- Biển số
- OF-119337
- Ngày cấp bằng
- 4/11/11
- Số km
- 45
- Động cơ
- 383,950 Mã lực
Đọ cuốc lủi họa may thắng pác ạCác pác nhà mình mà đọ bia với mấy anh Mẽo thì chắc Mẽo lại vẫn thua thôi nhỉ.
Đọ cuốc lủi họa may thắng pác ạCác pác nhà mình mà đọ bia với mấy anh Mẽo thì chắc Mẽo lại vẫn thua thôi nhỉ.
Em năm ngoái ở đó hơn 2 tháng còn chả biết ngô khoai gì đây này.năm nào cũng đi Đà Nẵng 1 lần mà chả biết có tàu sân bay .... trông hoành tráng phết
Thế mà tại sao ngày trước mình lại đuổi nó nhỉ?Nhìn sướng thật, đúng là được mở mang tầm mắt.Át chủ bài đã xuất hiện
Oai thế thôi nhưng mà thua hết mấy o du kích nhà mình phải ko các cụ?
By awakeptt at 2010-08-09
nhìn bức này thấy từ dáng đứng,phong cách và quân phục của mẽo đã thấy hoành tráng rồi,nhìn qd mình chỉ mong sao 1 ngày gần nhất sẽ giống vậy,đọc bài cụ chủ mà thấy quân đội mẽo khủng thật,từ lính đến sỹ quan,từ tàu sb đến khu truc cái gì cũng mang thương hiệu mẽo,ko lẫn vào đâu được
em là dân thiết kế tàu thủy, mơ ước 1 lần được lên tàu này.1 vài thông số về tàu
USS George Washington Facts/Thông số
Type of Vessel: Nuclear-powered aircraft carrier
Loại: tàu sân bay động cơ hạt nhân
Builder: Newport News Shipbuilding Company
Hãng chế tạo: Công ty đóng tàu Newport News
Keel Laid: August 25, 1986
Đặt ki: 25/8/1986
Christened: July 21, 1990
Hạ thuỷ: 21/7/1990
Commissioned: July 4, 1992
Đưa vào sử dụng: 4/7/1992
Propulsion: Two nuclear reactors that permit the ship to steam for almost 18 years before refueling.
Động lực: 2 lò phản ứng hạt nhân cho phép tàu hoạt động gần 18 năm mới phải nạp lại nhiên liệu
Speed: More than 30 knots
Tốc độ: hơn 30 lý
Length of Flight Deck: 1,092 feet
Chiều dài đường băng trên boong: 332,84m
Width of Flight Deck: 275 feet
Chiều rộng đường băng trên boong: 83,82m
Height (keel to mast): 244 feet
Chiều cao (từ ki đến cột rađa): 74,37m
Flight Deck Area: 4.5 acres
Diện tích đường băng trên boong: 1,821 héc-ta
Combat Load Displacement: 97,000 tons
Lượng choán nước khi đủ tải tác chiến: 98.555,88 tấn
Number of aircraft with embarked Airwing: About 75
Số lượng máy bay: khoảng 75 chiếc
Aircraft Elevators: Four, each 3,880 square feet
Vận thăng máy bay: 4, mỗi chiếc rộng 360,46m2
Number of Catapults: Four
Hệ thống phóng máy bay: 4
Number of Propellers: Four, each 22 ft. in diameter, brass, five-bladed and weighing 66,200 pounds each.
Số lượng chân vịt: 4, mỗi chiếc có đường kính 6,7m, gồm 5 cánh bằng đồng, nặng 30,054 tấn
Number of Anchors: Two, each weighing about 30 tons
Số lượng neo: 2, mỗi chiếc nặng khoảng 30,48 tấn
Crew accommodations: 6,250
Thuỷ thủ đoàn: 6.250 người
Meals served daily: 18,000
Số lượng suất ăn phục vụ hàng ngày: 18.000
Number of Compartments and Spaces: 3,360
Số lượng các khoang, phòng: 3.360
Number of Telephones: 2,000
Số lượng máy điện thoại: 2.000
Capacity of Air Conditioning System: 3,267 tons
Dung tích hệ thống điều hoà: 3319,4 tấn
Daily capacity of Fresh Water Distilling Plants: 400,000 gal., enough to supply 2,000 homes
Năng lực lọc nước ngọt hàng ngày: 1.514.071,6 lít, đủ cho 2.000 hộ gia đình
Lighting Fixtures: 30,000
Số lượng bóng đèn: 30.000
Length of Wiring and Cable: More than 1,400 miles
Tổng chiều dài dây cáp các loại: hơn 2.252,6 km
Tons of Structural Steel: 60,000
Lượng thép kết cấu: 60.962,4 tấn