Các thuật ngữ ÔTÔ

95qabc

Xe hơi
Biển số
OF-171619
Ngày cấp bằng
13/12/12
Số km
100
Động cơ
344,000 Mã lực
Hay quá Bây giờ mới biết
 

tranan9999

Xe đạp
Biển số
OF-82439
Ngày cấp bằng
10/1/11
Số km
46
Động cơ
413,760 Mã lực
giống từ điển chuyên ngành oto quá các bác ạ
 

0tt

Xe máy
Biển số
OF-422113
Ngày cấp bằng
12/5/16
Số km
98
Động cơ
219,380 Mã lực
Nơi ở
Hà Nội
Nhiều quá. Đọc cái trước quên cái sau. ^^. Tks các cụ.
 

blackmilk1991

Xe máy
Biển số
OF-440237
Ngày cấp bằng
26/7/16
Số km
89
Động cơ
211,790 Mã lực
Tuổi
35
Cảm ơn cụ, cơ mà toàn từ ngữ chuyên môn, tầm ngoại đạo như em thì chắc chả nhớ nổi @-)@-)@-)
 

truongpjo

Xì hơi lốp
Biển số
OF-398483
Ngày cấp bằng
26/12/15
Số km
122
Động cơ
233,250 Mã lực
Nơi ở
Hà Nội
Cám ơn chủ thớt! Rất hay ạ!
 

codito123

Xe hơi
Biển số
OF-414027
Ngày cấp bằng
1/4/16
Số km
100
Động cơ
224,499 Mã lực
Tuổi
45
Bài rất hay, cám ơn cụ chủ
 

.Baby.in.Car.

Xe hơi
Biển số
OF-472194
Ngày cấp bằng
22/11/16
Số km
107
Động cơ
200,170 Mã lực
Tuổi
40
Các thuật ngữ chuyên ngành về oto và những thứ liên quan

Phần này được sưu tầm từ rất nhiều nguồn khác nhau, có sự cộng tác của các bác GiaoThong, Vuhn2509, Fernadoz, ptson, pop, vvv

(Xin phép bác GiaoThong được Stick bài này lại để các tiện cho các thành viên tra cứu. TTGT)
_________________________

4 WD, 4x4 (4 Wheel drive) ========> Dẫn động bốn bánh chủ động.
ABS (Anti-lock Brake System) ========> Hệ thống chống bó cứng phanh tự động.
AFL ========> Đèn pha mở dải chiếu sáng theo góc lái
ARTS (Adaptive Restrain Technology System) ========> Hệ thống điện tử kích hoạt túi khí theo những thông số cài đặt trước tại thời điểm xảy ra va chạm.
BA (Brake Assist) ========> Hệ thống hỗ trợ phanh gấp
Cabriolet ========> Kiểu xe hai cửa mui trần
CATS (Computer Active Technology Suspension) ========> Hệ thống treo điện tử tự động điều chỉnh độ cứng theo điều kiện vận hành.
Concept Car ========> Một chiếc xe hơi hoàn chỉnh nhưng chỉ được thiết kế để trưng bầy, chưa được đưa vào dây chuyền sản xuất.
Coupe ========> Kiểu xe thể thao hai cửa có mui
CVT (Continuously Variable Transmission) ========> Hộp số truyền động bằng đai thang tự động biến tốc vô cấp.
Dạng động cơ flat ========> Hay còn gọi là Boxer, động cơ với các xi-lanh nằm ngang đối xứng nhau ở góc 180 độ
Dạng động cơ I4, I6 ========> Gồm 4 hoặc xi-lanh, xếp thẳng hàng
Dạng động cơ V6, V8 ========> Gồm 6 hoặc 8 xi-lanh, xếp thành hai hàng nghiêng, mặt cắt cụm máy hình chữ V.
MDS (Multi Displacement System) ========> Hệ thống dung tích xi lanh biến thiên, cho phép động cơ vận hành với 2, 4 ,6... xi lanh tùy theo tải trọng và tốc độ của xe.
DOHC (Double Overhead Camshafts) ========> Hai trục cam phía trên xi-lanh
IOE (Intake Over Exhaust) ========> Van nạp nằm phía trên van xả
Minivan ========> Kiểu xe có ca-bin kéo dài trùm ca-pô không có cốp sau, có từ 6 đến 8 chỗ.
OHV (Overhead Valves) ========> Trục cam nằm dưới và tác động vào van qua các tay đòn.
Pick-up ========> Kiểu xe gầm cao 2 hoặc 4 chỗ có thùng chở hàng rời phía sau ca-bin (xe bán tải)
Roadster ========> Kiểu xe hai cửa, mui trần và chỉ có 2 chỗ ngồi.
Sedan ========> Xe hơi 4 cửa, 4 chỗ ngồi, ca-pô và khoang hành lý thấp hơn ca-bin.
SOHC (Single Overhead Camshafts) ========> Trục cam đơn trên đầu xi-lanh.
SUV (Sport Utility Vehicle) ========> Kiểu xe thể thao việt dã, được thiết kế dẫn động cả 4 bánh để có thể vượt qua những địa hình xấu.
SV (Side Valves) ========> Cơ cấu van nghiêng bên sườn máy
Supercharge ========> Tăng áp sử dụng máy nén khí độc lập
Turbocharge ========> Tăng áp của động cơ sử dụng khí xả làm quay cánh quạt.
Turbodiesel ========> Động cơ diesel có thiết kế tăng áp.
Universal ========> Kiểu xe 4 chỗ có ca-bin kéo dài kiền với khoang hành lý.
Van ========> Xe chở người hoặc hàng hóa từ 7 đến 15 chỗ.
VSC (Vehicle Skid Control) ========> Hệ thống kiểm soát tình trạng trượt bánh xe.
VVT-i (Variable Valve Timing With Intelligence) ========> Hệ thống điều khiển xu-páp biến thiên thông minh.
Volkswagen Beetle ========> Một kiểu xe của Volkswagen có hình dáng giống con bọ.
Satellite Radio ========> Hệ thống đài phát thanh qua vệ tinh
A/C (Air Conditioning) ========> Hệ thống điều hòa không khí
AWS (All Wheel Steering) ========> Hệ thống lái cho cả 4 bánh
BHP (Brake Horse Power) ========> Đơn vị đo công suất thực của động cơ
C/L (Central Locking) ========> Hệ thống khóa trung tâm
C/C (Cruise Control) ========> Hệ thống đặt tốc độ cố định trên đường cao tốc.
E/W (Electric Windows) ========> Hệ thống cửa điện
ESP (Electronic Stability Programme) ========> Hệ thống cân bằng xe tự động điện tử.
ESR (Electric Sunroof) ========> Cửa nóc vận hành bằng điện
EDM (Electric Door Mirrors) ========> Hệ thống gương điện
Service History ========> Lịch sử bảo dưỡng
FFSR (Factory Fitted Sunroof) ========> Cửa nóc do nhà chế tạo thiết kế
Heated Front Screen ========> Hệ thống sưởi ấm kính phía trước
HWW (Headlamp Wash/Wipe) ========> Hệ thống làm sạch đèn pha
LPG (Liquefied Petroleum Gas) ========> Khí hóa lỏng
LSD (Limited Slip Differential) ========> Hệ thống chống trượt của vi sai
LWB (Long Wheelbase) ========> Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe
MPG (Miles Per Gallon) ========> Số dặm đi được cho 4,5 lít xăng
MPV (Multi Purpose Vehicle) ========> Xe đa dụng
OTR on the Road (price) ========> Giá trọn gói
PAS Power Assisted Steering ========> Trợ lực lái
PDI Pre-Delivery Inspection ========> Kiểm tra trước khi bàn giao xe
RWD (Rear Wheel Drive) ========> Hệ thống dẫn động cầu sau

Các thuật ngữ này liên quan tới việc mua bán xe:

Invoice Price ========> Giá trên hóa đơn: Giá ban đầu từ nhà SX tới đại lý, giá này thường cao hơn giá bán cuối cùng cho đại lý vì nó kèm cả hoa hồng, kèm các cơ chế khuyến khích bán hàng khác, chưa tính giảm giá. Thông thường giá này bao gồm cả chi phí vận chuyển.
Base Price ========> Giá cơ bản - Chi phí của xe không kèm theo đồ chơi, nó bao gồm các thiết bị chuẩn theo xe và có bảo hành của nhà máy.
Monroney Sticker Price (MSRP) ========> Nhãn ghi giá cơ bản + các đồ chơi đi từ nhà sản xuất lắp sẵn trên xe với giá khuyến cáo bán lẻ từ nhà sản xuất (manufacturer's suggested retail price - nhiều người nói là MSRP viết tắt của cụm từ này), chi phí vận chuyển của nhà máy, và tiêu thụ nhiên liệu ước tính. Cái nhãn này được đính trên cửa sổ (một số nơi luật bắt buộc phải có) và chỉ người mua hàng mới có quyền xé nó đi.
Dealer Sticker Price ========> Giá của đại lý. Giá này thường được ghi trên một tem khác, giá này bằng MSRP + giá khuyến cáo bán lẻ của các đồ chơi do đại lý lắp thêm + hoa hồng bổ xung và các chi phí khác
ADM (additional dealer markup) ========> Đại lý tính thêm tiền lời vào giá
ADP (additional dealer profit) ========> Lợi nhuận bổ xung của đại lý

Thuật ngữ này liên quan tới bảo hiểm:

Accident ========> Tai nạn
Agent ========> Đại lý bảo hiểm
Chargeable Accident ========> Tai nạn loại này sẽ được ghi vào trong sổ bảo hiểm và về sau khi bạn mua bảo hiểm mới, bạn sẽ phải chịu một lệ phí cao hơn.
Claim ========> Yêu cầu bồi thường
Coverage ========> Khoản bồi thường lớn nhất trong trường hợp xe bị tai nạn
Deductible ========> Một số trường hợp trước khi cty bảo hiểm đền cho bạn, bạn sẽ phải tự trả một khoản tiền nhỏ trước
Designated Driver ========> Bác tài chịu trách nhiệm đưa bạn về đến nhà an toàn. Các bác này không rượu chè nên bạn được thoải mái.
DUI of DWI: Driving Under the Influence hoặc Driving While Intoxicated ========> Lái xe trong tình trạng không tỉnh táo. Trường hợp này khó đòi bảo hiểm lắm.
Liability ========> Người gây tai nạn. Ai gây tai nạn người đó sẽ phải bồi thường. Có những trường hợp sẽ phải nhờ pháp luật phân xử.
Policy ========> Hợp đồng bảo hiểm
Policy Term ========> Thời hạn bảo hiểm
Premium ========> Phí bảo hiểm
Terms of your Policy ========> Các điều khoản của hợp đồng bảo hiểm
Thank bác thông tin huu ích
 

Datv5

Xe đạp
Biển số
OF-471206
Ngày cấp bằng
17/11/16
Số km
28
Động cơ
199,780 Mã lực
Tuổi
53
Phần này liên quan tới an toàn - túi khí

seat belt <======> dây/đai an toàn
passive restraint <======>
Nỉtogen Gas <======> Khí nitơ
accelerometer <======> Gia tốc kế???
solid propellant <======> thuốc nổ đặc???
bursts <======> Bung ra
deflating <======> Làm xẹp đi
igniter <======> Bugi hay là bộ phận kích hoạt???
Filter <======> Bộ lọc
powdery substance <======> Chất bột trong túi khí, thường được làm từ bột ngô, dùng để có thể xếp túi khí dễ dàng trong volang mà không làm các cạnh của túi khí bị dính vào nhau.
compressed gas <======> khí nén
door-mounted air bags <======> Túi khí cạnh nẹp trong cửa
Inflatable Tubular Structure (ITS) <======> Kiến trúc Ống Phồng được???
air bag <======> túi khí
sensor <======> Bộ cảm ứng, dùng để chỉ định khi nào túi khí phồng lên. Túi khí hoạt động khi có một lực va chạm tương đương một chiếc xe đâm vào một bước tường ở vận tốc 16-24km/giờ.
inflator <======> Hệ thống bơm, dùng bơm khí nitơ vào túi khí khi được kích hoạt, vận tốc để bơm kích hoạt là 322 km/giờ
Cảm ơn Bác chủ đã công phu sưu tầm, tôi vỡ vạc được nhiều ạ.!!!
 

leqviet

Xe hơi
Biển số
OF-410677
Ngày cấp bằng
16/3/16
Số km
158
Động cơ
225,742 Mã lực
Nơi ở
Việt Hưng Long Biên
Bài viết hay nhưng mà dài quá ạ. chắc em không nhớ hết đc
 

tungexpress

Xe hơi
Biển số
OF-477229
Ngày cấp bằng
15/12/16
Số km
107
Động cơ
197,770 Mã lực
Tuổi
38
Nơi ở
Thanh Xuân, Hà Nội
Mới mua xe nên rất cảm ơn cụ đã cung cấp nhiều thuật ngữ bổ ích, mỗi tội tìm 1 kháci niệm mãi mới được :)
 
Thông tin thớt
Đang tải
Top