Các thuật ngữ ÔTÔ

minhnguyét23

Xe đạp
Biển số
OF-431826
Ngày cấp bằng
22/6/16
Số km
14
Động cơ
214,440 Mã lực
Tuổi
34
Công ty cổ phần giáo dục Việt Nam
Đào tạo các khóa học ngắn hạn: kế toán, hải quan, xuất nhập khẩu, quản lý nhà nước, sư phạm, du lịch, văn thư.....
Hãy liên hệ với chúng tôi khi bạn có nhu cầu: 0983 86 86 21
Chúng tôi đào tạo tất cả các tỉnh trên toàn quốc
 

tungbinanh

Xe hơi
Biển số
OF-11559
Ngày cấp bằng
12/11/07
Số km
109
Động cơ
530,008 Mã lực
Nơi ở
Hanoi
cảm ơn cụ. Đã down về để nghiên cứu dần.
 

hà xuyen

Xe máy
Biển số
OF-427690
Ngày cấp bằng
6/6/16
Số km
89
Động cơ
216,900 Mã lực
Tuổi
32
Nơi ở
HÀ NỘI
HOa hết mắt, nhiều vậy đấy, cảm ơn thớt nhiều ạ
 

thjeujasjtjnh

Xe hơi
Biển số
OF-300151
Ngày cấp bằng
29/11/13
Số km
134
Động cơ
309,240 Mã lực
Hay, bổ ích Thanks chủ thớt
 

Tú Hòa

Đi bộ
Biển số
OF-421457
Ngày cấp bằng
9/5/16
Số km
4
Động cơ
218,740 Mã lực
Tuổi
30
thank chủ Thread bài viết rất ý nghĩa
 

vo dinh tao

Đi bộ
Biển số
OF-440233
Ngày cấp bằng
26/7/16
Số km
1
Động cơ
210,910 Mã lực
Tuổi
42
các Bác cho mình xin tài liệu english về lĩnh vực làm cho công ty vận tải hàng hóa của australia nha!những bài đàm thoại nữa nè!cảm ơn các bác nhiều nhiều!
 
Biển số
OF-419312
Ngày cấp bằng
27/4/16
Số km
1,780
Động cơ
237,900 Mã lực
Nơi ở
Bốn phương
Các thuật ngữ chuyên ngành về oto và những thứ liên quan

Phần này được sưu tầm từ rất nhiều nguồn khác nhau, có sự cộng tác của các bác GiaoThong, Vuhn2509, Fernadoz, ptson, pop, vvv

(Xin phép bác GiaoThong được Stick bài này lại để các tiện cho các thành viên tra cứu. TTGT)
_________________________

4 WD, 4x4 (4 Wheel drive) ========> Dẫn động bốn bánh chủ động.
ABS (Anti-lock Brake System) ========> Hệ thống chống bó cứng phanh tự động.
AFL ========> Đèn pha mở dải chiếu sáng theo góc lái
ARTS (Adaptive Restrain Technology System) ========> Hệ thống điện tử kích hoạt túi khí theo những thông số cài đặt trước tại thời điểm xảy ra va chạm.
BA (Brake Assist) ========> Hệ thống hỗ trợ phanh gấp
Cabriolet ========> Kiểu xe hai cửa mui trần
CATS (Computer Active Technology Suspension) ========> Hệ thống treo điện tử tự động điều chỉnh độ cứng theo điều kiện vận hành.
Concept Car ========> Một chiếc xe hơi hoàn chỉnh nhưng chỉ được thiết kế để trưng bầy, chưa được đưa vào dây chuyền sản xuất.
Coupe ========> Kiểu xe thể thao hai cửa có mui
CVT (Continuously Variable Transmission) ========> Hộp số truyền động bằng đai thang tự động biến tốc vô cấp.
Dạng động cơ flat ========> Hay còn gọi là Boxer, động cơ với các xi-lanh nằm ngang đối xứng nhau ở góc 180 độ
Dạng động cơ I4, I6 ========> Gồm 4 hoặc xi-lanh, xếp thẳng hàng
Dạng động cơ V6, V8 ========> Gồm 6 hoặc 8 xi-lanh, xếp thành hai hàng nghiêng, mặt cắt cụm máy hình chữ V.
MDS (Multi Displacement System) ========> Hệ thống dung tích xi lanh biến thiên, cho phép động cơ vận hành với 2, 4 ,6... xi lanh tùy theo tải trọng và tốc độ của xe.
DOHC (Double Overhead Camshafts) ========> Hai trục cam phía trên xi-lanh
IOE (Intake Over Exhaust) ========> Van nạp nằm phía trên van xả
Minivan ========> Kiểu xe có ca-bin kéo dài trùm ca-pô không có cốp sau, có từ 6 đến 8 chỗ.
OHV (Overhead Valves) ========> Trục cam nằm dưới và tác động vào van qua các tay đòn.
Pick-up ========> Kiểu xe gầm cao 2 hoặc 4 chỗ có thùng chở hàng rời phía sau ca-bin (xe bán tải)
Roadster ========> Kiểu xe hai cửa, mui trần và chỉ có 2 chỗ ngồi.
Sedan ========> Xe hơi 4 cửa, 4 chỗ ngồi, ca-pô và khoang hành lý thấp hơn ca-bin.
SOHC (Single Overhead Camshafts) ========> Trục cam đơn trên đầu xi-lanh.
SUV (Sport Utility Vehicle) ========> Kiểu xe thể thao việt dã, được thiết kế dẫn động cả 4 bánh để có thể vượt qua những địa hình xấu.
SV (Side Valves) ========> Cơ cấu van nghiêng bên sườn máy
Supercharge ========> Tăng áp sử dụng máy nén khí độc lập
Turbocharge ========> Tăng áp của động cơ sử dụng khí xả làm quay cánh quạt.
Turbodiesel ========> Động cơ diesel có thiết kế tăng áp.
Universal ========> Kiểu xe 4 chỗ có ca-bin kéo dài kiền với khoang hành lý.
Van ========> Xe chở người hoặc hàng hóa từ 7 đến 15 chỗ.
VSC (Vehicle Skid Control) ========> Hệ thống kiểm soát tình trạng trượt bánh xe.
VVT-i (Variable Valve Timing With Intelligence) ========> Hệ thống điều khiển xu-páp biến thiên thông minh.
Volkswagen Beetle ========> Một kiểu xe của Volkswagen có hình dáng giống con bọ.
Satellite Radio ========> Hệ thống đài phát thanh qua vệ tinh
A/C (Air Conditioning) ========> Hệ thống điều hòa không khí
AWS (All Wheel Steering) ========> Hệ thống lái cho cả 4 bánh
BHP (Brake Horse Power) ========> Đơn vị đo công suất thực của động cơ
C/L (Central Locking) ========> Hệ thống khóa trung tâm
C/C (Cruise Control) ========> Hệ thống đặt tốc độ cố định trên đường cao tốc.
E/W (Electric Windows) ========> Hệ thống cửa điện
ESP (Electronic Stability Programme) ========> Hệ thống cân bằng xe tự động điện tử.
ESR (Electric Sunroof) ========> Cửa nóc vận hành bằng điện
EDM (Electric Door Mirrors) ========> Hệ thống gương điện
Service History ========> Lịch sử bảo dưỡng
FFSR (Factory Fitted Sunroof) ========> Cửa nóc do nhà chế tạo thiết kế
Heated Front Screen ========> Hệ thống sưởi ấm kính phía trước
HWW (Headlamp Wash/Wipe) ========> Hệ thống làm sạch đèn pha
LPG (Liquefied Petroleum Gas) ========> Khí hóa lỏng
LSD (Limited Slip Differential) ========> Hệ thống chống trượt của vi sai
LWB (Long Wheelbase) ========> Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe
MPG (Miles Per Gallon) ========> Số dặm đi được cho 4,5 lít xăng
MPV (Multi Purpose Vehicle) ========> Xe đa dụng
OTR on the Road (price) ========> Giá trọn gói
PAS Power Assisted Steering ========> Trợ lực lái
PDI Pre-Delivery Inspection ========> Kiểm tra trước khi bàn giao xe
RWD (Rear Wheel Drive) ========> Hệ thống dẫn động cầu sau

Các thuật ngữ này liên quan tới việc mua bán xe:

Invoice Price ========> Giá trên hóa đơn: Giá ban đầu từ nhà SX tới đại lý, giá này thường cao hơn giá bán cuối cùng cho đại lý vì nó kèm cả hoa hồng, kèm các cơ chế khuyến khích bán hàng khác, chưa tính giảm giá. Thông thường giá này bao gồm cả chi phí vận chuyển.
Base Price ========> Giá cơ bản - Chi phí của xe không kèm theo đồ chơi, nó bao gồm các thiết bị chuẩn theo xe và có bảo hành của nhà máy.
Monroney Sticker Price (MSRP) ========> Nhãn ghi giá cơ bản + các đồ chơi đi từ nhà sản xuất lắp sẵn trên xe với giá khuyến cáo bán lẻ từ nhà sản xuất (manufacturer's suggested retail price - nhiều người nói là MSRP viết tắt của cụm từ này), chi phí vận chuyển của nhà máy, và tiêu thụ nhiên liệu ước tính. Cái nhãn này được đính trên cửa sổ (một số nơi luật bắt buộc phải có) và chỉ người mua hàng mới có quyền xé nó đi.
Dealer Sticker Price ========> Giá của đại lý. Giá này thường được ghi trên một tem khác, giá này bằng MSRP + giá khuyến cáo bán lẻ của các đồ chơi do đại lý lắp thêm + hoa hồng bổ xung và các chi phí khác
ADM (additional dealer markup) ========> Đại lý tính thêm tiền lời vào giá
ADP (additional dealer profit) ========> Lợi nhuận bổ xung của đại lý

Thuật ngữ này liên quan tới bảo hiểm:

Accident ========> Tai nạn
Agent ========> Đại lý bảo hiểm
Chargeable Accident ========> Tai nạn loại này sẽ được ghi vào trong sổ bảo hiểm và về sau khi bạn mua bảo hiểm mới, bạn sẽ phải chịu một lệ phí cao hơn.
Claim ========> Yêu cầu bồi thường
Coverage ========> Khoản bồi thường lớn nhất trong trường hợp xe bị tai nạn
Deductible ========> Một số trường hợp trước khi cty bảo hiểm đền cho bạn, bạn sẽ phải tự trả một khoản tiền nhỏ trước
Designated Driver ========> Bác tài chịu trách nhiệm đưa bạn về đến nhà an toàn. Các bác này không rượu chè nên bạn được thoải mái.
DUI of DWI: Driving Under the Influence hoặc Driving While Intoxicated ========> Lái xe trong tình trạng không tỉnh táo. Trường hợp này khó đòi bảo hiểm lắm.
Liability ========> Người gây tai nạn. Ai gây tai nạn người đó sẽ phải bồi thường. Có những trường hợp sẽ phải nhờ pháp luật phân xử.
Policy ========> Hợp đồng bảo hiểm
Policy Term ========> Thời hạn bảo hiểm
Premium ========> Phí bảo hiểm
Terms of your Policy ========> Các điều khoản của hợp đồng bảo hiểm
Hay quá, cám ơn cụ nhé :D
Kính cụ ly vodka ;))
 

TienLuongTrung

Xe đạp
Biển số
OF-333335
Ngày cấp bằng
30/8/14
Số km
21
Động cơ
280,810 Mã lực
Các thuật ngữ chuyên ngành về oto và những thứ liên quan

Phần này được sưu tầm từ rất nhiều nguồn khác nhau, có sự cộng tác của các bác GiaoThong, Vuhn2509, Fernadoz, ptson, pop, vvv

(Xin phép bác GiaoThong được Stick bài này lại để các tiện cho các thành viên tra cứu. TTGT)
_________________________

4 WD, 4x4 (4 Wheel drive) ========> Dẫn động bốn bánh chủ động.
ABS (Anti-lock Brake System) ========> Hệ thống chống bó cứng phanh tự động.
AFL ========> Đèn pha mở dải chiếu sáng theo góc lái
ARTS (Adaptive Restrain Technology System) ========> Hệ thống điện tử kích hoạt túi khí theo những thông số cài đặt trước tại thời điểm xảy ra va chạm.
BA (Brake Assist) ========> Hệ thống hỗ trợ phanh gấp
Cabriolet ========> Kiểu xe hai cửa mui trần
CATS (Computer Active Technology Suspension) ========> Hệ thống treo điện tử tự động điều chỉnh độ cứng theo điều kiện vận hành.
Concept Car ========> Một chiếc xe hơi hoàn chỉnh nhưng chỉ được thiết kế để trưng bầy, chưa được đưa vào dây chuyền sản xuất.
Coupe ========> Kiểu xe thể thao hai cửa có mui
CVT (Continuously Variable Transmission) ========> Hộp số truyền động bằng đai thang tự động biến tốc vô cấp.
Dạng động cơ flat ========> Hay còn gọi là Boxer, động cơ với các xi-lanh nằm ngang đối xứng nhau ở góc 180 độ
Dạng động cơ I4, I6 ========> Gồm 4 hoặc xi-lanh, xếp thẳng hàng
Dạng động cơ V6, V8 ========> Gồm 6 hoặc 8 xi-lanh, xếp thành hai hàng nghiêng, mặt cắt cụm máy hình chữ V.
MDS (Multi Displacement System) ========> Hệ thống dung tích xi lanh biến thiên, cho phép động cơ vận hành với 2, 4 ,6... xi lanh tùy theo tải trọng và tốc độ của xe.
DOHC (Double Overhead Camshafts) ========> Hai trục cam phía trên xi-lanh
IOE (Intake Over Exhaust) ========> Van nạp nằm phía trên van xả
Minivan ========> Kiểu xe có ca-bin kéo dài trùm ca-pô không có cốp sau, có từ 6 đến 8 chỗ.
OHV (Overhead Valves) ========> Trục cam nằm dưới và tác động vào van qua các tay đòn.
Pick-up ========> Kiểu xe gầm cao 2 hoặc 4 chỗ có thùng chở hàng rời phía sau ca-bin (xe bán tải)
Roadster ========> Kiểu xe hai cửa, mui trần và chỉ có 2 chỗ ngồi.
Sedan ========> Xe hơi 4 cửa, 4 chỗ ngồi, ca-pô và khoang hành lý thấp hơn ca-bin.
SOHC (Single Overhead Camshafts) ========> Trục cam đơn trên đầu xi-lanh.
SUV (Sport Utility Vehicle) ========> Kiểu xe thể thao việt dã, được thiết kế dẫn động cả 4 bánh để có thể vượt qua những địa hình xấu.
SV (Side Valves) ========> Cơ cấu van nghiêng bên sườn máy
Supercharge ========> Tăng áp sử dụng máy nén khí độc lập
Turbocharge ========> Tăng áp của động cơ sử dụng khí xả làm quay cánh quạt.
Turbodiesel ========> Động cơ diesel có thiết kế tăng áp.
Universal ========> Kiểu xe 4 chỗ có ca-bin kéo dài kiền với khoang hành lý.
Van ========> Xe chở người hoặc hàng hóa từ 7 đến 15 chỗ.
VSC (Vehicle Skid Control) ========> Hệ thống kiểm soát tình trạng trượt bánh xe.
VVT-i (Variable Valve Timing With Intelligence) ========> Hệ thống điều khiển xu-páp biến thiên thông minh.
Volkswagen Beetle ========> Một kiểu xe của Volkswagen có hình dáng giống con bọ.
Satellite Radio ========> Hệ thống đài phát thanh qua vệ tinh
A/C (Air Conditioning) ========> Hệ thống điều hòa không khí
AWS (All Wheel Steering) ========> Hệ thống lái cho cả 4 bánh
BHP (Brake Horse Power) ========> Đơn vị đo công suất thực của động cơ
C/L (Central Locking) ========> Hệ thống khóa trung tâm
C/C (Cruise Control) ========> Hệ thống đặt tốc độ cố định trên đường cao tốc.
E/W (Electric Windows) ========> Hệ thống cửa điện
ESP (Electronic Stability Programme) ========> Hệ thống cân bằng xe tự động điện tử.
ESR (Electric Sunroof) ========> Cửa nóc vận hành bằng điện
EDM (Electric Door Mirrors) ========> Hệ thống gương điện
Service History ========> Lịch sử bảo dưỡng
FFSR (Factory Fitted Sunroof) ========> Cửa nóc do nhà chế tạo thiết kế
Heated Front Screen ========> Hệ thống sưởi ấm kính phía trước
HWW (Headlamp Wash/Wipe) ========> Hệ thống làm sạch đèn pha
LPG (Liquefied Petroleum Gas) ========> Khí hóa lỏng
LSD (Limited Slip Differential) ========> Hệ thống chống trượt của vi sai
LWB (Long Wheelbase) ========> Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe
MPG (Miles Per Gallon) ========> Số dặm đi được cho 4,5 lít xăng
MPV (Multi Purpose Vehicle) ========> Xe đa dụng
OTR on the Road (price) ========> Giá trọn gói
PAS Power Assisted Steering ========> Trợ lực lái
PDI Pre-Delivery Inspection ========> Kiểm tra trước khi bàn giao xe
RWD (Rear Wheel Drive) ========> Hệ thống dẫn động cầu sau

Các thuật ngữ này liên quan tới việc mua bán xe:

Invoice Price ========> Giá trên hóa đơn: Giá ban đầu từ nhà SX tới đại lý, giá này thường cao hơn giá bán cuối cùng cho đại lý vì nó kèm cả hoa hồng, kèm các cơ chế khuyến khích bán hàng khác, chưa tính giảm giá. Thông thường giá này bao gồm cả chi phí vận chuyển.
Base Price ========> Giá cơ bản - Chi phí của xe không kèm theo đồ chơi, nó bao gồm các thiết bị chuẩn theo xe và có bảo hành của nhà máy.
Monroney Sticker Price (MSRP) ========> Nhãn ghi giá cơ bản + các đồ chơi đi từ nhà sản xuất lắp sẵn trên xe với giá khuyến cáo bán lẻ từ nhà sản xuất (manufacturer's suggested retail price - nhiều người nói là MSRP viết tắt của cụm từ này), chi phí vận chuyển của nhà máy, và tiêu thụ nhiên liệu ước tính. Cái nhãn này được đính trên cửa sổ (một số nơi luật bắt buộc phải có) và chỉ người mua hàng mới có quyền xé nó đi.
Dealer Sticker Price ========> Giá của đại lý. Giá này thường được ghi trên một tem khác, giá này bằng MSRP + giá khuyến cáo bán lẻ của các đồ chơi do đại lý lắp thêm + hoa hồng bổ xung và các chi phí khác
ADM (additional dealer markup) ========> Đại lý tính thêm tiền lời vào giá
ADP (additional dealer profit) ========> Lợi nhuận bổ xung của đại lý

Thuật ngữ này liên quan tới bảo hiểm:

Accident ========> Tai nạn
Agent ========> Đại lý bảo hiểm
Chargeable Accident ========> Tai nạn loại này sẽ được ghi vào trong sổ bảo hiểm và về sau khi bạn mua bảo hiểm mới, bạn sẽ phải chịu một lệ phí cao hơn.
Claim ========> Yêu cầu bồi thường
Coverage ========> Khoản bồi thường lớn nhất trong trường hợp xe bị tai nạn
Deductible ========> Một số trường hợp trước khi cty bảo hiểm đền cho bạn, bạn sẽ phải tự trả một khoản tiền nhỏ trước
Designated Driver ========> Bác tài chịu trách nhiệm đưa bạn về đến nhà an toàn. Các bác này không rượu chè nên bạn được thoải mái.
DUI of DWI: Driving Under the Influence hoặc Driving While Intoxicated ========> Lái xe trong tình trạng không tỉnh táo. Trường hợp này khó đòi bảo hiểm lắm.
Liability ========> Người gây tai nạn. Ai gây tai nạn người đó sẽ phải bồi thường. Có những trường hợp sẽ phải nhờ pháp luật phân xử.
Policy ========> Hợp đồng bảo hiểm
Policy Term ========> Thời hạn bảo hiểm
Premium ========> Phí bảo hiểm
Terms of your Policy ========> Các điều khoản của hợp đồng bảo hiểm
hay bác ạ
 

MuitranNgansao

Xe máy
Biển số
OF-445651
Ngày cấp bằng
17/8/16
Số km
92
Động cơ
209,720 Mã lực
Tuổi
43
Các thuật ngữ chuyên ngành về oto và những thứ liên quan

Phần này được sưu tầm từ rất nhiều nguồn khác nhau, có sự cộng tác của các bác GiaoThong, Vuhn2509, Fernadoz, ptson, pop, vvv

(Xin phép bác GiaoThong được Stick bài này lại để các tiện cho các thành viên tra cứu. TTGT)
_________________________

4 WD, 4x4 (4 Wheel drive) ========> Dẫn động bốn bánh chủ động.
ABS (Anti-lock Brake System) ========> Hệ thống chống bó cứng phanh tự động.
AFL ========> Đèn pha mở dải chiếu sáng theo góc lái
ARTS (Adaptive Restrain Technology System) ========> Hệ thống điện tử kích hoạt túi khí theo những thông số cài đặt trước tại thời điểm xảy ra va chạm.
BA (Brake Assist) ========> Hệ thống hỗ trợ phanh gấp
Cabriolet ========> Kiểu xe hai cửa mui trần
CATS (Computer Active Technology Suspension) ========> Hệ thống treo điện tử tự động điều chỉnh độ cứng theo điều kiện vận hành.
Concept Car ========> Một chiếc xe hơi hoàn chỉnh nhưng chỉ được thiết kế để trưng bầy, chưa được đưa vào dây chuyền sản xuất.
Coupe ========> Kiểu xe thể thao hai cửa có mui
CVT (Continuously Variable Transmission) ========> Hộp số truyền động bằng đai thang tự động biến tốc vô cấp.
Dạng động cơ flat ========> Hay còn gọi là Boxer, động cơ với các xi-lanh nằm ngang đối xứng nhau ở góc 180 độ
Dạng động cơ I4, I6 ========> Gồm 4 hoặc xi-lanh, xếp thẳng hàng
Dạng động cơ V6, V8 ========> Gồm 6 hoặc 8 xi-lanh, xếp thành hai hàng nghiêng, mặt cắt cụm máy hình chữ V.
MDS (Multi Displacement System) ========> Hệ thống dung tích xi lanh biến thiên, cho phép động cơ vận hành với 2, 4 ,6... xi lanh tùy theo tải trọng và tốc độ của xe.
DOHC (Double Overhead Camshafts) ========> Hai trục cam phía trên xi-lanh
IOE (Intake Over Exhaust) ========> Van nạp nằm phía trên van xả
Minivan ========> Kiểu xe có ca-bin kéo dài trùm ca-pô không có cốp sau, có từ 6 đến 8 chỗ.
OHV (Overhead Valves) ========> Trục cam nằm dưới và tác động vào van qua các tay đòn.
Pick-up ========> Kiểu xe gầm cao 2 hoặc 4 chỗ có thùng chở hàng rời phía sau ca-bin (xe bán tải)
Roadster ========> Kiểu xe hai cửa, mui trần và chỉ có 2 chỗ ngồi.
Sedan ========> Xe hơi 4 cửa, 4 chỗ ngồi, ca-pô và khoang hành lý thấp hơn ca-bin.
SOHC (Single Overhead Camshafts) ========> Trục cam đơn trên đầu xi-lanh.
SUV (Sport Utility Vehicle) ========> Kiểu xe thể thao việt dã, được thiết kế dẫn động cả 4 bánh để có thể vượt qua những địa hình xấu.
SV (Side Valves) ========> Cơ cấu van nghiêng bên sườn máy
Supercharge ========> Tăng áp sử dụng máy nén khí độc lập
Turbocharge ========> Tăng áp của động cơ sử dụng khí xả làm quay cánh quạt.
Turbodiesel ========> Động cơ diesel có thiết kế tăng áp.
Universal ========> Kiểu xe 4 chỗ có ca-bin kéo dài kiền với khoang hành lý.
Van ========> Xe chở người hoặc hàng hóa từ 7 đến 15 chỗ.
VSC (Vehicle Skid Control) ========> Hệ thống kiểm soát tình trạng trượt bánh xe.
VVT-i (Variable Valve Timing With Intelligence) ========> Hệ thống điều khiển xu-páp biến thiên thông minh.
Volkswagen Beetle ========> Một kiểu xe của Volkswagen có hình dáng giống con bọ.
Satellite Radio ========> Hệ thống đài phát thanh qua vệ tinh
A/C (Air Conditioning) ========> Hệ thống điều hòa không khí
AWS (All Wheel Steering) ========> Hệ thống lái cho cả 4 bánh
BHP (Brake Horse Power) ========> Đơn vị đo công suất thực của động cơ
C/L (Central Locking) ========> Hệ thống khóa trung tâm
C/C (Cruise Control) ========> Hệ thống đặt tốc độ cố định trên đường cao tốc.
E/W (Electric Windows) ========> Hệ thống cửa điện
ESP (Electronic Stability Programme) ========> Hệ thống cân bằng xe tự động điện tử.
ESR (Electric Sunroof) ========> Cửa nóc vận hành bằng điện
EDM (Electric Door Mirrors) ========> Hệ thống gương điện
Service History ========> Lịch sử bảo dưỡng
FFSR (Factory Fitted Sunroof) ========> Cửa nóc do nhà chế tạo thiết kế
Heated Front Screen ========> Hệ thống sưởi ấm kính phía trước
HWW (Headlamp Wash/Wipe) ========> Hệ thống làm sạch đèn pha
LPG (Liquefied Petroleum Gas) ========> Khí hóa lỏng
LSD (Limited Slip Differential) ========> Hệ thống chống trượt của vi sai
LWB (Long Wheelbase) ========> Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe
MPG (Miles Per Gallon) ========> Số dặm đi được cho 4,5 lít xăng
MPV (Multi Purpose Vehicle) ========> Xe đa dụng
OTR on the Road (price) ========> Giá trọn gói
PAS Power Assisted Steering ========> Trợ lực lái
PDI Pre-Delivery Inspection ========> Kiểm tra trước khi bàn giao xe
RWD (Rear Wheel Drive) ========> Hệ thống dẫn động cầu sau

Các thuật ngữ này liên quan tới việc mua bán xe:

Invoice Price ========> Giá trên hóa đơn: Giá ban đầu từ nhà SX tới đại lý, giá này thường cao hơn giá bán cuối cùng cho đại lý vì nó kèm cả hoa hồng, kèm các cơ chế khuyến khích bán hàng khác, chưa tính giảm giá. Thông thường giá này bao gồm cả chi phí vận chuyển.
Base Price ========> Giá cơ bản - Chi phí của xe không kèm theo đồ chơi, nó bao gồm các thiết bị chuẩn theo xe và có bảo hành của nhà máy.
Monroney Sticker Price (MSRP) ========> Nhãn ghi giá cơ bản + các đồ chơi đi từ nhà sản xuất lắp sẵn trên xe với giá khuyến cáo bán lẻ từ nhà sản xuất (manufacturer's suggested retail price - nhiều người nói là MSRP viết tắt của cụm từ này), chi phí vận chuyển của nhà máy, và tiêu thụ nhiên liệu ước tính. Cái nhãn này được đính trên cửa sổ (một số nơi luật bắt buộc phải có) và chỉ người mua hàng mới có quyền xé nó đi.
Dealer Sticker Price ========> Giá của đại lý. Giá này thường được ghi trên một tem khác, giá này bằng MSRP + giá khuyến cáo bán lẻ của các đồ chơi do đại lý lắp thêm + hoa hồng bổ xung và các chi phí khác
ADM (additional dealer markup) ========> Đại lý tính thêm tiền lời vào giá
ADP (additional dealer profit) ========> Lợi nhuận bổ xung của đại lý

Thuật ngữ này liên quan tới bảo hiểm:

Accident ========> Tai nạn
Agent ========> Đại lý bảo hiểm
Chargeable Accident ========> Tai nạn loại này sẽ được ghi vào trong sổ bảo hiểm và về sau khi bạn mua bảo hiểm mới, bạn sẽ phải chịu một lệ phí cao hơn.
Claim ========> Yêu cầu bồi thường
Coverage ========> Khoản bồi thường lớn nhất trong trường hợp xe bị tai nạn
Deductible ========> Một số trường hợp trước khi cty bảo hiểm đền cho bạn, bạn sẽ phải tự trả một khoản tiền nhỏ trước
Designated Driver ========> Bác tài chịu trách nhiệm đưa bạn về đến nhà an toàn. Các bác này không rượu chè nên bạn được thoải mái.
DUI of DWI: Driving Under the Influence hoặc Driving While Intoxicated ========> Lái xe trong tình trạng không tỉnh táo. Trường hợp này khó đòi bảo hiểm lắm.
Liability ========> Người gây tai nạn. Ai gây tai nạn người đó sẽ phải bồi thường. Có những trường hợp sẽ phải nhờ pháp luật phân xử.
Policy ========> Hợp đồng bảo hiểm
Policy Term ========> Thời hạn bảo hiểm
Premium ========> Phí bảo hiểm
Terms of your Policy ========> Các điều khoản của hợp đồng bảo hiểm
Cụ nào học tiếng anh thì vào đây học thuật ngữ ô tô.
 

Xe Zin1979

Xe buýt
Biển số
OF-423897
Ngày cấp bằng
21/5/16
Số km
674
Động cơ
202,399 Mã lực
E chỉ đọc đc hết trang 3 là hoa mắt rồi, Vậy thông số trên các can dầu máy có ý ngĩa gì các Cụ nhỉ? 30W, 5W . .. (nếu đã có trang trong thớt nói rồi) thì em xin lại tiếp tục đọc cho đến hết thớt luôn.
 

lái gió

Xe máy
Biển số
OF-380003
Ngày cấp bằng
28/8/15
Số km
84
Động cơ
245,018 Mã lực
Tuổi
49
Idle and fast idle : Cầm chừng và cầm chừng nhanh (khi máy nguội!)
Fast idle unloader : Cầm chừng nhanh không tải ( không điều hoà!)
Idle Control System : hệ thống hồi tiếp Cầm chừng (chỉ có ở những CHK hồi tiếp điện tử!)
Early Fuel Evaporation (EFE) : Xông nóng hoà khí nạp ( CHo Nhiên liệu kịp hoá hơi trước khi nạp vào buồng đốt !)
Exhaust Gas Recirculation (EGR) Hệ thống Tuần hoàn KHí thải
Anti Afterburn Hệ thống chống hiện tượng "nổ Lép" tức hoà khí cháy ở ống xả....!
Main - Mạch chính – cung cấp nhiên liệu với tỉ lệ tối ưu khi chạy đường trường
Idle - Mạch cầm chừng (ga răng ti) – khi động cơ không tải
Acceleration - Mạch tăng tốc – cung cấp thêm nhiên liệu khi người lái chớm đạp ga để xe “vọt” hơn
Load- Mạch tải nặng – cung cấp nhiên liệu giàu xăng hơn khi xe lên dốc cao hoặc kéo rờ mọoc

Accu : ắc-quy ; bình điện
Bielle : thanh chuyền,tay biên,biên ; tay dên,dên
Bille : bi ; "đạn"
Bougie : bu-gi
Calandre : ca-lăng ; mặt nạ trước mũi xe hơi
Camion : xe cam-nhông, xe tải bự = truck,lorry
Camionnette : xe tải nhỏ = xe pick up
Capot : nắp ca-pô
Cardan : khớp cạc-đăng
Caravane : đoàn lữ hành
Ceinture : dây đai an toàn (seat-belt)
Chaine : dây xích ; dây sên
Chambre à air : buồng chứa không khí = cái săm ; cái ruột bánh xe.
Charger : nạp vào (điện-xăng-đạn...) ; sạc điện vô
Coffre : cốp sau đuôi xe du lịch 4 cửa - 2 cửa ; cái cốp đựng găng tay trước mặt phụ xế
Code : đèn cốt ( pha - cốt )
Courroire : dây cu-roa
Culass : nắp quy-lát ; nắp cu-lát
Cylindre : nòng, cái xy-lanh
Cylindree : dung tích xy-lanh
Démarreur : cái đề khởi động máy
Dérailleur : cái đề rai dơ sang líp xe đạp
Dynamo : đi-na-mô
Embrayge : cái ly hợp ; am-b-rai-da
Enveloppe : cái bao,cái bọc = cái lốp xe ; cái vỏ bánh xe
Fourche : cái phuộc xe 2 bánh để gắn bánh trước (không hiểu sao VN lại gọi ống nhún cũng là phuộc ?! )
Frein : cái phanh ; cái thắng
Garde boue : cái chắn bùn ; cái vè xe
Garde chaine : cái đậy xích ; cái cạc-te che dây sên
Gazole , gazoline (chú ý chữ z ) : dầu diesel (D.O)
Guidon : ghi-đông,tay lái xe 2 bánh
Marche en arrierre : đi thụt lui ; de xe
Phare : hải đăng ; đèn pha xe (pha-cốt)
Piston : pít-tông
Point mort : điểm chết , số mo ,vị trí N
Pointu : cái poăng-tu = cây kim xăng trong bình xăng con (bộ chế hòa khí,carburateur)
Pot d'échappment : Cái ống bô , ống xả khí thải
Porte bagage : cái póoc-ba-ga ; bọt-ba-ga
Ressort : lò xo xoắn
Signal : làm dấu , ra hiệu ; đèn xi-nhan
Soupape : xú-páp ; xú-bắp
Tableau de bord : bảng đồng hồ táp-lô trước mặt tài xế
Tambour : cái trống thắng, cái tam-bua
Frein à tambour : thắng xài tam-bua
Frein à disque : thắng dĩa
Bác nào biết thêm chữ Pháp về xe thì phụ thêm giúp em cái. Merci merci ...

Automobile : xe hơi
Bac : chiếc phà (bắc Vàm cống = phà Vàm cống)
Bobine : cái bô bin biến điện, có dây cắm vô nắp Delco
Boulon : con bù-loong
Deux chevaux = 2 CV = 2 mã lực , thường đề chỉ xe Citroen 2 CV
Cas : trường hợp,vấn đề,cảnh ngộ (một ca vượt đèn đỏ v.v...)
Cabine : ca-bin
Câble : sợi dây cáp
Cabriolet : xe hơi mui trần,thường là 2 cửa 4 chỗ
Carte de visite : cạc vi-sít
Clé hoặc clef : chìa khóa ; cái cờ-lê
Contact : cái công tắc
Décapotable : xe có mui có thề hạ xuống được
Départ : đề-pa
Doubler : xe qua mặt xe khác vượt lên trước
Essence : xăng
Fil : sợi dây kim loại, thường để chỉ mấy sợi dây từ nắp Delco ra từng bu-gi (xe xưa)
Flic : 1 anh cớm ( cảnh sát )
Garage : xưởng sửa chữa xe hơi ; nhà để xe,thường ở trong khuôn viên nhà chủ xe. (nhưng VN hay dùng từ này để chỉ xưởng sửa chữa xe hơi )
Joint : miếng đệm, gioăng máy
Kebab : cục thịt cừu hay thịt bò nướng bằng xiên,Pháp cũng như Anh,hi hi...
Litre : lít
Mètre : mét
Molette : cái mỏ lết
Pédale : cái pê đan
Pompe : ống bơm (danh từ)
Pomper : bơm (động tử)
Remorque : cái rờ-mọoc
Retour : sự trở về điểm xuất phát : 1 rờ-tua SG-Cần Thơ = khứ hồi SG-CThơ-SG
Secours : dự phòng = bánh xơ-cua
Tapis : tấm thảm lót sán xe , tấm ta-pi
Tour : đường vòng , làm 1 tua = đi 1 vòng
Tournevis : cái tuột-nơ-vít
Traction avant : xe chạy cầu trước (chữ này đã có trong bài Lịch Sử Citroen, mục xe cổ)
Traction arriere : xe chạy cầu sau (trong bóng đá, a-de = hậu vệ )
Volant : cái vô-lăng ; bánh trớn,bánh đà
Vis : con đinh vít
Ví sans fin : vít vô tận,hay dùng ở hệ thống lái

Abre à came : trục cam
Abre du Delco : trục Delco
As ; mặt số 1 của con súc sắc, con ách trong bộ bài Tây, ngưới tài giỏi = con át chủ bài
Bendix : cái ben-đích trong đề-ma-rơ
Boite : cái hộp ; hộp tay lái = bốt tay lái
(Noire : màu đen ; Boite noire = hộp đen của máy bay)
Boite de vitesse = hộp tốc độ = hộp số
Caoutchouc : cao-su
Carter : vỏ sắt bao bộ phận máy móc = cái cạc-te
Chapeau : nón rộng vành bằng nỉ ; Chapeau du distributeur : nắp phân phối = nắp Delco có gắn nhiều dây fil ra các bu-gi
Châssi : sát-xi xe
Chemin : con đường
(Fer : sắt) Chemin de fer : đường sắt, xe lừa,tàu hỏa
Chemise : áo sơ-mi ; cái sơ-mi xy-lanh ; đóng sơ-mi = đóng nòng xy-lanh
Circuit secondaire : dòng điện thứ cấp
Clavette : chốt cla-vét
Clapet : nắp van,nắp chặn,cái lắp-pê
Collier : vòng cổ ; cái cổ-dê
Coupelle : cái cúp (ly) nhỏ ; cái cúp-pen,cúp-ben trong các "con heo" thắng (heo mẹ + các heo con )
Enquête : cuộc diều tra (sau khi xảy ra tai nạn, Công An làm ăn-kết )
Les États-Unis d'Amérique : The United States of America
Étau : cái ê-tô
Feutre : cái phốt nhớt
Fusible : cầu chì
Filtre à air : cái lược gió
Gicleur : gích-lơ
Injecteur : kim phun diesel = béc dầu (bec = mỏ chim)
Masse : dây mát,cọc âm (điện)
Moteur : động cơ ( VN hay dùng từ mô-tơ để chỉ máy chạy bằng điện = mô-tơ điện)
Moteur en linge : máy thẳng hàng ; Moteur en V : máy chữ V
Panne : hỏng máy,ban máy
Pétrol : dầu mỏ,dầu thô ; dầu lửa,dầu hôi (in British English : Petrol thì lại là xăng. Các bác nhầm là chít ! )
Pile : cục pin
Pipe : ống nước ; tẩu hút thuốc, ống píp
Plaque : các tấm lắc trong bình điện
Pont arrière : xe chạy cầu sau
Porte-avion : hàng không mẫu hạm,tàu sân bay
Poulie : cái bu-li
Raccord : chỗ nối,rắc-co
Rail : đường rầy xe lửa
Robinet : rô-bi-nê
Rodage : xe chạy rô-đa
Rondell : một khoanh xúc xích ; miếng rông-đền,long-đền
Rouleau : ru-lô (English = roller)
Roulement à billes : vòng bi,bạc đạn
Roulement à rouleau conique : vòng bi,bạc đạn hình nón,hình côn
Segment : xéc-măng
Taquet : con tắc-kê bánh xe
oánh dáu để đọc tiếp
 
Thông tin thớt
Đang tải
Top