Đây mợ
KÝ HIỆU BIỂN SỐ XE ÔTÔ – MÔ TÔ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2007/TT-BCA-C11 ngày 02/01/2007 của Bộ Công an)
TT TÊN NƯỚC KÝ HIỆU
1 ÁO 001–005
2 AN BA NI 006–010
3 ANH VÀ BẮC AILEN 011–015
4 AI CẬP 016–020
5 A ZEC BAI GIAN 021–025
6 ẤN ĐỘ 026–030
7 ĂNG GÔ LA 031–035
8 AP GA NIXTAN 036–040
9 AN GIE RI 041–045
10 AC HEN TI NA 046–050
11 ÁC MÊ NIA 051–055
12 AI XƠ LEN 056-060
13 BỈ 061–065
14 BA LAN 066–070
15 BỒ ĐÀO NHA 071–075
16 BUN GA RI 076–080
17 BUỐC KI NA PHA XÔ 081–085
18 BRA XIN 086–090
19 BĂNG LA ĐÉT 091–095
20 BÊ LA RÚT 096–100
21 BÔ LI VIA 101–105
22 BÊ NANH 106–110
23 BRU NÂY 111–115
24 BU RUN ĐI 116-120
25 CU BA 121–125
26 CỐT ĐI VOA 126–130
27 CÔNG GÔ (BRAZAVILLE-I) 131–135
28 CÔNG GÔ (DA-I-A) 136–140
29 CHI NÊ 141–145
30 CÔ LÔM BI A 146–150
31 CA MƠ RUN 151–155
32 CA NA DA 156–160
33 CÔ OÉT 161–165
34 CAM PU CHIA 166–170
35 CƯ DƠ GƯ XTAN 171–175
36 CA TA 176–180
37 CAP VE 181–185
38 CỐT XTA RI CA 186–190
39 ĐỨC 191–195
40 DĂM BI A 196–200
41 DIM BA BU Ê 201–205
42 ĐAN MẠCH 206–210
43 Ê CU A ĐO 211–215
44 Ê RI TƠ RÊ 216–220
45 ÊTI Ô PI A 221–225
46 EX TÔ NIA 226–230
47 GUYANA 231–235
48 GA BÔNG 236–240
49 GĂM BI A 241–245
50 GI BU TI 246–250
51 GRU DI A 251–255
52 GIOÓC ĐA NI 256–260
53 GHI NÊ 261–265
54 GA NA 266–270
55 GHI NÊ BÍT XAO 271–275
56 GRÊ NA ĐA 276–280
57 GHI NÊ XÍCH ĐẠO 281–285
58 GOA TÊ MA LA 286–290
59 HUNG GA RI 291–295
60 HOA KỲ 296–300
61 HÀ LAN 301–305
62 HY LẠP 306–310
63 HA MAI CA 311–315
64 IN ĐÔ NÊ XIA 316–320
65 I RAN 321–325
66 I RẮC 326–330
67 I TA LI A 331–335
68 IXRAEN 336–340
69 KA DẮC TAN 341–345
70 LÀO 346–350
71 LY BĂNG 351–355
72 LI BI 356–360
73 LÚC XĂM BUA 361–365
74 LÍT VA 366–370
75 LÁT VI A 371–375
76 MY AN MA 376–380
77 MÔNG CỔ 381–385
78 MÔ DĂM BÍCH 386–390
79 MA ĐA GAT XCA 391–395
80 MÔN ĐÔ VA 396–400
81 MAN ĐI VƠ 401–405
82 MÊ HI CÔ 406–410
83 MA LI 411–415
84 MA LAY XI A 416–420
85 MA RỐC 421–425
86 MÔ RI TA NI 426–430
87 MAN TA 431–435
88 MAC XAN 436–440
89 NGA 441-445
90 NHẬT BẢN 446–450
91 NI CA NA GOA 451-455
92 NIU DI LÂN 456–460
93 NI GIÊ 461–465
94 NI GIÊ RI A 466–470
95 NA MI BI A 471–475
96 NÊ PAN 476–480
97 NAM PHI 481–485
98 NAM TƯ 486–490
99 NA UY 491–495
100 Ô MAN 496–500
101 Ô XTRƠ RÂY LIA 501–505
102 PHÁP 506–510
103 PHI GA 511-515
104 PA KI XTAN 516–520
105 PHẦN LAN 521–525
106 PHI LIP PIN 526–530
107 PA LE XTIN 531–535
108 PA NA MA 536–540
109 PA PUA NIU GHI NÊ 541–545
110 TỔ CHỨC QUỐC TẾ 546–550
111 RU AN ĐA 551–555
112 RU MA NI 556–560
113 SÁT 561–565
114 SÉC 566–570
115 SIP 571–575
116 TÂY BAN NHA 576–580
117 THỤY ĐIỂN 581–585
118 TAN DA NI A 586–590
119 TÔ GÔ 591–595
120 TÁT GI KI XTAN 596–600
121 TRUNG HOA 601-605
122 THÁI LAN 606-610
123 TUỐC MÊ NI XTAN 611-615
124 TUY NI DI 616–620
125 THỔ NHĨ KỲ 621–625
126 THỤY SĨ 626–630
127 TRIỀU TIÊN 631 — 635
128 HÀN QUỐC 636 — 640
129 TIỂU VƯƠNG QUỐC Ả RẬP 641 — 645
130 TÂY XA MOA 646 — 650
131 U CRAI NA 651 — 655
132 U DƠ BÊ KI XTAN 656 — 660
133 U GAN DA 661 — 665
134 U RU GOAY 666 — 670
135 VANU ATU 671 — 675
136 VÊ NÊ ZU Ê LA 676 — 680
137 XU ĐĂNG 681 — 685
138 XI Ê RA LÊ ÔN 686 — 690
139 XINH GA PO 691 — 695
140 XRI LAN CA 696 — 700
141 XÔ MA LI 701 — 705
142 XÊ NÊ GAN 706 — 710
143 XY RI 711 — 715
144 XA RA UY 716 — 720
145 XÂY SEN 721 — 725
146 XAO TÔ MÊ VÀ PRIN XI PE 726 — 730
147 XLÔ VA KIA 731 — 735
148 Y Ê MEN 736 — 740
149 CÔNG QUỐC LỈCHTENSTEIN 741 — 745
150 HỒNG CÔNG 746 — 750
151 ĐÀI LOAN 885 — 890
152 ĐÔNG TI MO 751 — 755
153 PHÁI ĐOÀN ỦY BAN CHÂU ÂU (EU) 756–760