Các thuật ngữ ÔTÔ

Hoàng Thúy Uyên

Xe đạp
Biển số
OF-368274
Ngày cấp bằng
27/5/15
Số km
47
Động cơ
254,070 Mã lực
Cảm ơn cụ
 

Kien Nguyen 96

Xe hơi
Biển số
OF-473407
Ngày cấp bằng
27/11/16
Số km
155
Động cơ
200,060 Mã lực
Tuổi
28
Nơi ở
25d Ngõ 182 Bạch Đằng , Hoàn Kiếm , Hà nội
Website
www.facebook.com
Các thuật ngữ chuyên ngành về oto và những thứ liên quan

Phần này được sưu tầm từ rất nhiều nguồn khác nhau, có sự cộng tác của các bác GiaoThong, Vuhn2509, Fernadoz, ptson, pop, vvv

(Xin phép bác GiaoThong được Stick bài này lại để các tiện cho các thành viên tra cứu. TTGT)
_________________________

4 WD, 4x4 (4 Wheel drive) ========> Dẫn động bốn bánh chủ động.
ABS (Anti-lock Brake System) ========> Hệ thống chống bó cứng phanh tự động.
AFL ========> Đèn pha mở dải chiếu sáng theo góc lái
ARTS (Adaptive Restrain Technology System) ========> Hệ thống điện tử kích hoạt túi khí theo những thông số cài đặt trước tại thời điểm xảy ra va chạm.
BA (Brake Assist) ========> Hệ thống hỗ trợ phanh gấp
Cabriolet ========> Kiểu xe hai cửa mui trần
CATS (Computer Active Technology Suspension) ========> Hệ thống treo điện tử tự động điều chỉnh độ cứng theo điều kiện vận hành.
Concept Car ========> Một chiếc xe hơi hoàn chỉnh nhưng chỉ được thiết kế để trưng bầy, chưa được đưa vào dây chuyền sản xuất.
Coupe ========> Kiểu xe thể thao hai cửa có mui
CVT (Continuously Variable Transmission) ========> Hộp số truyền động bằng đai thang tự động biến tốc vô cấp.
Dạng động cơ flat ========> Hay còn gọi là Boxer, động cơ với các xi-lanh nằm ngang đối xứng nhau ở góc 180 độ
Dạng động cơ I4, I6 ========> Gồm 4 hoặc xi-lanh, xếp thẳng hàng
Dạng động cơ V6, V8 ========> Gồm 6 hoặc 8 xi-lanh, xếp thành hai hàng nghiêng, mặt cắt cụm máy hình chữ V.
MDS (Multi Displacement System) ========> Hệ thống dung tích xi lanh biến thiên, cho phép động cơ vận hành với 2, 4 ,6... xi lanh tùy theo tải trọng và tốc độ của xe.
DOHC (Double Overhead Camshafts) ========> Hai trục cam phía trên xi-lanh
IOE (Intake Over Exhaust) ========> Van nạp nằm phía trên van xả
Minivan ========> Kiểu xe có ca-bin kéo dài trùm ca-pô không có cốp sau, có từ 6 đến 8 chỗ.
OHV (Overhead Valves) ========> Trục cam nằm dưới và tác động vào van qua các tay đòn.
Pick-up ========> Kiểu xe gầm cao 2 hoặc 4 chỗ có thùng chở hàng rời phía sau ca-bin (xe bán tải)
Roadster ========> Kiểu xe hai cửa, mui trần và chỉ có 2 chỗ ngồi.
Sedan ========> Xe hơi 4 cửa, 4 chỗ ngồi, ca-pô và khoang hành lý thấp hơn ca-bin.
SOHC (Single Overhead Camshafts) ========> Trục cam đơn trên đầu xi-lanh.
SUV (Sport Utility Vehicle) ========> Kiểu xe thể thao việt dã, được thiết kế dẫn động cả 4 bánh để có thể vượt qua những địa hình xấu.
SV (Side Valves) ========> Cơ cấu van nghiêng bên sườn máy
Supercharge ========> Tăng áp sử dụng máy nén khí độc lập
Turbocharge ========> Tăng áp của động cơ sử dụng khí xả làm quay cánh quạt.
Turbodiesel ========> Động cơ diesel có thiết kế tăng áp.
Universal ========> Kiểu xe 4 chỗ có ca-bin kéo dài kiền với khoang hành lý.
Van ========> Xe chở người hoặc hàng hóa từ 7 đến 15 chỗ.
VSC (Vehicle Skid Control) ========> Hệ thống kiểm soát tình trạng trượt bánh xe.
VVT-i (Variable Valve Timing With Intelligence) ========> Hệ thống điều khiển xu-páp biến thiên thông minh.
Volkswagen Beetle ========> Một kiểu xe của Volkswagen có hình dáng giống con bọ.
Satellite Radio ========> Hệ thống đài phát thanh qua vệ tinh
A/C (Air Conditioning) ========> Hệ thống điều hòa không khí
AWS (All Wheel Steering) ========> Hệ thống lái cho cả 4 bánh
BHP (Brake Horse Power) ========> Đơn vị đo công suất thực của động cơ
C/L (Central Locking) ========> Hệ thống khóa trung tâm
C/C (Cruise Control) ========> Hệ thống đặt tốc độ cố định trên đường cao tốc.
E/W (Electric Windows) ========> Hệ thống cửa điện
ESP (Electronic Stability Programme) ========> Hệ thống cân bằng xe tự động điện tử.
ESR (Electric Sunroof) ========> Cửa nóc vận hành bằng điện
EDM (Electric Door Mirrors) ========> Hệ thống gương điện
Service History ========> Lịch sử bảo dưỡng
FFSR (Factory Fitted Sunroof) ========> Cửa nóc do nhà chế tạo thiết kế
Heated Front Screen ========> Hệ thống sưởi ấm kính phía trước
HWW (Headlamp Wash/Wipe) ========> Hệ thống làm sạch đèn pha
LPG (Liquefied Petroleum Gas) ========> Khí hóa lỏng
LSD (Limited Slip Differential) ========> Hệ thống chống trượt của vi sai
LWB (Long Wheelbase) ========> Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe
MPG (Miles Per Gallon) ========> Số dặm đi được cho 4,5 lít xăng
MPV (Multi Purpose Vehicle) ========> Xe đa dụng
OTR on the Road (price) ========> Giá trọn gói
PAS Power Assisted Steering ========> Trợ lực lái
PDI Pre-Delivery Inspection ========> Kiểm tra trước khi bàn giao xe
RWD (Rear Wheel Drive) ========> Hệ thống dẫn động cầu sau



Các thuật ngữ này liên quan tới việc mua bán xe:

Invoice Price ========> Giá trên hóa đơn: Giá ban đầu từ nhà SX tới đại lý, giá này thường cao hơn giá bán cuối cùng cho đại lý vì nó kèm cả hoa hồng, kèm các cơ chế khuyến khích bán hàng khác, chưa tính giảm giá. Thông thường giá này bao gồm cả chi phí vận chuyển.
Base Price ========> Giá cơ bản - Chi phí của xe không kèm theo đồ chơi, nó bao gồm các thiết bị chuẩn theo xe và có bảo hành của nhà máy.
Monroney Sticker Price (MSRP) ========> Nhãn ghi giá cơ bản + các đồ chơi đi từ nhà sản xuất lắp sẵn trên xe với giá khuyến cáo bán lẻ từ nhà sản xuất (manufacturer's suggested retail price - nhiều người nói là MSRP viết tắt của cụm từ này), chi phí vận chuyển của nhà máy, và tiêu thụ nhiên liệu ước tính. Cái nhãn này được đính trên cửa sổ (một số nơi luật bắt buộc phải có) và chỉ người mua hàng mới có quyền xé nó đi.
Dealer Sticker Price ========> Giá của đại lý. Giá này thường được ghi trên một tem khác, giá này bằng MSRP + giá khuyến cáo bán lẻ của các đồ chơi do đại lý lắp thêm + hoa hồng bổ xung và các chi phí khác
ADM (additional dealer markup) ========> Đại lý tính thêm tiền lời vào giá
ADP (additional dealer profit) ========> Lợi nhuận bổ xung của đại lý

Thuật ngữ này liên quan tới bảo hiểm:

Accident ========> Tai nạn
Agent ========> Đại lý bảo hiểm
Chargeable Accident ========> Tai nạn loại này sẽ được ghi vào trong sổ bảo hiểm và về sau khi bạn mua bảo hiểm mới, bạn sẽ phải chịu một lệ phí cao hơn.
Claim ========> Yêu cầu bồi thường
Coverage ========> Khoản bồi thường lớn nhất trong trường hợp xe bị tai nạn
Deductible ========> Một số trường hợp trước khi cty bảo hiểm đền cho bạn, bạn sẽ phải tự trả một khoản tiền nhỏ trước
Designated Driver ========> Bác tài chịu trách nhiệm đưa bạn về đến nhà an toàn. Các bác này không rượu chè nên bạn được thoải mái.
DUI of DWI: Driving Under the Influence hoặc Driving While Intoxicated ========> Lái xe trong tình trạng không tỉnh táo. Trường hợp này khó đòi bảo hiểm lắm.
Liability ========> Người gây tai nạn. Ai gây tai nạn người đó sẽ phải bồi thường. Có những trường hợp sẽ phải nhờ pháp luật phân xử.
Policy ========> Hợp đồng bảo hiểm
Policy Term ========> Thời hạn bảo hiểm
Premium ========> Phí bảo hiểm
Terms of your Policy ========> Các điều khoản của hợp đồng bảo hiểm
em lưu lại khi nào rảnh lôi ra đọc ạ
 

Misa Lee

Xe hơi
Biển số
OF-462124
Ngày cấp bằng
17/10/16
Số km
104
Động cơ
203,660 Mã lực
Tuổi
34
Kính cụ, bài viết hữu ích
 

Kakat

Đi bộ
Biển số
OF-476651
Ngày cấp bằng
13/12/16
Số km
7
Động cơ
197,070 Mã lực
Tuổi
39
Cảm ơn bác. Nhưng e hóng đc 15' bị tẩu hoả nhập ma luôn, e đi ra
 

cuongtrang2711

Xe hơi
Biển số
OF-396478
Ngày cấp bằng
12/12/15
Số km
158
Động cơ
235,210 Mã lực
Tuổi
33
Nơi ở
38A - Kỳ Đồng - Hồng Bàng - Hải Phòng
Website
thietbiytevienan.com
Quá hay nhưng cũng quá nhiều :))
Chắc không thể nào nhớ hết, nhớ đc những cái nào liên quan đến xe mình thôi he he
 

vd.phuoc89

Xe hơi
Biển số
OF-481695
Ngày cấp bằng
3/1/17
Số km
100
Động cơ
195,860 Mã lực
Tuổi
35
Nơi ở
hà nội
Website
iphongthuy.com
Biết những cái chủ yếu thôi chứ nhớ được hết các ngôn ngữ này thì đi chém gió kiến trong lỗ cũng chui ra
 

PhuongLeo

Xe hơi
Biển số
OF-483166
Ngày cấp bằng
10/1/17
Số km
129
Động cơ
195,500 Mã lực
Website
thegioikhoavantay.vn
Toàn từ chuyên môn. Cụ sắp xếp theo trình tự dễ hiểu hơn a
 

haclong020

Xe máy
Biển số
OF-410829
Ngày cấp bằng
16/3/16
Số km
81
Động cơ
224,910 Mã lực
Tuổi
34
nhiều quá đọc không hết đươhjc
 

tamfaxo

Xe máy
Biển số
OF-352591
Ngày cấp bằng
28/1/15
Số km
75
Động cơ
266,250 Mã lực
Idle and fast idle : Cầm chừng và cầm chừng nhanh (khi máy nguội!)
Fast idle unloader : Cầm chừng nhanh không tải ( không điều hoà!)
Idle Control System : hệ thống hồi tiếp Cầm chừng (chỉ có ở những CHK hồi tiếp điện tử!)
Early Fuel Evaporation (EFE) : Xông nóng hoà khí nạp ( CHo Nhiên liệu kịp hoá hơi trước khi nạp vào buồng đốt !)
Exhaust Gas Recirculation (EGR) Hệ thống Tuần hoàn KHí thải
Anti Afterburn Hệ thống chống hiện tượng "nổ Lép" tức hoà khí cháy ở ống xả....!
Main - Mạch chính – cung cấp nhiên liệu với tỉ lệ tối ưu khi chạy đường trường
Idle - Mạch cầm chừng (ga răng ti) – khi động cơ không tải
Acceleration - Mạch tăng tốc – cung cấp thêm nhiên liệu khi người lái chớm đạp ga để xe “vọt” hơn
Load- Mạch tải nặng – cung cấp nhiên liệu giàu xăng hơn khi xe lên dốc cao hoặc kéo rờ mọoc

Accu : ắc-quy ; bình điện
Bielle : thanh chuyền,tay biên,biên ; tay dên,dên
Bille : bi ; "đạn"
Bougie : bu-gi
Calandre : ca-lăng ; mặt nạ trước mũi xe hơi
Camion : xe cam-nhông, xe tải bự = truck,lorry
Camionnette : xe tải nhỏ = xe pick up
Capot : nắp ca-pô
Cardan : khớp cạc-đăng
Caravane : đoàn lữ hành
Ceinture : dây đai an toàn (seat-belt)
Chaine : dây xích ; dây sên
Chambre à air : buồng chứa không khí = cái săm ; cái ruột bánh xe.
Charger : nạp vào (điện-xăng-đạn...) ; sạc điện vô
Coffre : cốp sau đuôi xe du lịch 4 cửa - 2 cửa ; cái cốp đựng găng tay trước mặt phụ xế
Code : đèn cốt ( pha - cốt )
Courroire : dây cu-roa
Culass : nắp quy-lát ; nắp cu-lát
Cylindre : nòng, cái xy-lanh
Cylindree : dung tích xy-lanh
Démarreur : cái đề khởi động máy
Dérailleur : cái đề rai dơ sang líp xe đạp
Dynamo : đi-na-mô
Embrayge : cái ly hợp ; am-b-rai-da
Enveloppe : cái bao,cái bọc = cái lốp xe ; cái vỏ bánh xe
Fourche : cái phuộc xe 2 bánh để gắn bánh trước (không hiểu sao VN lại gọi ống nhún cũng là phuộc ?! )
Frein : cái phanh ; cái thắng
Garde boue : cái chắn bùn ; cái vè xe
Garde chaine : cái đậy xích ; cái cạc-te che dây sên
Gazole , gazoline (chú ý chữ z ) : dầu diesel (D.O)
Guidon : ghi-đông,tay lái xe 2 bánh
Marche en arrierre : đi thụt lui ; de xe
Phare : hải đăng ; đèn pha xe (pha-cốt)
Piston : pít-tông
Point mort : điểm chết , số mo ,vị trí N
Pointu : cái poăng-tu = cây kim xăng trong bình xăng con (bộ chế hòa khí,carburateur)
Pot d'échappment : Cái ống bô , ống xả khí thải
Porte bagage : cái póoc-ba-ga ; bọt-ba-ga
Ressort : lò xo xoắn
Signal : làm dấu , ra hiệu ; đèn xi-nhan
Soupape : xú-páp ; xú-bắp
Tableau de bord : bảng đồng hồ táp-lô trước mặt tài xế
Tambour : cái trống thắng, cái tam-bua
Frein à tambour : thắng xài tam-bua
Frein à disque : thắng dĩa
Bác nào biết thêm chữ Pháp về xe thì phụ thêm giúp em cái. Merci merci ...

Automobile : xe hơi
Bac : chiếc phà (bắc Vàm cống = phà Vàm cống)
Bobine : cái bô bin biến điện, có dây cắm vô nắp Delco
Boulon : con bù-loong
Deux chevaux = 2 CV = 2 mã lực , thường đề chỉ xe Citroen 2 CV
Cas : trường hợp,vấn đề,cảnh ngộ (một ca vượt đèn đỏ v.v...)
Cabine : ca-bin
Câble : sợi dây cáp
Cabriolet : xe hơi mui trần,thường là 2 cửa 4 chỗ
Carte de visite : cạc vi-sít
Clé hoặc clef : chìa khóa ; cái cờ-lê
Contact : cái công tắc
Décapotable : xe có mui có thề hạ xuống được
Départ : đề-pa
Doubler : xe qua mặt xe khác vượt lên trước
Essence : xăng
Fil : sợi dây kim loại, thường để chỉ mấy sợi dây từ nắp Delco ra từng bu-gi (xe xưa)
Flic : 1 anh cớm ( cảnh sát )
Garage : xưởng sửa chữa xe hơi ; nhà để xe,thường ở trong khuôn viên nhà chủ xe. (nhưng VN hay dùng từ này để chỉ xưởng sửa chữa xe hơi )
Joint : miếng đệm, gioăng máy
Kebab : cục thịt cừu hay thịt bò nướng bằng xiên,Pháp cũng như Anh,hi hi...
Litre : lít
Mètre : mét
Molette : cái mỏ lết
Pédale : cái pê đan
Pompe : ống bơm (danh từ)
Pomper : bơm (động tử)
Remorque : cái rờ-mọoc
Retour : sự trở về điểm xuất phát : 1 rờ-tua SG-Cần Thơ = khứ hồi SG-CThơ-SG
Secours : dự phòng = bánh xơ-cua
Tapis : tấm thảm lót sán xe , tấm ta-pi
Tour : đường vòng , làm 1 tua = đi 1 vòng
Tournevis : cái tuột-nơ-vít
Traction avant : xe chạy cầu trước (chữ này đã có trong bài Lịch Sử Citroen, mục xe cổ)
Traction arriere : xe chạy cầu sau (trong bóng đá, a-de = hậu vệ )
Volant : cái vô-lăng ; bánh trớn,bánh đà
Vis : con đinh vít
Ví sans fin : vít vô tận,hay dùng ở hệ thống lái

Abre à came : trục cam
Abre du Delco : trục Delco
As ; mặt số 1 của con súc sắc, con ách trong bộ bài Tây, ngưới tài giỏi = con át chủ bài
Bendix : cái ben-đích trong đề-ma-rơ
Boite : cái hộp ; hộp tay lái = bốt tay lái
(Noire : màu đen ; Boite noire = hộp đen của máy bay)
Boite de vitesse = hộp tốc độ = hộp số
Caoutchouc : cao-su
Carter : vỏ sắt bao bộ phận máy móc = cái cạc-te
Chapeau : nón rộng vành bằng nỉ ; Chapeau du distributeur : nắp phân phối = nắp Delco có gắn nhiều dây fil ra các bu-gi
Châssi : sát-xi xe
Chemin : con đường
(Fer : sắt) Chemin de fer : đường sắt, xe lừa,tàu hỏa
Chemise : áo sơ-mi ; cái sơ-mi xy-lanh ; đóng sơ-mi = đóng nòng xy-lanh
Circuit secondaire : dòng điện thứ cấp
Clavette : chốt cla-vét
Clapet : nắp van,nắp chặn,cái lắp-pê
Collier : vòng cổ ; cái cổ-dê
Coupelle : cái cúp (ly) nhỏ ; cái cúp-pen,cúp-ben trong các "con heo" thắng (heo mẹ + các heo con )
Enquête : cuộc diều tra (sau khi xảy ra tai nạn, Công An làm ăn-kết )
Les États-Unis d'Amérique : The United States of America
Étau : cái ê-tô
Feutre : cái phốt nhớt
Fusible : cầu chì
Filtre à air : cái lược gió
Gicleur : gích-lơ
Injecteur : kim phun diesel = béc dầu (bec = mỏ chim)
Masse : dây mát,cọc âm (điện)
Moteur : động cơ ( VN hay dùng từ mô-tơ để chỉ máy chạy bằng điện = mô-tơ điện)
Moteur en linge : máy thẳng hàng ; Moteur en V : máy chữ V
Panne : hỏng máy,ban máy
Pétrol : dầu mỏ,dầu thô ; dầu lửa,dầu hôi (in British English : Petrol thì lại là xăng. Các bác nhầm là chít ! )
Pile : cục pin
Pipe : ống nước ; tẩu hút thuốc, ống píp
Plaque : các tấm lắc trong bình điện
Pont arrière : xe chạy cầu sau
Porte-avion : hàng không mẫu hạm,tàu sân bay
Poulie : cái bu-li
Raccord : chỗ nối,rắc-co
Rail : đường rầy xe lửa
Robinet : rô-bi-nê
Rodage : xe chạy rô-đa
Rondell : một khoanh xúc xích ; miếng rông-đền,long-đền
Rouleau : ru-lô (English = roller)
Roulement à billes : vòng bi,bạc đạn
Roulement à rouleau conique : vòng bi,bạc đạn hình nón,hình côn
Segment : xéc-măng
Taquet : con tắc-kê bánh xe
Cảm ơn cụ. Đọc được một lúc choáng luôn.
 

scare2care

Xe đạp
Biển số
OF-88140
Ngày cấp bằng
11/3/11
Số km
17
Động cơ
407,470 Mã lực
Cảm ơn bác. Rất hưũ ích cho các anh em tìm hiểu ạ.

BRGs,

Các thuật ngữ chuyên ngành về oto và những thứ liên quan

Phần này được sưu tầm từ rất nhiều nguồn khác nhau, có sự cộng tác của các bác GiaoThong, Vuhn2509, Fernadoz, ptson, pop, vvv

(Xin phép bác GiaoThong được Stick bài này lại để các tiện cho các thành viên tra cứu. TTGT)
_________________________

4 WD, 4x4 (4 Wheel drive) ========> Dẫn động bốn bánh chủ động.
ABS (Anti-lock Brake System) ========> Hệ thống chống bó cứng phanh tự động.
AFL ========> Đèn pha mở dải chiếu sáng theo góc lái
ARTS (Adaptive Restrain Technology System) ========> Hệ thống điện tử kích hoạt túi khí theo những thông số cài đặt trước tại thời điểm xảy ra va chạm.
BA (Brake Assist) ========> Hệ thống hỗ trợ phanh gấp
Cabriolet ========> Kiểu xe hai cửa mui trần
CATS (Computer Active Technology Suspension) ========> Hệ thống treo điện tử tự động điều chỉnh độ cứng theo điều kiện vận hành.
Concept Car ========> Một chiếc xe hơi hoàn chỉnh nhưng chỉ được thiết kế để trưng bầy, chưa được đưa vào dây chuyền sản xuất.
Coupe ========> Kiểu xe thể thao hai cửa có mui
CVT (Continuously Variable Transmission) ========> Hộp số truyền động bằng đai thang tự động biến tốc vô cấp.
Dạng động cơ flat ========> Hay còn gọi là Boxer, động cơ với các xi-lanh nằm ngang đối xứng nhau ở góc 180 độ
Dạng động cơ I4, I6 ========> Gồm 4 hoặc xi-lanh, xếp thẳng hàng
Dạng động cơ V6, V8 ========> Gồm 6 hoặc 8 xi-lanh, xếp thành hai hàng nghiêng, mặt cắt cụm máy hình chữ V.
MDS (Multi Displacement System) ========> Hệ thống dung tích xi lanh biến thiên, cho phép động cơ vận hành với 2, 4 ,6... xi lanh tùy theo tải trọng và tốc độ của xe.
DOHC (Double Overhead Camshafts) ========> Hai trục cam phía trên xi-lanh
IOE (Intake Over Exhaust) ========> Van nạp nằm phía trên van xả
Minivan ========> Kiểu xe có ca-bin kéo dài trùm ca-pô không có cốp sau, có từ 6 đến 8 chỗ.
OHV (Overhead Valves) ========> Trục cam nằm dưới và tác động vào van qua các tay đòn.
Pick-up ========> Kiểu xe gầm cao 2 hoặc 4 chỗ có thùng chở hàng rời phía sau ca-bin (xe bán tải)
Roadster ========> Kiểu xe hai cửa, mui trần và chỉ có 2 chỗ ngồi.
Sedan ========> Xe hơi 4 cửa, 4 chỗ ngồi, ca-pô và khoang hành lý thấp hơn ca-bin.
SOHC (Single Overhead Camshafts) ========> Trục cam đơn trên đầu xi-lanh.
SUV (Sport Utility Vehicle) ========> Kiểu xe thể thao việt dã, được thiết kế dẫn động cả 4 bánh để có thể vượt qua những địa hình xấu.
SV (Side Valves) ========> Cơ cấu van nghiêng bên sườn máy
Supercharge ========> Tăng áp sử dụng máy nén khí độc lập
Turbocharge ========> Tăng áp của động cơ sử dụng khí xả làm quay cánh quạt.
Turbodiesel ========> Động cơ diesel có thiết kế tăng áp.
Universal ========> Kiểu xe 4 chỗ có ca-bin kéo dài kiền với khoang hành lý.
Van ========> Xe chở người hoặc hàng hóa từ 7 đến 15 chỗ.
VSC (Vehicle Skid Control) ========> Hệ thống kiểm soát tình trạng trượt bánh xe.
VVT-i (Variable Valve Timing With Intelligence) ========> Hệ thống điều khiển xu-páp biến thiên thông minh.
Volkswagen Beetle ========> Một kiểu xe của Volkswagen có hình dáng giống con bọ.
Satellite Radio ========> Hệ thống đài phát thanh qua vệ tinh
A/C (Air Conditioning) ========> Hệ thống điều hòa không khí
AWS (All Wheel Steering) ========> Hệ thống lái cho cả 4 bánh
BHP (Brake Horse Power) ========> Đơn vị đo công suất thực của động cơ
C/L (Central Locking) ========> Hệ thống khóa trung tâm
C/C (Cruise Control) ========> Hệ thống đặt tốc độ cố định trên đường cao tốc.
E/W (Electric Windows) ========> Hệ thống cửa điện
ESP (Electronic Stability Programme) ========> Hệ thống cân bằng xe tự động điện tử.
ESR (Electric Sunroof) ========> Cửa nóc vận hành bằng điện
EDM (Electric Door Mirrors) ========> Hệ thống gương điện
Service History ========> Lịch sử bảo dưỡng
FFSR (Factory Fitted Sunroof) ========> Cửa nóc do nhà chế tạo thiết kế
Heated Front Screen ========> Hệ thống sưởi ấm kính phía trước
HWW (Headlamp Wash/Wipe) ========> Hệ thống làm sạch đèn pha
LPG (Liquefied Petroleum Gas) ========> Khí hóa lỏng
LSD (Limited Slip Differential) ========> Hệ thống chống trượt của vi sai
LWB (Long Wheelbase) ========> Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe
MPG (Miles Per Gallon) ========> Số dặm đi được cho 4,5 lít xăng
MPV (Multi Purpose Vehicle) ========> Xe đa dụng
OTR on the Road (price) ========> Giá trọn gói
PAS Power Assisted Steering ========> Trợ lực lái
PDI Pre-Delivery Inspection ========> Kiểm tra trước khi bàn giao xe
RWD (Rear Wheel Drive) ========> Hệ thống dẫn động cầu sau

Các thuật ngữ này liên quan tới việc mua bán xe:

Invoice Price ========> Giá trên hóa đơn: Giá ban đầu từ nhà SX tới đại lý, giá này thường cao hơn giá bán cuối cùng cho đại lý vì nó kèm cả hoa hồng, kèm các cơ chế khuyến khích bán hàng khác, chưa tính giảm giá. Thông thường giá này bao gồm cả chi phí vận chuyển.
Base Price ========> Giá cơ bản - Chi phí của xe không kèm theo đồ chơi, nó bao gồm các thiết bị chuẩn theo xe và có bảo hành của nhà máy.
Monroney Sticker Price (MSRP) ========> Nhãn ghi giá cơ bản + các đồ chơi đi từ nhà sản xuất lắp sẵn trên xe với giá khuyến cáo bán lẻ từ nhà sản xuất (manufacturer's suggested retail price - nhiều người nói là MSRP viết tắt của cụm từ này), chi phí vận chuyển của nhà máy, và tiêu thụ nhiên liệu ước tính. Cái nhãn này được đính trên cửa sổ (một số nơi luật bắt buộc phải có) và chỉ người mua hàng mới có quyền xé nó đi.
Dealer Sticker Price ========> Giá của đại lý. Giá này thường được ghi trên một tem khác, giá này bằng MSRP + giá khuyến cáo bán lẻ của các đồ chơi do đại lý lắp thêm + hoa hồng bổ xung và các chi phí khác
ADM (additional dealer markup) ========> Đại lý tính thêm tiền lời vào giá
ADP (additional dealer profit) ========> Lợi nhuận bổ xung của đại lý

Thuật ngữ này liên quan tới bảo hiểm:

Accident ========> Tai nạn
Agent ========> Đại lý bảo hiểm
Chargeable Accident ========> Tai nạn loại này sẽ được ghi vào trong sổ bảo hiểm và về sau khi bạn mua bảo hiểm mới, bạn sẽ phải chịu một lệ phí cao hơn.
Claim ========> Yêu cầu bồi thường
Coverage ========> Khoản bồi thường lớn nhất trong trường hợp xe bị tai nạn
Deductible ========> Một số trường hợp trước khi cty bảo hiểm đền cho bạn, bạn sẽ phải tự trả một khoản tiền nhỏ trước
Designated Driver ========> Bác tài chịu trách nhiệm đưa bạn về đến nhà an toàn. Các bác này không rượu chè nên bạn được thoải mái.
DUI of DWI: Driving Under the Influence hoặc Driving While Intoxicated ========> Lái xe trong tình trạng không tỉnh táo. Trường hợp này khó đòi bảo hiểm lắm.
Liability ========> Người gây tai nạn. Ai gây tai nạn người đó sẽ phải bồi thường. Có những trường hợp sẽ phải nhờ pháp luật phân xử.
Policy ========> Hợp đồng bảo hiểm
Policy Term ========> Thời hạn bảo hiểm
Premium ========> Phí bảo hiểm
Terms of your Policy ========> Các điều khoản của hợp đồng bảo hiểm
 

theanhbplc

Xe buýt
Biển số
OF-377590
Ngày cấp bằng
13/8/15
Số km
690
Động cơ
253,059 Mã lực
cảm ơn cụ, bài viết rất hay, bổ ích và thiết thực
 
Thông tin thớt
Đang tải
Top