- Biển số
- OF-72805
- Ngày cấp bằng
- 13/9/10
- Số km
- 149
- Động cơ
- 426,670 Mã lực
- Nơi ở
- Hoàng Mai Hà Nội
- Website
- phutungotohq.com
Cụ chủ kỳ công quá, làm ae trên off có thêm dc mớ kiến thức về series
nhờ cụ em được mở mang tầm mắt- Thế hệ thứ ba: (19921998)
Các Models:
Thị trường Châu Âu:
1991-1994 316i - 1.6 L M40B18 I4, 102 hp (76 kW)
1995-1999 316i - 1.6 L M43B16 I4, 102 hp (76 kW)
1991-1999 318i - 1.8 L M40B18 I4, 115 hp (86 kW)
1995-2000 318iS/ti - 1.9 L M44B19 I4, 140 hp (104 kW)
1991-1995 320 - 2.5 L M50B25 I6, 150 hp (112 kW)
1992-1997 M3 - 3.0 L S50B30 I6
1993-1997 323 - 2.4 L M50B24 I6
1994-1999 320 - 2.0 L M52B20 I6
1994-1999 324 - 2.4 L M52B24 I6
1995-2000 325 - 2.5 L M52B25 I6
1995-2000 328 - 2.8 L M52B28 I6
1995-2000 M3 - 3.2 L S50B32 I6
Thị trường US:
1992-1995 318iS/318ti - 1.8 L M42B18 I4, 134 hp (100 kW)
1992-1995 325 - 2.5 L M50B25 I6, 189 hp (125 kW)
1995 M3 - 3.0 L S50B30US I6
1996-1999 M3 - 3.2 L S52B32 I6
1996-1998 328 - 2.8 L M52B28 I6, 190 hp (142 kW)
1996-1999 318 - 1.9 L M44B19 I4, 138 hp (103 kW)
1998 323 - 2.5 L M52B25 I6, 168 hp (125 kW)
- Thế hệ thứ tư: (19992005)
Các Models:
Thị trường Châu Âu và các thỉtường khác:
1999-2001 316i - 1.9 L, 105 hp (77 kW)
2001-2005 316i - 1.8 L N42B18, 116 hp (87 kW)
1999-2001 318i - 1.9 L, 118 hp (87 kW)
2001-2005 318i - 2.0 L N42B20, 143 hp (105 kW)
2005-2006 318Ci - 2.0 L N42B20, 150 hp (110 kW)
1999-2002 320i - 2.0 L M52B20 T, 150 hp (110 kW)
2000-2006 320i - 2.2 L M54B22, 170 hp (125 kW)
1999-2001 323i - 2.5 L M52B25 T, 170 hp (125 kW)
1999-2001 328i - 2.8 L M52B28 T, 193 hp (142 kW)
2000-2006 325i - 2.5 L M54B25, 192 PS
2000-2006 330i - 3.0 L M54B30, 231 PS
2000-2003 M3 - 3.2 L S54B32, 343 PS
Thị trường US:
1999-2001 323i - 2.5 L M52B25 T, 170 hp (127 kW)
1999-2001 328i - 2.8 L M52B28 T, 193 hp (144 kW)
2001-2005 325i - 2.5 L M54B25, 184 hp (137 kW)
2001-2005 330i - 3.0 L M54B30, 225 hp (168 kW)
2001-2005 M3 - 3.2 L S54B32, 333 hp (248 kW)
Các phiên bản Diesel:
1999-2001 320d - 1951 cc, 136 hp (100 kW)
2002-2006 320d - 1995 cc, 150 hp (110 kW)
2002-2003 330d - 2926 cc, 184 hp (135 kW)
2004-2006 330d - 2926 cc, 204 hp (150 kW)
(Còn nữa - Đang cập nhật)
Kiểu măt buồn cụ nhẩy, nhất là đi trc em nó và nhìn lại gương.k hiểu sao e cứ nhìn Pha Bim là nghiện hơn cả thuốc phiện.
Rất sâu và lắng cụ ợNhà sản xuất: BMW
Năm sản xuất: 1975present
Thứ hạng: Compact luxury car
Kiểu thân vỏ: 2-door coupé;2-door convertible;3-door hatchback;4-door sedan;5-door station wagon
Dẫn động: FR/AWD
Đồng hạng với: BMW M3; BMW X3
Đối thủ: Acura TL;Alfa Romeo 159;Audi A4;Cadillac CTS;Infiniti G35/Nissan Skyline;Jaguar X-Type;Lexus ES;Lexus IS;Mercedes-Benz C-Class;Saab 9-3; Volvo S60
(Năm thế hệ nhà Series 3)
BMW series 3 là dòng sản phẩm compact luxury, được sản xuất bởi hãng BMW từ năm 1975. Dòng Series 3 là dòng sản phẩm bán chạy nhất của BMW, chiếm 40% tổng doanh số ô tô bán ra của BMW năm 2005.
Như hầu hết các mẫu của BMW, Series 3 là cái tên chung được dùng cho nhiều phiên bản khác nhau.
- Thế hệ thứ nhất: (19751983)
Thế hệ thứ nhất được sản xuất vào tháng năm, năm 1975 (1977 tại Mỹ) đến năm 1983.
Series 3 đã và sẽ luôn là dòng xe chủ chốt cao cấp hơn những tất cả những đối thủ khác. Nó nổi tiếng bởi hiệu suất của động cơ, hệ thống lái trợ lực và khả năng vận hành uyển chuyển có một không hai. Tuy nhiên, trở lại thập kỷ 70 , khi Series 3 ra đời thì điều đó cũng chưa chắc chắn lắm.
Vào giữa những năm 70, BMW thay thế mẫu 2002 Coupé già nua, tuy nhiên BMW không quên mẫu 2002 tiêu biểu của công ty.
Vào ngày 2/5/1975 đã đưa vào sản xuất chiếc Series 3 đầu tiên của dây truyền lắp ráp Milbertshofen, vào năm sau Series 3 bán được khoảng 221,298 chiếc ở thị trường Châu Âu, vào năm 1977 khi Series 3 tiến vào thị trường trụ cột Bắc Mỹ, năm đó doanh số khoảng trên 290,000 chiếc, vào năm 1978 họ đạt xấp xỉ 320.000 chiếc.
Kiểu dáng thiết kế của thế hệ thứ nhất, phiên bản 320i lớn hơn không đáng kể so với bản sao của nó (chiếc 2002), chiều dài cơ sở của Series 3 dài hơn 2.5 và 1.5 chiều ngang, tổng chiều dài là 177.5.
Giống như bản sao của nó chiếc 2002, Series 3 chỉ có phiên bản 2 cửa Coupé,
Models:
Châu Âu:
- 1981-1983 315 - 1.6 L M41 I4, 75 hp (55 kW)
- 1975-1979 316 - 1.6 L M41 I4, 90 hp (66 kW)
- 1980-1983 316 - 1.8 L M10B18 I4, 90 hp (67 kW)
- 1975-1980 318 - 1.8 L M42 I4, 98 hp (72 kW)
- 1975-1977 320 - 2.0 L M64 I4, 109 hp (80 kW)
- 1977-1983 320i - 2.0 L M20B20 I6, 125 hp (92 kW)
- 1978-1983 323i - 2.3 L M20B23 I6, 143 hp (105 kW)
Thế giới:
- 1976-1979 320i - 2.0 L M43/1 I4, 110 hp (82 kW)
- 1980-1983 320i - 1.8 L M42 I4, 100 hp (75 kW)
Series 3 (1977)
- Thế hệ thứ hai: (19841991)
Thế hệ thứ hai được bán từ năm 1984 đến năm 1991. Chào bán với giá 18.210 USD, gần gấp đôi thế hệ thứ nhất 7 năm về trước. Nhưng được trang bị động cơ 6 xilanh, 4 cửa...
Models:
Châu Âu:
1984-1987 316 - 1.6 L M98 I4, 90 hp (66 kW)
1984-1990 316 1.8 - 1.8 L M10B18 I4, 90 hp (66 kW)
1987-1991 316i - 1.6 L M40B18 I4, 102 hp (75 kW)
1984-1987 318i - 1.8 L M10B18 I4, 105 hp (77 kW)
1987-1991 318i - 1.8 L M40B18 I4, 115 hp (85 kW)
1989-1991 318is - 1.8 L M42B18 I4, 140 hp (103 kW)
1984-1985 320i - 2.0 L M20B20 I6, 125 hp (92 kW)
1985-1991 320i - 2.0 L M20B20 I6, 129 hp (95 kW)
1988-1990 320is - 2.0 L S14 I4, 192 hp (141 kW)
1984-1986 323i - 2.3 L M20B23 I6, 150 hp (110 kW)
1984-1991 325i - 2.5 L M20B25 I6, 170 hp (125 kW)
1987-1991 325iX - 2.5 L M20B25 I6, 170 hp (125 kW)
1986-1988 M3 - 2.3 L S14 I4, 200 hp (147 kW)
1989-1991 M3 Evo - 2.3 L S14 I4, 215 hp (158 kW)
1985-1991 324d - 2.4 L M21 I6, 86 hp (63 kW)
1987-1991 324td - 2.4 L M21 I6, 115 hp (85 kW)
Thị trường khác:
1984-1985 318i - 1.8 L M10B18 I4, 101 hp (75 kW) - North America
1991 318iS - 1.8 L M42B18 I4, 134 hp (100 kW) - North America
1984-1991 325e - 2.7 L M20B27 I6, 121 hp (90 kW) - North America
1986-1991 325es - 2.7 L M20B27 I6, 121 hp (90 kW) - North America
1987-1991 325i/is - 2.5 L M20B25 I6, 168 hp (125 kW) - North America
1988-1991 325ix - 2.5 L M20B25 I6, 168 hp (125 kW) - North America
1988-1991 M3 - 2.3 L S14 I4, 192 hp (143 kW) - North America
1984-1990 333i - 3.2 L M30 I6, 197 hp (145 kW) - South Africa
Mời xem thêm:
BMW Series 8 - Một thời vang bóng
Ông nội này vô duyên quá đi mất, chỗ người ta sinh hoạt chia sẻ kiến thức, kinh nghiệm thì ông lại nhảy vào đây rao tin tiếp thị. Vô duyên quá đi mấtNgân hàng TMCP Việt Á xin kính chào Quý khách. VieAbank đang triển khai gói ưu đãi mua xe ô tô mới và đã qua sử dụng với lãi suất ưu đãi 6%/năm , giải ngân trong vòng 6 tiếng từ khi khách hàng nộp đủ hồ sơ, cho vay tối đa 100% giá trị xe, thời gian cho vay tối đa lên đến 84 tháng.
Mọi chi tiết liên hệ :
Nguyễn Hồng Cường - SĐT: 0982 188 860 - Email: cuongnh2@vietabank.com.vn
Địa chỉ : 41B Phan Đình Phùng, Ba Đình, Hà Nội.