ai không?
Tiếp theo có hiểu thông tin công cộng/public information trên các trang thông tin điện tử, mạng xã hội .. là gì không?
chắc phải dùng tiếng Anh vì sợ ngáo GS Nguyễn Lân rồi
telecommunication
Communication over a distance by cable, telegraph, telephone, or broadcasting.
‘digital telecommunication has much to recommend it’
Định nghĩa về viễn thông:
WTO:
“Telecommunications” means the transmission and reception of signals by any electromagnetic means.
Luật Viễn thông
1. Viễn thông là việc gửi, truyền, nhận và xử lý ký hiệu, tín hiệu, số liệu, chữ viết, hình ảnh, âm thanh hoặc dạng thông tin khác bằng đường cáp, sóng vô tuyến điện, phương tiện quang học và phương tiện điện từ khác.
Em lưu ý các cụ 2 cái chữ bôi đậm để thấy rằng tại sao người ta phân loại "viễn thông" và "ứng dụng viễn thông"
Phúc thống phục nhân sâm
tắc tử
SERVICES: AGREEMENT
Annex on telecommunications
3. Definitions
For the purposes of this Annex:
(a) “Telecommunications” means the transmission and reception of signals by any electromagnetic means.
(b) “Public telecommunications transport service” means any telecommunications transport service required, explicitly or in effect, by a Member to be offered to the public generally. Such services may include, inter alia, telegraph, telephone, telex, and data transmission typically involving the real-time transmission of customer-supplied information between two or more points without any end-to-end change in the form or content of the customer's information.
(c) “Public telecommunications transport network” means the public telecommunications infrastructure which permits telecommunications between and among defined network termination points.
(d) “Intra-corporate communications” means telecommunications through which a company communicates within the company or with or among its subsidiaries, branches and, subject to a Member's domestic laws and regulations, affiliates. For these purposes, “subsidiaries”, “branches” and, where applicable, “affiliates” shall be as defined by each Member. “Intra-corporate communications” in this Annex excludes commercial or non-commercial services that are supplied to companies that are not related subsidiaries, branches or affiliates, or that are offered to customers or potential customers.
(e) Any reference to a paragraph or subparagraph of this Annex includes all subdivisions thereof.
rồi đọc tiếp đi
TELECOMMUNICATIONS SERVICES: COVERAGE
Coverage of basic telecommunications and value-added services
làm méo gì có cái viễn thông và ứng dụng viễn thông