- Biển số
- OF-82633
- Ngày cấp bằng
- 12/1/11
- Số km
- 4,202
- Động cơ
- 452,440 Mã lực
- Nơi ở
- Phukienhonda.net
- Website
- phukienhonda.net
Lịch sử các thế hệ Honda City
Thế hệ đầu tiên của Honda City là một chiếc xe cỡ nhỏ được sản xuất bởi Honda Nhật Bản từ năm 1981. Ban đầu được dành cho các thị trường Nhật Bản, châu Âu và Úc cho đến năm 1994.
City được hồi sinh vào năm 1996 như 1 dòng xe sedan bốn cửa nhỏ gọn nhắm chủ yếu vào các thị trường đang phát triển, đầu tiên chủ yếu được bán ở châu Á, ngoài Nhật Bản, nhưng sau đó cũng được bán ở Mỹ Latinh và Úc.
Đến giữa năm 2009, doanh số bán tích lũy của City đã vượt quá 1,2 triệu xe tại 45 quốc gia trên toàn thế giới kể từ khi được hồi sinh vào năm 1996.
1 thế hệ đầu tiên (1981-1986)
2 thế hệ thứ hai (1986-1994)
3 thế hệ thứ ba (1996-2002)
4 thế hệ thứ tư (2002-2008)
5 thế hệ thứ năm (2008-2014)
5.1 Facelift
5.2 Production
5 thế hệ thứ sáu (2014 đến nay)
Thế hệ thứ nhất (1981-1986)
Kiểu thân vỏ :
2-door convertible
3-door hatchback/van
Động cơ:
1,231 cc ER I4
Hộp số:
4-speed manual
5-speed manual
4+3-speed Hypershift manual
3-speed Hondamatic automatic
Chiều dài cơ sở: 2,220 mm
Dài: 3,380–3,420 mm
Rộng: 1,570–1,625 mm
Cao: 1,460–1,570 mm
Thế hệ thứ hai (1986-1994)
Kiểu thân vỏ :
3-door hatchback
Kiểu động cơ:
1,238 cc D12A I4
1,296 cc D13C I4 Carb
1,296 cc D13C I4 PGM-FI
Hộp số:
5-speed manual
4-speed automatic
Chiều dài cơ sở: 2,400 mm
Dài: 3,560 mm –3,605 mm
Rộng: 1,620 mm
Cao: 1,335 mm
Thế hệ thứ ba (1996-2002)
Cũng đc gọi với tên Honda City Type Z
Kiểu thân vỏ:
4-door sedan
Kiểu động cơ:
1.3 L D13B I4
1.5 L D15B I4
1.5 L D15B VTEC I4
Hộp số:
5-speed manual
4-speed automatic
Chiều dài cơ sở: 2,500 mm
Dài: 4,225 mm
Rộng: 1,690 mm
Cao: 1,395 mm
Thế hệ thứ tư (2002-2008)
Còn được gọi là:
Honda Fit Aria
Guangzhou-Honda City
Honda City ZX
Everus S1
Kiểu thân vỏ:
4-door sedan
Động cơ:
1.3 L L13A i-DSI SOHC I4
1.5 L L15A2 i-DSI SOHC I4
1.5 L L15A1 VTEC SOHC I4
Hộp số:
5-speed manual
7-speed Multimatic CVT
Chiều dài cơ sở: 2,450 mm
Dài: 4,390 mm
Rộng: 1,690 mm
Cao: 1,485 mm
Thế hệ thứ năm (2008-2014)
Còn được gọi là:
Guangzhou-Honda City
Honda Ballade (South Africa)
Honda City S
Kiểu thân vỏ:
4-door sedan
Kiểu động cơ:
1.3 L L13A i-VTEC SOHC I4 94hp
1.5 L L15A7 i-VTEC SOHC I4 117hp
1.8 L R18A i-VTEC SOHC I4 140hp
Kiểu hộp số:
5-speed manual
5-speed automatic
Chiều dài cơ sở: 2,550 mm
Dài: 4,415 mm
Rộng: 1,695 mm
Cao: 1,470 mm
Cụ mợ nào có thông tin hay ho thì bổ sung thêm giúp em nhé
Thế hệ đầu tiên của Honda City là một chiếc xe cỡ nhỏ được sản xuất bởi Honda Nhật Bản từ năm 1981. Ban đầu được dành cho các thị trường Nhật Bản, châu Âu và Úc cho đến năm 1994.
City được hồi sinh vào năm 1996 như 1 dòng xe sedan bốn cửa nhỏ gọn nhắm chủ yếu vào các thị trường đang phát triển, đầu tiên chủ yếu được bán ở châu Á, ngoài Nhật Bản, nhưng sau đó cũng được bán ở Mỹ Latinh và Úc.
Đến giữa năm 2009, doanh số bán tích lũy của City đã vượt quá 1,2 triệu xe tại 45 quốc gia trên toàn thế giới kể từ khi được hồi sinh vào năm 1996.
1 thế hệ đầu tiên (1981-1986)
2 thế hệ thứ hai (1986-1994)
3 thế hệ thứ ba (1996-2002)
4 thế hệ thứ tư (2002-2008)
5 thế hệ thứ năm (2008-2014)
5.1 Facelift
5.2 Production
5 thế hệ thứ sáu (2014 đến nay)
Thế hệ thứ nhất (1981-1986)
Kiểu thân vỏ :
2-door convertible
3-door hatchback/van
Động cơ:
1,231 cc ER I4
Hộp số:
4-speed manual
5-speed manual
4+3-speed Hypershift manual
3-speed Hondamatic automatic
Chiều dài cơ sở: 2,220 mm
Dài: 3,380–3,420 mm
Rộng: 1,570–1,625 mm
Cao: 1,460–1,570 mm
Thế hệ thứ hai (1986-1994)
Kiểu thân vỏ :
3-door hatchback
Kiểu động cơ:
1,238 cc D12A I4
1,296 cc D13C I4 Carb
1,296 cc D13C I4 PGM-FI
Hộp số:
5-speed manual
4-speed automatic
Chiều dài cơ sở: 2,400 mm
Dài: 3,560 mm –3,605 mm
Rộng: 1,620 mm
Cao: 1,335 mm
Thế hệ thứ ba (1996-2002)
Cũng đc gọi với tên Honda City Type Z
Kiểu thân vỏ:
4-door sedan
Kiểu động cơ:
1.3 L D13B I4
1.5 L D15B I4
1.5 L D15B VTEC I4
Hộp số:
5-speed manual
4-speed automatic
Chiều dài cơ sở: 2,500 mm
Dài: 4,225 mm
Rộng: 1,690 mm
Cao: 1,395 mm
Thế hệ thứ tư (2002-2008)
Còn được gọi là:
Honda Fit Aria
Guangzhou-Honda City
Honda City ZX
Everus S1
Kiểu thân vỏ:
4-door sedan
Động cơ:
1.3 L L13A i-DSI SOHC I4
1.5 L L15A2 i-DSI SOHC I4
1.5 L L15A1 VTEC SOHC I4
Hộp số:
5-speed manual
7-speed Multimatic CVT
Chiều dài cơ sở: 2,450 mm
Dài: 4,390 mm
Rộng: 1,690 mm
Cao: 1,485 mm
Thế hệ thứ năm (2008-2014)
Còn được gọi là:
Guangzhou-Honda City
Honda Ballade (South Africa)
Honda City S
Kiểu thân vỏ:
4-door sedan
Kiểu động cơ:
1.3 L L13A i-VTEC SOHC I4 94hp
1.5 L L15A7 i-VTEC SOHC I4 117hp
1.8 L R18A i-VTEC SOHC I4 140hp
Kiểu hộp số:
5-speed manual
5-speed automatic
Chiều dài cơ sở: 2,550 mm
Dài: 4,415 mm
Rộng: 1,695 mm
Cao: 1,470 mm
Cụ mợ nào có thông tin hay ho thì bổ sung thêm giúp em nhé
Chỉnh sửa cuối: