- Biển số
- OF-306693
- Ngày cấp bằng
- 6/2/14
- Số km
- 286
- Động cơ
- 303,540 Mã lực
Hôm nay, ngày tháng năm 2016, chúng tôi gồm có:
BÊN BÁN (BÊN A): CÔNG TY …………………………………………………………….
Giấy Chứng Nhận Đăng Ký Doanh Nghiệp số ……………………do Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư …………………. cấp ngày …. tháng .. năm ……, đăng ký thay đổi ần … ngày … tháng … năm …...
Đ a ch tr sở ch nh ……………………………………………………..
Điện thoại ……………. Fax: …………….
M số thuế …………………………………. Số tài khoản ……………………..
Mở tại ng n hàng ………………………………………..
Đại diện ……………………………………., Chức v …………………………………
VÀ
BÊN MUA (BÊN B):
Ông (Bà)…………………………............
Số CMND (hộ chiếu)
:
………………….cấp ngày …../…../…… tại ………..
Hộ khẩu thường trú
:
Đ a ch iên hệ
:
Điện thoại
:
Số tài khoản (nếu có)
:
…………………….tại Ng n hàng……………………
M số thuế (nếu có)
:
Đồng chủ sở hữu (nếu có) : Ông (Bà)………………………………
Số CMND (hộ chiếu)
:
………………….cấp ngày …../…../…… tại ………..
Hộ khẩu thường trú
:
Đ a ch iên hệ
:
Điện thoại
:
Số tài khoản (nếu có)
:
…………………….tại Ng n hàng……………………
M số thuế (nếu có)
:
Đại diện cho (nếu Bên Mua là tổ chức): …………………………………
Giấy chứng nhận đăng :
ký doanh nghiệp số
Tr sở ch nh : Điện thoại :
Số tài khoản : …………………….tại Ng n hàng……………………
M số thuế :
Bên Mua công nhận rằng trong trường hợp Bên Mua có từ hai người trở ên thì mọi dẫn chiếu đến Bên Mua trong Hợp Đồng này nghĩa à từng người và tất cả mọi người trong số họ; và từng người và tất cả mọi người trong số Bên Mua sẽ có trách nhiệm iên đới và/hoặc riêng rẽ thực hiện mọi nghĩa v và trách nhiệm của Bên Mua trong Hợp Đồng này.
Từng người và tất cả mọi người trong số Bên Mua tại đ y đồng ý ủy quyền cho Ông/Bà ............ trên đ y àm đại diện để giao d ch với Bên Bán iên quan đến việc mua bán Căn Hộ Khách Sạn theo Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ Khách Sạn này và mọi hành động của người được ủy quyền này sẽ ràng buộc tất cả những người thuộc Bên Mua và Bên Bán không cần phải có sự chấp thuận riêng của từng người thuộc Bên Mua.
(Bên Bán và Bên Mua sau đ y gọi chung à “Các Bên” và gọi riêng à “Bên”.)
Tr
Đ Mua Bán Că Hộ K Sạ Đ
Điều 1. Định Nghĩa và Diễn Giải
Khi được s d ng trong Hợp Đồng này trừ khi ngữ cảnh khác đi bất k từ ngữ hoặc thuật ngữ nào viết hoa được đ nh nghĩa tại Điều 1 này sẽ được hiểu theo nghĩa như được quy đ nh trong Điều 1 này.
1.1 Căn Hộ Khách Sạn hoặc Căn Hộ là không gian khép k n của một khu vực riêng (bao gồm các thành phần chức năng đồng bộ và được trang b đầy đủ thiết b tiện nghi) nhằm m c đ ch ph c v việc ưu trú thuộc Khu Căn Hộ Coco Ocean Resort tại Ph n Khu Quy Hoạch số 01 thuộc Dự án Khu Ngh Dưỡng và Nhà ở Cao cấp The Empire phía Tây đường Trường Sa Phường Hòa Hải Quận Ngũ Hành Sơn Thành phố Đà Nẵng với đặc điểm và chi tiết kỹ thuật được mô tả tại tại Ph L c 1 và Ph c 3 của Hợp Đồng này.
1.2 Chƣơng Trình Cho Thuê Căn Hộ Khách Sạn hay Chƣơng Trình Cho Thuê Căn Hộ có nghĩa à Chương Trình Cho Thuê Căn Hộ Khách Sạn đ nh nghĩa tại Hợp Đồng Cho Thuê Căn Hộ Khách Sạn.
1.3 Diện Tích Sử Dụng Căn Hộ à diện t ch s d ng riêng của Căn Hộ được t nh theo k ch thước thông thủy và được ghi vào Giấy chứng nhận cấp cho Bên
Mua bao gồm cả phần diện t ch tường ngăn các phòng bên trong Căn Hộ và diện t ch ban công ô gia (nếu có) gắn iền với Căn Hộ đó; không t nh tường bao ngôi nhà tường ph n chia các Căn Hộ và diện t ch sàn có cột hộp kỹ thuật nằm bên trong Căn Hộ. Khi t nh diện t ch ban công thì t nh toàn bộ diện t ch sàn trường hợp ban công có phần diện t ch tường chung thì t nh từ mép trong của tường chung được thể hiện rõ trong bản vẽ thiết kế mặt bằng Căn Hộ đ được phê duyệt.
1.4 Diện Tích Sàn Xây Dựng Căn Hộ à diện t ch được t nh từ tim tường bao tường ngăn Căn Hộ bao gồm cả diện t ch sàn có cột hộp kỹ thuật nằm bên trong Căn Hộ.
1.5 Giá Căn Hộ hoặc Giá Bán Căn Hộ là khoản tiền Bên Bán và Bên Mua đ thỏa thuận và được nêu tại Ph c 1 của Hợp Đồng này.
1.6 Hợp Đồng Cho Thuê Căn Hộ Khách Sạn hay Hợp Đồng Cho Thuê Căn Hộ là hợp đồng cho thuê Căn Hộ Khách Sạn ký kết bởi và giữa Bên Bán và Bên Mua về việc đưa Căn Hộ tham gia vào Chương Trình Cho Thuê Căn Hộ.
1.7 Khu Căn Hộ Khách Sạn hay Khu Căn Hộ là toàn bộ căn hộ công trình và tài sản khác trong Khu căn hộ Coco Ocean Resort tại Đường Trường Sa Phường Hòa Hải Quận Ngũ Hành Sơn Thành phố Đà Nẵng.
1.8 Nội Quy hoặc Nội Quy Khu Căn Hộ à các quy tắc, quy đ nh và yêu cầu đối với Bên Mua hay bất k bên thứ ba nào phải tu n thủ và chấp hành khi s d ng Căn Hộ và/hoặc ra vào Khu Căn Hộ do Chủ đầu tư và/ hoặc Nhà Quản ý ban hành tại từng thời điểm.
1.9 Phần Sở Hữu Riêng Của Bên Mua à phần diện t ch s d ng Căn Hộ và các trang thiết b kỹ thuật s d ng riêng gắn iền với Căn Hộ theo quy đ nh tại Hợp Đồng này.
1.10 Phần Sở Hữu Riêng của Bên Bán à phần diện t ch trong Khu Căn Hộ nhưng Bên Bán không bán mà giữ ại để s d ng hoặc kinh doanh và Bên Bán cũng không ph n bổ giá tr phần diện t ch thuộc sở hữu riêng này vào Giá Căn Hộ và được các bên thỏa thu n c thể tại Ph L c 7 của Hợp Đồng này.
1.11 Phần Diện Tích và Thiết Bị Thuộc Sở Hữu Chung hoặc Khu Vực Chung và Công Trình Tiện Ích Chung à phần diện t ch và các thiết b thuộc sở hữu s d ng chung trong Khu Căn Hộ phù hợp với quy đ nh của pháp uật và được các bên thỏa thu n c thể tại Ph L c 7 của Hợp Đồng này.
1.12 Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung Khu Căn Hộ hay Kinh Phí Bảo Trì à khoản tiền tương đương với 2% giá bán Căn Hộ (chưa bao gồm thuế giá tr gia tăng các khoản tiền i phát sinh và các khoản thu khác (nếu có)) theo quy đ nh tại Điều 3.2 của Hợp đồng này;
1.13 Dịch Vụ Quản Lý à các d ch v quản ý vận hành khu căn hộ bao gồm việc quản ý vận hành nhằm đảm bảo cho khu căn hộ hoạt động bình thường;
1.14 Bảo Trì Khu Căn Hộ à việc duy tu bảo dưỡng thường xuyên s a chữa đ nh k s a chữa đột xuất Phần Diện T ch và Thiết B Thuộc Sở Hữu Chung của Khu Căn Hộ nhằm duy trì chất ượng Khu Căn Hộ.
1.15 Phí Quản Lý và Phí Dự Phòng Sửa Chữa Lớn Khu Vực Chung được quy đ nh tại Ph c 8 của Hợp Đồng này.
1.16 Giấy Chứng Nhận à Giấy chứng nhận quyền s d ng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn iền với đất do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho Bên Mua để chứng nhận quyền sở hữu Căn Hộ theo quy đ nh của pháp uật đất đai.
1.17 Ngày Làm Việc nghĩa à ngày từ thứ hai đến thứ sáu không phải à ngày thứ bảy, ngày chủ nhật hoặc ngày ngh ễ Tết, theo quy đ nh pháp uật của Việt Nam.
1.18 Diễn Giải
Trong Hợp Đồng này trừ khi ngữ cảnh có yêu cầu khác
a. Bất k từ ngữ nào không được đ nh nghĩa riêng c thể trong Hợp Đồng nhưng được đ nh nghĩa bằng cách dẫn chiếu đến các điều khoản của Hợp Đồng thì sẽ được hiểu như được quy đ nh tại các điều khoản đó;
b. Bất k dẫn chiếu nào đến các điều khoản do pháp uật quy đ nh sẽ bao gồm cả những quy đ nh đó được s a đổi bổ sung hoặc ban hành ại tùy từng thời điểm;
c. Bất k dẫn chiếu nào đến bất k tài iệu nào thuộc Hợp Đồng sẽ bao gồm tài iệu đó được s a đổi bổ sung tùy từng thời điểm;
Điều 2. Mua Bán Căn Hộ
2.1 Bên Bán đồng ý bán và Bên Mua đồng ý mua Căn Hộ theo các điều khoản và điều kiện nêu tại Hợp Đồng này và các văn bản s a đổi bổ sung (nếu có) phù hợp với các quy đ nh của pháp uật Việt Nam.
2.2 Các Bên tại đ y thống nhất rằng Bên Bán ch đồng ý bán Căn Hộ cho Bên Mua với điều kiện Bên Mua cam kết và đồng ý rằng sau khi ký Biên Bản Bàn Giao Căn Hộ, Bên Mua sẽ ký một Hợp Đồng cho thuê Căn Hộ Khách Sạn với Bên Bán (“Hợp Đồng CTCHKS”) và đưa Căn Hộ tham gia vào và tuân theo Chương Trình Cho Thuê Căn Hộ quy đ nh tại Hợp Đồng CTCHKS.
2.3 Bên Mua cam kết và xác nhận với Bên Bán rằng việc mua Căn Hộ ch để cho m c đ ch ưu trú ngh dưỡng và không s d ng Căn Hộ cho m c đ ch khác nếu chưa được sự chấp thuận trước bằng văn bản của Bên Bán.
Điều 3. Giá Căn Hộ và Phƣơng Thức Thanh Toán
3.1 Giá Căn Hộ và tiến độ thanh toán được quy đ nh tại Ph L c 1 của Hợp Đồng này. Giá Căn Hộ được t nh căn cứ trên Diện Tích S D ng Căn Hộ.
Các Bên đồng ý và chấp nhận rằng Diện T ch S D ng Căn Hộ quy đ nh tại Hợp Đồng này ch à tạm t nh và có thể tăng ên hoặc giảm đi trong phạm vi cho phép là ±5%. Giá Căn Hộ sẽ được điều ch nh tương ứng với phần diện t ch chênh ệch nêu theo diện t ch đo đạc thực tế khi bàn giao Căn Hộ. Việc chênh ệch diện t ch trong phạm vi cho phép (±5%) sẽ không phải à ý do để Các Bên có quyền đơn phương chấm dứt Hợp Đồng.
Trường hợp chênh ệch diện t ch vượt phạm vi cho phép (±5%) thì Bên Mua có quyền tiếp t c thực hiện Hợp Đồng và thanh toán Giá Căn Hộ theo diện tích đo đạc thực tế khi bàn giao Căn Hộ hoặc yêu cầu chấm dứt thực hiện Hợp Đồng này và nhận ại toàn bộ khoản tiền đ thanh toán cho Bên Bán.
3.2 Mọi khoản thanh toán theo Hợp Đồng này sẽ được thực hiện bằng Đồng Việt Nam theo hình thức chuyển khoản vào tài khoản ng n hàng do Bên Bán ch đ nh bằng văn bản tùy từng thời điểm.
a. Trong trường hợp Bên Mua thanh toán bất k khoản tiền nào theo Hợp Đồng này bằng séc hoặc điện chuyển tiền thì Bên Bán sẽ ch được xem như đ nhận được khoản tiền đó sau khi khoản tiền ghi trên séc hoặc số tiền chuyển đ được ghi có vào tài khoản ng n hàng tương ứng của Bên Bán và sẵn sàng cho Bên Bán s d ng.
b. Tất cả các khoản thuế ph ng n hàng ph chuyển tiền và chi ph tương tự phải trả hoặc được t nh iên quan đến khoản thanh toán nói trên hoàn toàn do Bên Mua ch u. Bên Mua đảm bảo rằng Bên Bán uôn nhận được đầy đủ bất k số tiền nào mà Bên Mua có nghĩa v thanh toán theo quy đ nh tại Hợp Đồng này.
c. Trước mỗi đợt thanh toán Bên Bán sẽ g i thông báo thanh toán số tiền phải nộp cho Bên Mua. Để tránh hiểu nhầm việc Bên Mua không nhận được thông báo yêu cầu thanh toán từ Bên Bán không phải à ý do để Bên Mua được quyền trì ho n hoặc miễn thực hiện nghĩa v thanh toán này.
Điều 4. Bàn giao
4.1 Bên Bán dự kiến bàn giao Căn Hộ cho Bên Mua (“Ngày Bàn Giao Dự Kiến”) trong vòng 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày Bên Mua hoàn tất và thanh toán đầy đủ theo tiến độ thanh toán Giá Căn Hộ quy đ nh tại Ph L c 1 và các khoản thanh toán đến hạn và phải trả khác (nếu có).
Các Bên công nhận và đồng ý rằng Ngày Bàn Giao Thực Tế có thể sớm hoặc muộn hơn Ngày Bàn Giao Dự Kiến trong vòng 90 (ch n mươi) ngày hoặc một ngày khác theo thỏa thuận bằng văn bản giữa Các Bên.
Bên Bán không phải ch u bất k khoản nghĩa v phạt/bồi thường thiệt hại nào nếu Ngày Bàn Giao Thực Tế nằm trong thời hạn 90 (ch n mươi) ngày trước hoặc sau Ngày Bàn Giao Dự Kiến. Trừ khi có thỏa thuận khác bằng văn bản Các Bên bằng Hợp Đồng này đồng ý rằng
a. Bên Bán sẽ bàn giao Căn Hộ cho Bên Mua vào Ngày Bàn Giao Dự Kiến.
Nếu Bên Bán bàn giao Căn Hộ cho Bên Mua chậm hơn 90 (ch n mươi) ngày kể từ Ngày Bàn Giao Dự Kiến thì Bên Bán phải trả cho Bên Mua tiền i chậm bàn giao trên tổng số tiền mà Bên Mua đ thanh toán cho Bên Bán theo i suất quá hạn bằng 150% i suất tiền g i tiết kiệm k hạn 12 tháng bằng đồng Việt Nam trả i cuối k áp d ng cho khách hàng cá nh n do Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội (SHB) công bố tại thời điểm thanh toán thực tế thời hạn t nh i suất được t nh kể từ ngày thứ 91 đến Ngày Bàn Giao Thực Tế.
b. Các quy đ nh tại điểm a nêu trên sẽ không áp d ng nếu Bên Bán không bàn giao Căn Hộ vào Ngày Bàn Giao Dự Kiến do xảy ra Sự Kiện Bất Khả Kháng trong trường hợp đó Ngày Bàn Giao Dự Kiến sẽ được ho n ại đến khi Sự Kiện Bất Khả Kháng kết thúc và Bên Bán đ hoàn thành việc khắc ph c các hậu quả do Sự Kiện Bất Khả Kháng.
c. Bên Bán sẽ không có trách nhiệm phải thanh toán bất k khoản i chậm bàn giao phạt chậm thanh toán bồi thường thiệt hại nào cho Bên Mua trong trường hợp chậm bàn giao nêu tại điểm a nêu trên nếu Bên Mua đ và đang được Bên Bán thanh toán khoản Thu Nhập Cam Kết theo Chương Trình Cho Thuê Căn Hộ Khách Sạn nêu tại Ph L c 6.
4.2 Trước Ngày Bàn Giao Thực Tế Bên Bán sẽ g i cho Bên Mua Thông Báo Nhận Bàn Giao trong đó ghi rõ
a. Việc bàn giao Căn Hộ sẽ ch được thực hiện sau khi Bên Mua hoàn tất và thanh toán đầy đủ tiến độ thanh toán Giá Căn Hộ quy đ nh tại Ph c 1 (tức là khi Bên Bán đ nhận đủ 100% Giá Căn Hộ đ bao gồm 100% VAT và Kinh Ph Bảo Trì) và đ thanh toán đầy đủ Khoản Tiền Trả Khi Bàn Giao theo quy đ nh tại Điều 4.2.b của Hợp Đồng này;
b. Khoản Tiền Trả Khi Bàn Giao bao gồm (i) Kinh Ph Bảo Trì.
(ii) Tất cả các khoản tiền đến hạn khác mà Bên Mua phải thanh toán cho Bên Bán theo Hợp Đồng này (nếu có) t nh đến Ngày Bàn Giao Dự Kiến hoặc Ngày Bàn Giao Thực Tế tùy từng trường hợp.
(iii)Các khoản tiền i phát sinh do chậm thanh toán (nếu có) theo quy đ nh tại Hợp Đồng này.
4.3 Trong vòng mười bốn (14) ngày àm việc kể từ ngày Bên Mua nhận được Thông Báo Nhận Bàn Giao Bên Mua và Bên Bán sẽ thực hiện việc bàn giao Căn Hộ cho Bên Mua. Việc bàn giao Căn Hộ sẽ được ghi nhận tại Biên Bản
Bàn Giao Căn Hộ theo mẫu quy đ nh tại Ph L c 5 của Hợp Đồng. Biên Bản
Bàn Giao Căn Hộ này sẽ ghi nhận việc Bên Bán hoàn thành nghĩa v bàn
giao Căn Hộ cho Bên Mua theo Hợp Đồng Mua Bán. Bên Mua có trách nhiệm có mặt tại đ a điểm bản giao trong thời hạn nêu tại thông báo để tiếp nhận Căn Hộ kiểm tra tình trạng thực tế Căn Hộ so với thỏa thuận trong Hợp Đồng này cùng với đại diện của Bên Bán đo đạc ại diện t ch s d ng thực tế Căn Hộ và ký vào Biên Bản Bàn Giao Căn Hộ.
a) Tại thời điểm bàn giao Căn Hộ nếu Bên Mua phát hiện Căn Hộ có khiếm khuyết sai sót so với mô tả tại Ph c 2 – [Bản vẽ sơ đồ mặt bằng và v tr căn hộ] đ nh kèm Hợp Đồng Bên Mua có quyền ghi rõ các yêu cầu s a chữa khắc ph c những điểm không phù hợp vào Biên Bản Bàn Giao Căn Hộ hoặc bảng đề ngh s a chữa. Bên Bán có trách nhiệm khắc ph c các khiếm khuyết sai sót này trong thời hạn như được các bên thống nhất tại Biên Bản Bàn Giao Căn Hộ hoặc bảng đề ngh s a chữa. Đối với trường hợp Bên Mua ký bảng đề ngh s a chữa và chưa nhận bàn giao Căn Hộ sau khi Bên Bán đ hoàn thành việc khắc ph c những điểm không phù hợp của Căn Hộ so với Hợp Đồng như đ được iệt kê trong bảng đề ngh s a chữa Bên Bán sẽ thông báo cho Bên Mua đến nhận bàn giao Căn Hộ và Bên Mua có nghĩa v nhận bàn giao Căn Hộ phù hợp với quy đ nh tại Điều này. Đối với trường hợp Bên Mua ký Biên Bản Bàn Giao Căn Hộ để tránh nhầm ẫn hoặc phát sinh tranh chấp Các Bên thống nhất rằng mọi khiếm khuyết sai sót hư hỏng (nếu có) đối với Căn Hộ được ghi trong Biên Bản Bàn Giao Căn Hộ sẽ được áp d ng theo quy đ nh về bảo hành đối với Căn Hộ.
b) Trường hợp các yêu cầu s a chữa khắc ph c của Bên Mua không phù hợp với thông số kỹ thuật của Căn Hộ như mô tả tại Hợp Đồng này, Bên Bán có quyền từ chối thực hiện s a chữa khắc ph c. Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được ý kiến không đồng ý bằng văn bản của Bên Bán (nêu rõ ý do) Bên Mua có thể g i thông báo khiếu nại tới Bên Bán (nêu rõ ý do) và Các Bên sẽ cùng xem xét khắc ph c trong trường hợp phát sinh tranh chấp thì việc giải quyết sẽ được thực hiện theo quy đ nh tại Hợp Đồng.
4.4 Kể từ Ngày Bàn Giao Thực Tế Bên Mua sẽ đảm nhận tất cả các nghĩa v và trách nhiệm của một chủ sở hữu và có nghĩa v thanh toán Kinh Ph Bảo Trì Ph Quản Lý Ph Dự Phòng S a Chữa Lớn Khu Vực Chung cũng như các khoản tiền s d ng tiêu hao nước kh đốt điện thông tin iên ạc cũng như các tiện ch và d ch v khác được cung cấp cho Căn Hộ trừ khi Các Bên có thỏa thuận khác. Trước Ngày Bàn Giao Thực Tế Bên Mua sẽ không có quyền ra vào hoặc cư trú hoặc s d ng Căn Hộ nếu không được Bên Bán đồng ý trước bằng văn bản.
4.5 Trường hợp Bên Mua không đến nhận bàn giao Căn Hộ theo đúng thời hạn đ a điểm nêu tại Thông Báo Nhận Bàn Giao (trừ khi các Bên có thỏa thuận khác bằng văn bản) hoặc Bên Mua không ký Biên Bản Bàn Giao Căn Hộ vì bất k ý do nào thì Bên Mua đồng ý rằng
(i) Kể từ ngày đến hạn bàn giao Căn Hộ theo Thông Báo Nhận Bàn Giao Bên Bán đ hoàn thành nghĩa v bàn giao Căn Hộ cho Bên Mua với đầy đủ các chi tiết và đặc điểm như quy đ nh tại Hợp Đồng này và các Ph c kèm theo và Bên Mua đ ch nh thức nhận bàn giao cũng như chấp nhận toàn bộ các chi tiết và đặc điểm của Căn hộ được bàn giao;
(ii) Ngoài ra tùy theo quyết đ nh của Bên Bán Bên Bán có thể tổ chức việc bàn giao Căn Hộ với sự chứng kiến của bên thứ ba mà không cần sự có mặt hay tham gia của Bên Mua. Bên Mua được coi à mặc nhiên chấp nhận sự xác nhận của bên thứ ba về việc tổ chức bàn giao của Bên Bán. Theo đó kể từ thời điểm bên thứ ba xác nhận việc bàn giao Căn Hộ Bên Mua đồng ý rằng Bên Bán đ hoàn thành nghĩa v bàn giao Căn Hộ cho Bên Mua và Bên Mua đ ch nh thức nhận bàn giao cũng như chấp nhận toàn bộ các chi tiết và đặc điểm của Căn hộ được bàn giao.
Trong các trường hợp nêu trên Bêu Mua sẽ không được quyền viện dẫn bất k ý do không hợp ý nào để không nhận bàn giao Căn Hộ việc từ chối nhận bàn giao Căn Hộ như vậy sẽ được coi à Bên Mua vi phạm Hợp Đồng.
Điều 5. Bảo Hành
5.1. Bên Bán thực hiện bảo hành Căn Hộ của Bên Mua trong thời hạn bảo hành theo quy đ nh của pháp uật về nhà ở là sáu mươi (60) tháng kể từ Ngày Bàn Giao Thực Tế đối với hư hỏng về kết cấu của Căn Hộ bao gồm dầm cột trần sàn mái tường các phần ốp át trát (đối với trang thiết b nội thất gắn iền quy với Căn Hộ quy đ nh tại Ph c 3 sẽ bảo hành theo quy đ nh của nhà sản xuất).
5.2. Để àm rõ trong thời hạn bảo hành Bên Bán không có nghĩa v bảo hành đối với các trường hợp sau
(i) Các hư hỏng do hao mòn khấu hao thông thường; hoặc
(ii) Các hư hỏng g y ra bởi ỗi của Bên Mua hoặc người cư ng khác hoặc bất k bên thứ ba nào khác do Bên Mua mời đến (“Khách Mời của Bên Mua”); hoặc
(iii) Các hư hỏng do Sự Kiện Bất Khả Kháng g y ra; và
(iv) Các trường hợp hư hỏng không thuộc trách nhiệm bảo hành của Bên Bán bao gồm nhưng không giới hạn ở những phần bộ phận và/hoặc thiết b của Căn Hộ được tự ắp đặt hoặc s a chữa bởi Bên Mua và/hoặc Khách Mời của Bên Mua.
Đối với các trường hợp hư hỏng trên Bên Mua và/hoặc Khách Mời của Bên Mua sẽ ch u và có trách nhiệm thanh toán hoặc hoàn trả mọi chi ph phát sinh cho việc s a chữa khắc ph c những hư hỏng trên trừ khi Các Bên có thỏa thuận khác.
5.3. Bên Mua phải k p thời thông báo bằng văn bản cho Bên Bán khi Căn Hộ có các hư hỏng thuộc diện được bảo hành và thực hiện mọi nỗ ực tối đa nhằm hạn chế các thiệt hại phát sinh từ khiếm khuyết đó. Nếu Bên Mua chậm thông
báo hoặc không nỗ ực hạn chế tối thiểu các thiệt hại phát sinh (nếu có) thì Bên Bán có quyền giảm bớt trách nhiệm bảo hành tương ứng. Trong thời hạn 07 (bảy) ngày àm việc kể từ ngày nhận được thông báo của Bên Mua Bên Bán có trách nhiệm thực hiện bảo hành các hư hỏng theo đúng thỏa thuận và theo quy đ nh của pháp uật.
Bên Mua phải tạo điều kiện để Bên Bán hoặc nh n viên của Bên Bán hoặc công ty chuyên nghiệp được Bên Bán thuê vào Căn Hộ và mang máy móc và thiết b cần thiết để thực hiện bảo hành Căn Hộ. Sau thời hạn bảo hành nêu trên mọi công tác s a chữa hoặc thay thế iên quan và mọi chi ph phát sinh sẽ do Bên Mua hoàn toàn ch u trách nhiệm tu n theo các quy đ nh của Nội Quy Khu Căn Hộ nêu tại Ph c 10 – [Nội quy khu căn hộ] đ nh kèm Hợp Đồng này trừ khi Các Bên có thỏa thuận khác.
Điều 6. Giấy Chứng Nhận
6.1 Các Bên đồng ý rằng thời điểm chuyển quyền sở hữu Căn Hộ từ Bên Bán sang cho Bên Mua à thời điểm Bên Mua đ hoàn tất việc thanh toán 100% Giá Căn Hộ theo quy đ nh tại Hợp Đồng này và Căn Hộ đ được bàn giao thực tế.
Bên Bán sẽ đại diện và thay mặt Bên Mua tiến hành các thủ t c đề ngh cấp Giấy chứng nhận quyền s d ng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn iền với đất đối với Căn Hộ (“Giấy Chứng Nhận”) trong vòng năm mươi (50) ngày kể từ Ngày Bàn Giao Thực Tế và Bên Bán nhận được đầy đủ đúng hạn hồ sơ xin cấp Giấy Chứng Nhận từ Bên Mua theo văn bản thông báo của Bên Bán.
6.2 Nếu Bên Mua không có mặt trong khoảng thời gian và đ a điểm theo thông báo của Bên Bán hoặc không thực hiện đúng các hướng dẫn và yêu cầu của Bên Bán Bên Bán không ch u trách nhiệm về việc thủ t c cấp Giấy Chứng Nhận cho Bên Mua b kéo dài và Bên Mua phải thanh toán cho Bên Bán các chi ph ph tổn và thiệt hại phát sinh do việc kéo dài thủ t c nêu trên.
6.3 Bên Mua sẽ ch u và hoàn thành việc thanh toán mọi khoản thuế ph ệ ph mà pháp uật quy đ nh Bên Mua phải ch u trách nhiệm thanh toán kể cả ệ ph trước bạ và chi ph thủ t c iên quan đến việc mua bán Căn Hộ theo Hợp Đồng này và việc cấp Giấy Chứng Nhận và mọi khoản thanh toán khác theo quy đ nh tại Hợp Đồng này và quy đ nh của pháp uật. Trường hợp các khoản chi ph nêu trên tăng ên do sự thay đổi của pháp uật thì Bên Mua ch u trách nhiệm thanh toán cả những khoản chi ph tăng ên đó. Nếu Bên Mua không thanh toán các khoản chi ph nêu trên trong bất k trường hợp nào Bên Bán có quyền khấu trừ các khoản chi ph đó vào bất kể khoản tiền nào mà Bên Bán đang giữ của Bên Mua.
6.4 Bên Mua công nhận rằng việc cấp Giấy Chứng Nhận cho Bên Mua và thời gian cấp Giấy Chứng Nhận này sẽ tu thuộc vào các cơ quan nhà nước có thẩm quyền và Bên Bán trong khả năng của mình sẽ hỗ trợ Bên Mua trong việc cấp Giấy Chứng Nhận cho Bên Mua theo quy đ nh của pháp uật.
Điều 7. Quyền và Nghĩa Vụ của Bên Mua
7.1 Bên Mua có trách nhiệm hợp tác với Bên Bán bằng cách đ ch th n có mặt hoặc c người đại diện hoặc người được ủy quyền hợp ệ của mình có mặt tại các cuộc họp với các cơ quan có thẩm quyền iên quan và cung cấp các giấy chứng nhận văn bản và giấy tờ cần thiết khi được yêu cầu ký thêm các giấy tờ hoặc hợp đồng được yêu cầu hợp ý bởi Bên Bán hoặc do cơ quan có thẩm quyền yêu cầu.
7.2 Tu n theo các điều kiện và điều khoản của Hợp Đồng này Bên Mua ch u và có trách nhiệm thanh toán đúng hạn và đầy đủ cho Bên Bán Giá Căn Hộ và tất cả các khoản ph ệ ph thuế mà Bên Mua có trách nhiệm thanh toán theo quy đ nh của pháp uật. Nếu Bên Mua không thanh toán hoặc thanh toán chậm Bên Mua phải thanh toán tiền i phát sinh trên (các) khoản tiền chưa thanh toán với mức i suất quá hạn bằng 150% i suất tiền g i tiết kiệm k hạn 12 tháng bằng đồng Việt Nam trả i cuối k áp d ng cho khách hàng cá nhân, do Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội (SHB) công bố tại thời điểm thanh toán thực tế t nh trên số tiền chậm thanh toán kể từ ngày đến hạn thanh toán theo quy đ nh tại Hợp Đồng này cho đến ngày Bên Bán thực nhận được khoản thanh toán đó.
7.3 Bên Mua có trách nhiệm nhận bàn giao Căn Hộ và ký Biên Bản Bàn Giao Căn Hộ theo thỏa thuận tại Hợp Đồng này.
7.4 Bên Mua được quyền chuyển nhượng Hợp Đồng này hoặc chuyển nhượng Căn Hộ cho bất k bên thứ ba nào, với các điều kiện nêu dưới đ y được đáp ứng đầy đủ
7.4.1 Trước khi Bên Mua được cấp Giấy Chứng Nhận
(i) Việc chuyển nhượng được thực hiện trước khi Bên Bán nộp hồ sơ đề ngh cấp Giấy Chứng Nhận cho Bên Mua.
(ii) Căn Hộ không đang trong tình trạng thế chấp tại tổ chức t n d ng hoặc không thuộc diện bi hạn chế chuyển nhượng theo quyết đ nh của cơ quan nhà nước hoặc không có tranh chấp với bên thứ ba trừ trường hợp được ng n hàng thế chấp đồng ý để Bên Mua chuyển nhượng Hợp Đồng cho bên nhận chuyển nhượng;
(iii) Bên nhận chuyển nhượng Hợp Đồng phải đáp ứng đủ các điều kiện sở hữu Căn Hộ theo quy đ nh của pháp uật thay thế Bên Mua tiếp nhận và thực hiện mọi quyền và nghĩa v của Bên Mua theo Hợp Đồng này và kế thừa Hợp Đồng CTCHKS với Bên Bán;
(iv) Bên nhận chuyển nhượng có văn bản cam kết tu n thủ và thực hiện đúng các quy đ nh của Nội Quy Khu Căn Hộ Khách Sạn;
(v) Bên Mua đ thực hiện đầy đủ các nghĩa v khoản thanh toán quy đ nh tại Hợp Đồng này và quy đ nh của pháp uật;
(vi) Bên Mua có trách nhiệm chuyển cho Bên Bán văn bản cam kết tu n theo các quy đ nh của Nội Quy Khu Căn Hộ Khách Sạn của bên nhận chuyển nhượng;
(vii) Bên Mua có nghĩa v bằng chi ph của mình ký kết và công chứng hợp đồng chuyển nhượng với bên nhận chuyển nhượng theo mẫu hợp đồng chuyển nhượng do Bên Bán cung cấp và hoàn tất việc kê khai nộp thuế phát sinh từ việc chuyển nhượng (nếu có). Bên nhận chuyển nhượng phải nộp cho Bên Bán một bản gốc hợp đồng chuyển nhượng đ được công chứng
7.4.2 Sau khi Bên Mua được cấp Giấy Chứng Nhận
Nếu đ được cấp Giấy Chứng Nhận Bên Mua có quyền thực hiện việc chuyển nhượng Căn Hộ của Bên Mua cho bất k bên thứ ba nào với điều kiện thêm là Bên Mua tự ch u trách nhiệm về t nh hợp pháp của các giao d ch với bên nhận chuyển nhượng và bên nhận chuyển nhượng đó đó phải cam kết tu n thủ chấp hành Nội Quy Khu Khu Căn Hộ Hợp Đồng CTCHKS và quy đ nh của Quận Ngũ Hành Sơn Thành phố Đà Nẵng.
7.5 Bên Mua cam kết và đảm bảo rằng Bên Bán không phải ch u bất k rủi ro hay nghĩa v nào phát sinh trong các trường hợp chuyển nhượng tại Điều 7.4 nêu trên.
7.6 Bên Mua cam kết thuộc đối tượng được phép sở hữu nhà ở tại Việt Nam theo quy đ nh của pháp uật Việt Nam
7.7 Bên Mua có các quyền và nghĩa v khác theo quy đ nh tại Hợp Đồng này, Hợp Đồng CTCHKS Nội Quy và quy đ nh của pháp uật.
7.8 Bên Mua có trách nhiệm đảm bảo Bên Bán không phải gánh ch u bất k nghĩa v trách nhiệm nào đối với các tranh chấp khiếu nại iên quan tới những người có quyền đồng sở hữu Căn Hộ những người thừa kế của Bên Mua.
Điều 8. Quyền và Nghĩa Vụ của Bên Bán
8.1 Bên Bán có trách nhiệm x y dựng và hoàn thành Căn Hộ theo các chi tiết và thông số kỹ thuật mô tả tại Ph L c 1 Ph c 3 và các s a đổi bổ sung được phê duyệt nếu có.
8.2 Bên Bán vào bất k thời điểm nào có quyền chuyển nhượng chuyển giao các quyền và nghĩa v của mình hoặc s d ng bất k quyền nào của mình theo Hợp Đồng này như một biện pháp bảo đảm cho bên thứ ba mà không cần phải có sự đồng ý của Bên Mua với điều kiện à việc chuyển nhượng chuyển giao hoặc biện pháp bảo đảm đó không ảnh hưởng bất ợi đến quyền và ợi ch của Bên Mua theo Hợp Đồng này.
8.3 Có quyền yêu cầu Bên Mua thanh toán đầy đủ đúng hạn các khoản thanh toán Bên Mua phải trả theo quy đ nh tại Hợp Đồng này pháp uật iên quan và các thoả thuận khác giữa Các Bên nếu có.
8.4 Các quyền và nghĩa v khác theo quy đ nh tại Hợp Đồng này Hợp Đồng CTCHKS Nội Quy Khu Căn Hộ và theo quy đ nh của pháp uật.
Điều 9. Chuyển giao quyền và nghĩa vụ
9.1 Trường hợp Bên Mua có nhu cầu thế chấp Căn Hộ cho tổ chức t n d ng đang hoạt động tại Việt Nam trước khi Bên Mua được cấp Giấy Chứng Nhận thì Bên Mua phải thông báo trước bằng văn bản để Bên Bán và Bên Mua àm các thủ t c cần thiết theo quy đ nh của ng n hàng.
9.2 Trong thời gian có hiệu ực của Hợp Đồng trường hợp Bên Mua chưa nhận bàn giao Căn Hộ từ Bên Bán hoặc Bên Mua chưa thanh toán đầy đủ Giá Căn Hộ cho Bên Bán mà Bên Mua có nhu cầu thực hiện chuyển nhượng Hợp Đồng này cho bên thứ ba thì các bên phải thực hiện đúng thủ t c chuyển nhượng hợp đồng theo quy đ nh của pháp uật về nhà ở. Bên Bán không được thu thêm bất k một khoản ph chuyển nhượng hợp đồng nào khi àm thủ t c xác nhận việc chuyển nhượng hợp đồng cho Bên Mua. Hai Bên thống nhất rằng Bên Mua ch được chuyển nhượng Hợp Đồng cho bên thứ ba sau khi đáp ứng đầy đủ các điều kiện quy đ nh tại Điều 7.4.1 Hợp Đồng này. Bên Bán có quyền từ chối việc chuyển nhượng Hợp Đồng nếu Bên Bán có ý do nghi ngờ rằng bên thứ ba iên quan có thể không đủ khả năng tài ch nh để thanh toán toàn bộ hoặc một phần các khoản tiền phải thanh toán cho Bên Bán theo Hợp Đồng này (nếu có).
9.3 Sau khi được cấp Giấy Chứng Nhận Bên Mua có quyền thực hiện các giao d ch đối với Căn Hộ như chuyển nhượng thế chấp cho thuê để ở tặng cho và các giao d ch khác theo quy đ nh của pháp uật về nhà ở. Bên Mua tự mình ch u trách nhiệm về t nh hợp pháp của các giao d ch với bên nhận chuyển nhượng và bảo đảm rằng bên nhận chuyển nhượng tu n thủ Hợp Đồng và Nội Quy Khu Căn Hộ bao gồm cả các Ph c đ nh kèm và các thỏa thuận s a đổi bổ sung (nếu có).
9.4 Trên cơ sở Bên Mua và bên thứ ba ký kết hợp đồng mua bán Căn Hộ hoặc các văn bản tương tự Bên Bán sẽ không có trách nhiệm trả ại cho Bên Mua hoặc bên thứ ba bất k số tiền nào đ thanh toán do Bên Bán nắm giữ vì đ y à vấn đề nội bộ giữa Bên Mua và bên thứ ba.
9.5 Bên Bán sẽ không ch u trách nhiệm nào iên quan đến tranh chấp kiện t ng khiếu nại giữa Bên Mua với bất k bên thứ ba nào iên quan đến Hợp Đồng này cũng như việc chuyển nhượng quyền và nghĩa v của Bên Mua quy đ nh tại Điều này. Bên Mua đồng ý rằng Bên Mua người đại diện của Bên Mua người quản ý di sản hoặc người thi hành di chúc và bất k ai hành động theo yêu cầu do uỷ thác hay vì ợi ch của Bên Mua đều b ràng buộc bởi Hợp Đồng này và sẽ từ bỏ mọi khiếu nại đối với Bên Bán và bồi thường cho Bên Bán về mọi tổn thất hay thiệt hại phát sinh từ bất k việc chuyển nhượng Hợp Đồng hay Căn Hộ mà không do ỗi của Bên Bán.
9.6 Bên Bán có thể chuyển nhượng Dự Án và/hoặc quyền và nghĩa v theo Hợp Đồng này cho bên thứ ba phù hợp với quy đ nh của pháp uật bằng việc thông báo trước cho Bên Mua nhưng uôn với điều kiện bên nhận chuyển nhượng
phải tu n thủ và tiếp t c thực hiện các nghĩa v của Bên Bán theo Hợp Đồng này.
Điều 10. Phần sở hữu riêng, phần sở hữu chung và việc sử dụng căn hộ
10.1 Bên Mua được quyền sở hữu riêng đối với diện t ch Căn Hộ đ mua theo thỏa thuận của Hợp Đồng này và các trang thiết b kỹ thuật s d ng riêng gắn iền với Căn Hộ quy đ nh tại Ph L c 03 của Hợp Đồng này.
10.2 Các diện t ch và trang thiết b kỹ thuật thuộc quyền sở hữu riêng của Bên Bán (do Bên Bán giữ ại và không phần bổ giá tr phần diện t ch thuộc sở hữu riêng này vào Giá Căn Hộ cho các bên mua) được iệt kê tại Ph L c 07 của Hợp Đồng.
10.3 Các phần diện t ch và thiết b thuộc sở hữu chung s d ng chung của các chủ sở hữu trong Khu Căn Hộ được iệt kê tại Ph L c 07 của Hợp Đồng này.
10.4 Hai Bên nhất tr thỏa thuận mức ph quản ý quy đ nh tại Ph L c 01 của Hợp Đồng này. Mức ph này có thể được điều ch nh nhưng phải t nh toán hợp ý cho phù hợp với thực tế tại từng thời điểm.
Điều 11. Vi Phạm của Bên Mua
11.1 Nếu Bên Mua có ỗi g y ra các tổn thất thiệt hại mà Bên Bán phải ch u hoặc bồi thường cho bất k bên thứ ba nào thì Bên Mua sẽ bồi hoàn cho Bên Bán đầy đủ toàn bộ các tổn thất thiệt hại đó.
11.2 Nếu Bên Mua vi phạm bất k nghĩa v thanh toán nào của mình hoặc vi phạm các quy đ nh của Hợp Đồng này các thỏa thuận khác hoặc quy đ nh của pháp uật mà g y tổn thất hoặc thiệt hại cho Bên Bán có giá tr từ 300.000.000 VNĐ trở ên theo cách thức xác đ nh của Bên Bán nhưng không khắc ph c vi phạm đó trong vòng mười bốn (14) ngày kể từ ngày Bên Bán g i thông báo, Các Bên đồng ý rằng Bên Bán tùy theo quyết đ nh của mình có quyền áp d ng bất k một một số hoặc toàn bộ các biện pháp x ý như dưới đ y
(i) Đơn phương chấm dứt Hợp Đồng này bằng cách g i văn bản thông báo cho Bên Mua. Hợp Đồng này sẽ tự động chấm dứt kể từ ngày Bên
Mua nhận được hoặc được xem à nhận được Thông Báo Chấm Dứt Hợp Đồng hoặc một thời điểm khác nêu tại Thông Báo Chấm Dứt Hợp Đồng tùy thời điểm nào sớm hơn;
(ii) Bên Mua sẽ ch u phạt vi phạm tám phần trăm (8%) Giá Căn Hộ và Bên
Bán có quyền khấu trừ số tiền này vào bất k khoản tiền nào mà Bên Bán đang giữ của Bên Mua;
(iii) Yêu cầu Bên Mua thanh toán i suất quá hạn bằng 150% i suất tiền g i tiết kiệm k hạn 12 tháng bằng đồng Việt Nam trả i cuối k áp d ng cho khách hàng cá nh n do Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội (SHB) công bố tại thời điểm thanh toán thực tế trên số tiền chậm thanh toán t nh từ ngày đến hạn thanh toán quy đ nh tại Hợp Đồng này cho
đến ngày chấm dứt Hợp Đồng. Yêu cầu Bên Mua bồi thường mọi thiệt hại phát sinh nếu có;
(iv) Bên Bán được thực hiện các biện pháp nêu tại Điều 11.3 dưới đ y.
(v) Có quyền (nhưng không có nghĩa v ) ùi Ngày Bàn Giao Dự Kiến tương ứng với số ngày chậm thanh toán.
11.3 Trong trường hợp Bên Bán quyết đ nh chấm dứt Hợp Đồng Điều 11.2 (i), Các Bên đồng ý rằng Bên Bán có toàn quyền bán Căn Hộ cho bất k bên thứ ba nào và Bên Mua sẽ phải ch u phạt vi phạm Hợp Đồng theo quy đ nh tại điều 11.2 (ii) và bồi thường cho Bên Bán mọi thiệt hại thực tế phát sinh nhưng trong mọi trường hợp không thấp hơn 30% Giá Căn Hộ. Bên Bán sẽ ch hoàn trả ại Bên Mua khoản tiền Bên Bán đ nhận từ Bên Mua khi việc bán Căn Hộ cho người mua mới đ hoàn thành và Bên Bán đ nhận đủ số tiền chuyển nhượng từ người mua mới, một khoản tiền bằng khoản tiền Bên Mua đ thanh toán cho Bên Bán theo Hợp Đồng này sau khi trừ đi những khoản tiền sau:
(i) Tiền phạt theo quy đ nh tại Điều 11.2 (ii) Hợp Đồng này;
(ii) Tiền thanh toán i suất quá hạn nêu tại Điều 11.2 (iii);
(iv) Các chi ph quản ý môi giới bán hàng marketing và các chi ph hỗ trợ i suất t n d ng (nếu có) và
(v) Các khoản tiền bù đắp cho các chi ph phát sinh từ việc chấm dứt Hợp Đồng và từ việc bán cho người mua mới và các khoản tiền bù đắp cho mọi tổn thất thiệt hại mà Bên Bán phải ch u phát sinh từ việc chấm dứt Hợp Đồng này.
Điều 12. Vi Phạm của Bên Bán
12.1 Bên Bán sẽ nỗ ực tối đa để bàn giao Căn Hộ cho Bên Mua đúng hạn theo quy đ nh tại Hợp Đồng này với điều kiện Bên Mua tu n thủ đầy đủ và đúng hạn các nghĩa v của Bên Mua được quy đ nh tại Hợp Đồng này. Nếu Bên Bán chậm bàn giao Căn Hộ hoặc không g i Thông Báo Nhận Bàn Giao theo quy đ nh tại Điều 4 của Hợp Đồng này thì các quy đ nh của Điều 4.1.a sẽ được áp d ng.
12.2 Các Bên đồng ý rằng chế tài quy đ nh tại Điều 4.1 của Hợp Đồng à chế tài duy nhất được áp d ng cho Bên Bán trong trường hợp Bên Bán không bàn giao Căn Hộ đúng hạn quy đ nh tại Điều 4 của Hợp Đồng này và Bên Mua đồng ý rằng Bên Mua sẽ không có quyền nhận bất k khoản thanh toán nào khác.
Điều 13. Chấm dứt Hợp Đồng
13.1 Hợp Đồng này có thể được chấm dứt theo một trong các trường hợp sau
(i) Các Bên thỏa thuận và đồng ý chấm dứt Hợp Đồng này bằng văn bản; trong trường hợp đó Các Bên sẽ thỏa thuận về các điều kiện c thể iên quan tới việc chấm dứt Hợp Đồng;
(ii) Bên Bán chấm dứt Hợp Đồng theo quy đ nh tại Điều 11.2 của Hợp Đồng.
(iii) Bên Mua chấm dứt Hợp Đồng theo quy đ nh tại Điều 3.1.
13.2 Thỏa thuận khác iên quan đến chấm dứt Hợp Đồng
(i) Không b ảnh hưởng bởi các quy đ nh khác của Hợp Đồng ngoại trừ trường hợp nêu tại Điều 13.1 Các Bên nhất tr rằng không Bên nào được đơn phương chấm dứt Hợp Đồng này vì bất cứ ý do gì nếu chưa được Bên kia chấp thuận trước bằng văn bản.
(ii) Không b ảnh hưởng bởi các quy đ nh khác của Hợp Đồng nếu một Bên chấp thuận cho Bên kia chấm dứt Hợp Đồng thì Bên chấp thuận đó vẫn có quyền áp d ng các chế tài biện pháp x ý đối với Bên kia theo quy đ nh tại Hợp Đồng này hoặc quy đ nh của pháp uật.
(iii) Việc Hợp Đồng b chấm dứt sẽ không giải phóng Bên Mua hay Bên Bán khỏi bất k nghĩa v hoặc trách nhiệm nào phát sinh trước ngày chấm dứt Hợp Đồng trừ trường hợp Các Bên có thỏa thuận khác bằng văn bản.
Điều 14. Thông Báo
14.1 Mọi thông báo yêu cầu thông tin iên ạc thư từ giao d ch hoặc trao đổi (gọi chung à “Thông Báo”) do một Bên g i cho Bên kia (“Bên Nhận”) theo Hợp Đồng này phải ập thành văn bản và được g i theo t nhất một trong các hình thức giao tận tay bằng chuyển phát nhanh bằng emai hoặc bằng fax đến đ a ch nêu tại Ph c 4 của Hợp Đồng ngoại trừ có sự thay đổi đ a ch đó theo thông báo của Các Bên.
14.2 Thông Báo g i theo quy đ nh nêu trên đ y được coi à đ nhận bởi Bên Nhận vào (a) ngày có xác nhận đ g i của h ng chuyển phát nếu chuyển phát nhanh; (b) ngày giao nhận trên biên bản giao nhận nếu giao tận tay; (c) ngày theo xác nhận của hệ thống fax về việc fax thành công nếu g i bằng fax; hoặc (d) ngày theo xác nhận của emai về việc emai thành công nếu g i bằng emai trừ g i hồ sơ thanh toán.
Tuy nhiên trong mọi trường hợp nhận vào ngày không phải Ngày Làm Việc hoặc sau 16 giờ (giờ Hà Nội) của một Ngày Làm Việc thì được xem à nhận được vào Ngày Làm Việc tiếp theo. Ngày Làm Việc à ngày từ thứ hai đến thứ sáu không phải à ngày thứ bảy ngày chủ nhật hoặc ngày ngh ễ Tết theo quy đ nh pháp uật của Việt Nam.
14.3 Mỗi Bên sẽ thông báo cho Bên kia bất k thay đổi nào về đ a ch số điện thoại số fax hoặc đ a ch emai trong thời hạn 02 (hai) ngày kể từ ngày thay đổi.
Điều 15. Sự Kiện Bất Khả Kháng
15.1. Sự kiện bất khả kháng à bất k sự kiện nào xảy ra một cách khách quan không thể ường trước và không thể khắc ph c được mặc dù đ áp d ng mọi biện pháp cần thiết và khả năng cho phép bao gồm nhưng không giới các sự kiện như thiên tai ở đất chiến tranh hỏa hoạn biểu tình đình công sự thay đổi của ch nh sách uật pháp khủng hoảng kinh tế (“Sự Kiện Bất Khả Kháng”).
15.2. Bên không thể thực hiện được nghĩa v của mình do Sự Kiện Bất Khả Kháng (“Bên Bị Ảnh Hƣởng”) không b coi à vi phạm Hợp Đồng và không phải ch u trách nhiệm về các mất mát tổn thất hoặc chi ph đối với Bên kia với điều kiện
Bên B Ảnh Hưởng đ
a) Tiến hành các biện pháp ngăn ngừa hợp ý và các biện pháp cần thiết để hạn chế tối đa ảnh hưởng do Sự Kiện Bất Khả Kháng g y ra và/ hoặc tìm giải pháp thay thế để thực hiện trách nhiệm iên quan;
b) Thông báo cho Bên kia về việc xảy ra Sự Kiện Bất Khả Kháng trong vòng 03 (ba) ngày kể từ ngày xảy ra Sự Kiện Bất Khả Kháng; và
c) Tiếp t c thực hiện trách nhiệm iên quan ngay khi chấm dứt Sự Kiện Bất Khả Kháng.
Điều 16. Quyền sở hữu trí tuệ
16.1 Khu Căn Hộ đang được mang tên à “Coco Ocean Resort” và nh n hiệu đó sẽ thuộc về Bên Bán trong mọi trường hợp xảy ra. Bên Mua thừa nhận rằng quyền đặt tên cho Khu Căn Hộ à quyền được bảo ưu của Bên Bán trong mọi trường hợp xảy ra và Bên Bán có quyền được đặt tên đổi tên Khu Căn Hộ sang một nh n hiệu khác tùy theo chiến ược kinh doanh hoặc theo quy đ nh tại các hợp đồng chuyển giao quyền s d ng nh n hiệu mà Bên Bán ký với các chủ sở hữu nh n hiệu.
16.2 Bên Mua thừa nhận rằng các nh n hiệu được đặt cho Khu Căn Hộ không phải à một phần của Hợp Đồng này và Bên Mua hiện không có bất k quyền quyền sở hữu hoặc quyền ợi nào trong việc s d ng tên “Coco Ocean Resort”, hình ảnh “Coco Ocean Resort” hoặc bất k nh n hiệu nào được chuyển giao quyền s d ng nh n hiệu cho Bên Bán hoặc trong hợp đồng riêng giữa Bên Bán và các bên cấp chuyển giao quyền s d ng nh n hiệu cho phép s d ng các tên và nh n hiệu đó. Mọi việc s d ng nh n hiệu “Coco Ocean Resort” hình ảnh “Coco Ocean Resort”, và/hoặc các nh n hiệu khác mà Bên Bán nhận chuyển giao quyền s d ng nh n hiệu thì đều phải có sự chấp thuận bằng văn bản của Bên Bán trước khi s d ng.
Điều 17. Luật Điều Chỉnh và Giải Quyết Tranh Chấp
17.1 Hợp Đồng này sẽ được hiểu diễn giải và điều ch nh theo pháp uật Việt Nam.
17.2 Bất k tranh chấp nào giữa Các Bên phát sinh từ hoặc iên quan đến Hợp Đồng này sẽ được giải quyết một cách thiện ch thông qua thương ượng giữa Các Bên. Trường hợp tranh chấp đó không giải quyết được bằng thương ượng bất k Bên nào cũng có thể đưa tranh chấp này ra giải quyết tại Tòa án có thẩm quyền tại Việt Nam. Trong quá trình giải quyết tranh chấp Các Bên vẫn phải có trách nhiệm thực hiện đúng và đầy đủ các nghĩa v và quy đ nh tại Hợp Đồng này.
Điều 18. Các Điều Khoản Khác
18.1 Hợp Đồng này sẽ có hiệu ực kể từ ngày ký ghi tại phần đầu của Hợp Đồng.
18.2 Hợp Đồng này cùng với các Ph c đ nh kèm Hợp Đồng này sẽ tạo thành toàn bộ thỏa thuận giữa Các Bên và thay thế mọi thỏa thuận hoặc ghi nhớ bằng văn bản hoặc bằng miệng trước đ y giữa Các Bên iên quan đến bất k nội dung nào của Hợp Đồng này.
18.3 Bất k sự mất hiệu ực của điều khoản nào trong Hợp Đồng cũng không ảnh hưởng đến hiệu ực của các điều khoản khác phù hợp với pháp uật Việt Nam. Trong trường hợp này Các Bên sẽ thoả thuận và thay thế điều khoản vô hiệu đó bằng điều khoản mới có hiệu ực theo uật pháp Việt Nam và phù hợp để quyền ợi của Các Bên theo Hợp Đồng này được đảm bảo.
18.4 Bên Mua xác nhận rằng bằng việc ký kết Hợp Đồng này Bên Mua đ nghiên cứu kỹ hiểu và hoàn toàn đồng ý với các quy đ nh trong Nội Quy Khu Căn Hộ và Hợp Đồng này. Ngoài ra Bên Mua chấp thuận và sẵn sàng ký kết bất k cam kết xác nhận nào theo yêu cầu của Bên Bán đối với Nội Quy Khu Căn Hộ và tu n thủ hoặc buộc người s d ng Căn Hộ khác tu n thủ nghiêm túc các quy đ nh trong Nội Quy Khu Căn Hộ.
18.5 Bên Mua xác nhận việc giao kết Hợp Đồng này à hoàn toàn tự nguyện và sẽ ch u trách nhiệm về mọi tổn thất hoặc thiệt hại (trực tiếp hay gián tiếp) mà Bên Mua có thể phải gánh ch u do việc Bên Mua ký kết hoặc thực hiện Hợp Đồng này.
18.6 Hợp Đồng này được ập thành 04 (bốn) bản gốc bằng tiếng Việt, có giá tr pháp ý như nhau Bên A giữ 03 (ba) bản Bên B giữ 01 (một) bản để thực hiện.
BÊN BÁN BÊN MUA
BÊN BÁN (BÊN A): CÔNG TY …………………………………………………………….
Giấy Chứng Nhận Đăng Ký Doanh Nghiệp số ……………………do Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư …………………. cấp ngày …. tháng .. năm ……, đăng ký thay đổi ần … ngày … tháng … năm …...
Đ a ch tr sở ch nh ……………………………………………………..
Điện thoại ……………. Fax: …………….
M số thuế …………………………………. Số tài khoản ……………………..
Mở tại ng n hàng ………………………………………..
Đại diện ……………………………………., Chức v …………………………………
VÀ
BÊN MUA (BÊN B):
Ông (Bà)…………………………............
Số CMND (hộ chiếu)
:
………………….cấp ngày …../…../…… tại ………..
Hộ khẩu thường trú
:
Đ a ch iên hệ
:
Điện thoại
:
Số tài khoản (nếu có)
:
…………………….tại Ng n hàng……………………
M số thuế (nếu có)
:
Đồng chủ sở hữu (nếu có) : Ông (Bà)………………………………
Số CMND (hộ chiếu)
:
………………….cấp ngày …../…../…… tại ………..
Hộ khẩu thường trú
:
Đ a ch iên hệ
:
Điện thoại
:
Số tài khoản (nếu có)
:
…………………….tại Ng n hàng……………………
M số thuế (nếu có)
:
Đại diện cho (nếu Bên Mua là tổ chức): …………………………………
Giấy chứng nhận đăng :
ký doanh nghiệp số
Tr sở ch nh : Điện thoại :
Số tài khoản : …………………….tại Ng n hàng……………………
M số thuế :
Bên Mua công nhận rằng trong trường hợp Bên Mua có từ hai người trở ên thì mọi dẫn chiếu đến Bên Mua trong Hợp Đồng này nghĩa à từng người và tất cả mọi người trong số họ; và từng người và tất cả mọi người trong số Bên Mua sẽ có trách nhiệm iên đới và/hoặc riêng rẽ thực hiện mọi nghĩa v và trách nhiệm của Bên Mua trong Hợp Đồng này.
Từng người và tất cả mọi người trong số Bên Mua tại đ y đồng ý ủy quyền cho Ông/Bà ............ trên đ y àm đại diện để giao d ch với Bên Bán iên quan đến việc mua bán Căn Hộ Khách Sạn theo Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ Khách Sạn này và mọi hành động của người được ủy quyền này sẽ ràng buộc tất cả những người thuộc Bên Mua và Bên Bán không cần phải có sự chấp thuận riêng của từng người thuộc Bên Mua.
(Bên Bán và Bên Mua sau đ y gọi chung à “Các Bên” và gọi riêng à “Bên”.)
Tr
Đ Mua Bán Că Hộ K Sạ Đ
Điều 1. Định Nghĩa và Diễn Giải
Khi được s d ng trong Hợp Đồng này trừ khi ngữ cảnh khác đi bất k từ ngữ hoặc thuật ngữ nào viết hoa được đ nh nghĩa tại Điều 1 này sẽ được hiểu theo nghĩa như được quy đ nh trong Điều 1 này.
1.1 Căn Hộ Khách Sạn hoặc Căn Hộ là không gian khép k n của một khu vực riêng (bao gồm các thành phần chức năng đồng bộ và được trang b đầy đủ thiết b tiện nghi) nhằm m c đ ch ph c v việc ưu trú thuộc Khu Căn Hộ Coco Ocean Resort tại Ph n Khu Quy Hoạch số 01 thuộc Dự án Khu Ngh Dưỡng và Nhà ở Cao cấp The Empire phía Tây đường Trường Sa Phường Hòa Hải Quận Ngũ Hành Sơn Thành phố Đà Nẵng với đặc điểm và chi tiết kỹ thuật được mô tả tại tại Ph L c 1 và Ph c 3 của Hợp Đồng này.
1.2 Chƣơng Trình Cho Thuê Căn Hộ Khách Sạn hay Chƣơng Trình Cho Thuê Căn Hộ có nghĩa à Chương Trình Cho Thuê Căn Hộ Khách Sạn đ nh nghĩa tại Hợp Đồng Cho Thuê Căn Hộ Khách Sạn.
1.3 Diện Tích Sử Dụng Căn Hộ à diện t ch s d ng riêng của Căn Hộ được t nh theo k ch thước thông thủy và được ghi vào Giấy chứng nhận cấp cho Bên
Mua bao gồm cả phần diện t ch tường ngăn các phòng bên trong Căn Hộ và diện t ch ban công ô gia (nếu có) gắn iền với Căn Hộ đó; không t nh tường bao ngôi nhà tường ph n chia các Căn Hộ và diện t ch sàn có cột hộp kỹ thuật nằm bên trong Căn Hộ. Khi t nh diện t ch ban công thì t nh toàn bộ diện t ch sàn trường hợp ban công có phần diện t ch tường chung thì t nh từ mép trong của tường chung được thể hiện rõ trong bản vẽ thiết kế mặt bằng Căn Hộ đ được phê duyệt.
1.4 Diện Tích Sàn Xây Dựng Căn Hộ à diện t ch được t nh từ tim tường bao tường ngăn Căn Hộ bao gồm cả diện t ch sàn có cột hộp kỹ thuật nằm bên trong Căn Hộ.
1.5 Giá Căn Hộ hoặc Giá Bán Căn Hộ là khoản tiền Bên Bán và Bên Mua đ thỏa thuận và được nêu tại Ph c 1 của Hợp Đồng này.
1.6 Hợp Đồng Cho Thuê Căn Hộ Khách Sạn hay Hợp Đồng Cho Thuê Căn Hộ là hợp đồng cho thuê Căn Hộ Khách Sạn ký kết bởi và giữa Bên Bán và Bên Mua về việc đưa Căn Hộ tham gia vào Chương Trình Cho Thuê Căn Hộ.
1.7 Khu Căn Hộ Khách Sạn hay Khu Căn Hộ là toàn bộ căn hộ công trình và tài sản khác trong Khu căn hộ Coco Ocean Resort tại Đường Trường Sa Phường Hòa Hải Quận Ngũ Hành Sơn Thành phố Đà Nẵng.
1.8 Nội Quy hoặc Nội Quy Khu Căn Hộ à các quy tắc, quy đ nh và yêu cầu đối với Bên Mua hay bất k bên thứ ba nào phải tu n thủ và chấp hành khi s d ng Căn Hộ và/hoặc ra vào Khu Căn Hộ do Chủ đầu tư và/ hoặc Nhà Quản ý ban hành tại từng thời điểm.
1.9 Phần Sở Hữu Riêng Của Bên Mua à phần diện t ch s d ng Căn Hộ và các trang thiết b kỹ thuật s d ng riêng gắn iền với Căn Hộ theo quy đ nh tại Hợp Đồng này.
1.10 Phần Sở Hữu Riêng của Bên Bán à phần diện t ch trong Khu Căn Hộ nhưng Bên Bán không bán mà giữ ại để s d ng hoặc kinh doanh và Bên Bán cũng không ph n bổ giá tr phần diện t ch thuộc sở hữu riêng này vào Giá Căn Hộ và được các bên thỏa thu n c thể tại Ph L c 7 của Hợp Đồng này.
1.11 Phần Diện Tích và Thiết Bị Thuộc Sở Hữu Chung hoặc Khu Vực Chung và Công Trình Tiện Ích Chung à phần diện t ch và các thiết b thuộc sở hữu s d ng chung trong Khu Căn Hộ phù hợp với quy đ nh của pháp uật và được các bên thỏa thu n c thể tại Ph L c 7 của Hợp Đồng này.
1.12 Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung Khu Căn Hộ hay Kinh Phí Bảo Trì à khoản tiền tương đương với 2% giá bán Căn Hộ (chưa bao gồm thuế giá tr gia tăng các khoản tiền i phát sinh và các khoản thu khác (nếu có)) theo quy đ nh tại Điều 3.2 của Hợp đồng này;
1.13 Dịch Vụ Quản Lý à các d ch v quản ý vận hành khu căn hộ bao gồm việc quản ý vận hành nhằm đảm bảo cho khu căn hộ hoạt động bình thường;
1.14 Bảo Trì Khu Căn Hộ à việc duy tu bảo dưỡng thường xuyên s a chữa đ nh k s a chữa đột xuất Phần Diện T ch và Thiết B Thuộc Sở Hữu Chung của Khu Căn Hộ nhằm duy trì chất ượng Khu Căn Hộ.
1.15 Phí Quản Lý và Phí Dự Phòng Sửa Chữa Lớn Khu Vực Chung được quy đ nh tại Ph c 8 của Hợp Đồng này.
1.16 Giấy Chứng Nhận à Giấy chứng nhận quyền s d ng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn iền với đất do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho Bên Mua để chứng nhận quyền sở hữu Căn Hộ theo quy đ nh của pháp uật đất đai.
1.17 Ngày Làm Việc nghĩa à ngày từ thứ hai đến thứ sáu không phải à ngày thứ bảy, ngày chủ nhật hoặc ngày ngh ễ Tết, theo quy đ nh pháp uật của Việt Nam.
1.18 Diễn Giải
Trong Hợp Đồng này trừ khi ngữ cảnh có yêu cầu khác
a. Bất k từ ngữ nào không được đ nh nghĩa riêng c thể trong Hợp Đồng nhưng được đ nh nghĩa bằng cách dẫn chiếu đến các điều khoản của Hợp Đồng thì sẽ được hiểu như được quy đ nh tại các điều khoản đó;
b. Bất k dẫn chiếu nào đến các điều khoản do pháp uật quy đ nh sẽ bao gồm cả những quy đ nh đó được s a đổi bổ sung hoặc ban hành ại tùy từng thời điểm;
c. Bất k dẫn chiếu nào đến bất k tài iệu nào thuộc Hợp Đồng sẽ bao gồm tài iệu đó được s a đổi bổ sung tùy từng thời điểm;
Điều 2. Mua Bán Căn Hộ
2.1 Bên Bán đồng ý bán và Bên Mua đồng ý mua Căn Hộ theo các điều khoản và điều kiện nêu tại Hợp Đồng này và các văn bản s a đổi bổ sung (nếu có) phù hợp với các quy đ nh của pháp uật Việt Nam.
2.2 Các Bên tại đ y thống nhất rằng Bên Bán ch đồng ý bán Căn Hộ cho Bên Mua với điều kiện Bên Mua cam kết và đồng ý rằng sau khi ký Biên Bản Bàn Giao Căn Hộ, Bên Mua sẽ ký một Hợp Đồng cho thuê Căn Hộ Khách Sạn với Bên Bán (“Hợp Đồng CTCHKS”) và đưa Căn Hộ tham gia vào và tuân theo Chương Trình Cho Thuê Căn Hộ quy đ nh tại Hợp Đồng CTCHKS.
2.3 Bên Mua cam kết và xác nhận với Bên Bán rằng việc mua Căn Hộ ch để cho m c đ ch ưu trú ngh dưỡng và không s d ng Căn Hộ cho m c đ ch khác nếu chưa được sự chấp thuận trước bằng văn bản của Bên Bán.
Điều 3. Giá Căn Hộ và Phƣơng Thức Thanh Toán
3.1 Giá Căn Hộ và tiến độ thanh toán được quy đ nh tại Ph L c 1 của Hợp Đồng này. Giá Căn Hộ được t nh căn cứ trên Diện Tích S D ng Căn Hộ.
Các Bên đồng ý và chấp nhận rằng Diện T ch S D ng Căn Hộ quy đ nh tại Hợp Đồng này ch à tạm t nh và có thể tăng ên hoặc giảm đi trong phạm vi cho phép là ±5%. Giá Căn Hộ sẽ được điều ch nh tương ứng với phần diện t ch chênh ệch nêu theo diện t ch đo đạc thực tế khi bàn giao Căn Hộ. Việc chênh ệch diện t ch trong phạm vi cho phép (±5%) sẽ không phải à ý do để Các Bên có quyền đơn phương chấm dứt Hợp Đồng.
Trường hợp chênh ệch diện t ch vượt phạm vi cho phép (±5%) thì Bên Mua có quyền tiếp t c thực hiện Hợp Đồng và thanh toán Giá Căn Hộ theo diện tích đo đạc thực tế khi bàn giao Căn Hộ hoặc yêu cầu chấm dứt thực hiện Hợp Đồng này và nhận ại toàn bộ khoản tiền đ thanh toán cho Bên Bán.
3.2 Mọi khoản thanh toán theo Hợp Đồng này sẽ được thực hiện bằng Đồng Việt Nam theo hình thức chuyển khoản vào tài khoản ng n hàng do Bên Bán ch đ nh bằng văn bản tùy từng thời điểm.
a. Trong trường hợp Bên Mua thanh toán bất k khoản tiền nào theo Hợp Đồng này bằng séc hoặc điện chuyển tiền thì Bên Bán sẽ ch được xem như đ nhận được khoản tiền đó sau khi khoản tiền ghi trên séc hoặc số tiền chuyển đ được ghi có vào tài khoản ng n hàng tương ứng của Bên Bán và sẵn sàng cho Bên Bán s d ng.
b. Tất cả các khoản thuế ph ng n hàng ph chuyển tiền và chi ph tương tự phải trả hoặc được t nh iên quan đến khoản thanh toán nói trên hoàn toàn do Bên Mua ch u. Bên Mua đảm bảo rằng Bên Bán uôn nhận được đầy đủ bất k số tiền nào mà Bên Mua có nghĩa v thanh toán theo quy đ nh tại Hợp Đồng này.
c. Trước mỗi đợt thanh toán Bên Bán sẽ g i thông báo thanh toán số tiền phải nộp cho Bên Mua. Để tránh hiểu nhầm việc Bên Mua không nhận được thông báo yêu cầu thanh toán từ Bên Bán không phải à ý do để Bên Mua được quyền trì ho n hoặc miễn thực hiện nghĩa v thanh toán này.
Điều 4. Bàn giao
4.1 Bên Bán dự kiến bàn giao Căn Hộ cho Bên Mua (“Ngày Bàn Giao Dự Kiến”) trong vòng 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày Bên Mua hoàn tất và thanh toán đầy đủ theo tiến độ thanh toán Giá Căn Hộ quy đ nh tại Ph L c 1 và các khoản thanh toán đến hạn và phải trả khác (nếu có).
Các Bên công nhận và đồng ý rằng Ngày Bàn Giao Thực Tế có thể sớm hoặc muộn hơn Ngày Bàn Giao Dự Kiến trong vòng 90 (ch n mươi) ngày hoặc một ngày khác theo thỏa thuận bằng văn bản giữa Các Bên.
Bên Bán không phải ch u bất k khoản nghĩa v phạt/bồi thường thiệt hại nào nếu Ngày Bàn Giao Thực Tế nằm trong thời hạn 90 (ch n mươi) ngày trước hoặc sau Ngày Bàn Giao Dự Kiến. Trừ khi có thỏa thuận khác bằng văn bản Các Bên bằng Hợp Đồng này đồng ý rằng
a. Bên Bán sẽ bàn giao Căn Hộ cho Bên Mua vào Ngày Bàn Giao Dự Kiến.
Nếu Bên Bán bàn giao Căn Hộ cho Bên Mua chậm hơn 90 (ch n mươi) ngày kể từ Ngày Bàn Giao Dự Kiến thì Bên Bán phải trả cho Bên Mua tiền i chậm bàn giao trên tổng số tiền mà Bên Mua đ thanh toán cho Bên Bán theo i suất quá hạn bằng 150% i suất tiền g i tiết kiệm k hạn 12 tháng bằng đồng Việt Nam trả i cuối k áp d ng cho khách hàng cá nh n do Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội (SHB) công bố tại thời điểm thanh toán thực tế thời hạn t nh i suất được t nh kể từ ngày thứ 91 đến Ngày Bàn Giao Thực Tế.
b. Các quy đ nh tại điểm a nêu trên sẽ không áp d ng nếu Bên Bán không bàn giao Căn Hộ vào Ngày Bàn Giao Dự Kiến do xảy ra Sự Kiện Bất Khả Kháng trong trường hợp đó Ngày Bàn Giao Dự Kiến sẽ được ho n ại đến khi Sự Kiện Bất Khả Kháng kết thúc và Bên Bán đ hoàn thành việc khắc ph c các hậu quả do Sự Kiện Bất Khả Kháng.
c. Bên Bán sẽ không có trách nhiệm phải thanh toán bất k khoản i chậm bàn giao phạt chậm thanh toán bồi thường thiệt hại nào cho Bên Mua trong trường hợp chậm bàn giao nêu tại điểm a nêu trên nếu Bên Mua đ và đang được Bên Bán thanh toán khoản Thu Nhập Cam Kết theo Chương Trình Cho Thuê Căn Hộ Khách Sạn nêu tại Ph L c 6.
4.2 Trước Ngày Bàn Giao Thực Tế Bên Bán sẽ g i cho Bên Mua Thông Báo Nhận Bàn Giao trong đó ghi rõ
a. Việc bàn giao Căn Hộ sẽ ch được thực hiện sau khi Bên Mua hoàn tất và thanh toán đầy đủ tiến độ thanh toán Giá Căn Hộ quy đ nh tại Ph c 1 (tức là khi Bên Bán đ nhận đủ 100% Giá Căn Hộ đ bao gồm 100% VAT và Kinh Ph Bảo Trì) và đ thanh toán đầy đủ Khoản Tiền Trả Khi Bàn Giao theo quy đ nh tại Điều 4.2.b của Hợp Đồng này;
b. Khoản Tiền Trả Khi Bàn Giao bao gồm (i) Kinh Ph Bảo Trì.
(ii) Tất cả các khoản tiền đến hạn khác mà Bên Mua phải thanh toán cho Bên Bán theo Hợp Đồng này (nếu có) t nh đến Ngày Bàn Giao Dự Kiến hoặc Ngày Bàn Giao Thực Tế tùy từng trường hợp.
(iii)Các khoản tiền i phát sinh do chậm thanh toán (nếu có) theo quy đ nh tại Hợp Đồng này.
4.3 Trong vòng mười bốn (14) ngày àm việc kể từ ngày Bên Mua nhận được Thông Báo Nhận Bàn Giao Bên Mua và Bên Bán sẽ thực hiện việc bàn giao Căn Hộ cho Bên Mua. Việc bàn giao Căn Hộ sẽ được ghi nhận tại Biên Bản
Bàn Giao Căn Hộ theo mẫu quy đ nh tại Ph L c 5 của Hợp Đồng. Biên Bản
Bàn Giao Căn Hộ này sẽ ghi nhận việc Bên Bán hoàn thành nghĩa v bàn
giao Căn Hộ cho Bên Mua theo Hợp Đồng Mua Bán. Bên Mua có trách nhiệm có mặt tại đ a điểm bản giao trong thời hạn nêu tại thông báo để tiếp nhận Căn Hộ kiểm tra tình trạng thực tế Căn Hộ so với thỏa thuận trong Hợp Đồng này cùng với đại diện của Bên Bán đo đạc ại diện t ch s d ng thực tế Căn Hộ và ký vào Biên Bản Bàn Giao Căn Hộ.
a) Tại thời điểm bàn giao Căn Hộ nếu Bên Mua phát hiện Căn Hộ có khiếm khuyết sai sót so với mô tả tại Ph c 2 – [Bản vẽ sơ đồ mặt bằng và v tr căn hộ] đ nh kèm Hợp Đồng Bên Mua có quyền ghi rõ các yêu cầu s a chữa khắc ph c những điểm không phù hợp vào Biên Bản Bàn Giao Căn Hộ hoặc bảng đề ngh s a chữa. Bên Bán có trách nhiệm khắc ph c các khiếm khuyết sai sót này trong thời hạn như được các bên thống nhất tại Biên Bản Bàn Giao Căn Hộ hoặc bảng đề ngh s a chữa. Đối với trường hợp Bên Mua ký bảng đề ngh s a chữa và chưa nhận bàn giao Căn Hộ sau khi Bên Bán đ hoàn thành việc khắc ph c những điểm không phù hợp của Căn Hộ so với Hợp Đồng như đ được iệt kê trong bảng đề ngh s a chữa Bên Bán sẽ thông báo cho Bên Mua đến nhận bàn giao Căn Hộ và Bên Mua có nghĩa v nhận bàn giao Căn Hộ phù hợp với quy đ nh tại Điều này. Đối với trường hợp Bên Mua ký Biên Bản Bàn Giao Căn Hộ để tránh nhầm ẫn hoặc phát sinh tranh chấp Các Bên thống nhất rằng mọi khiếm khuyết sai sót hư hỏng (nếu có) đối với Căn Hộ được ghi trong Biên Bản Bàn Giao Căn Hộ sẽ được áp d ng theo quy đ nh về bảo hành đối với Căn Hộ.
b) Trường hợp các yêu cầu s a chữa khắc ph c của Bên Mua không phù hợp với thông số kỹ thuật của Căn Hộ như mô tả tại Hợp Đồng này, Bên Bán có quyền từ chối thực hiện s a chữa khắc ph c. Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được ý kiến không đồng ý bằng văn bản của Bên Bán (nêu rõ ý do) Bên Mua có thể g i thông báo khiếu nại tới Bên Bán (nêu rõ ý do) và Các Bên sẽ cùng xem xét khắc ph c trong trường hợp phát sinh tranh chấp thì việc giải quyết sẽ được thực hiện theo quy đ nh tại Hợp Đồng.
4.4 Kể từ Ngày Bàn Giao Thực Tế Bên Mua sẽ đảm nhận tất cả các nghĩa v và trách nhiệm của một chủ sở hữu và có nghĩa v thanh toán Kinh Ph Bảo Trì Ph Quản Lý Ph Dự Phòng S a Chữa Lớn Khu Vực Chung cũng như các khoản tiền s d ng tiêu hao nước kh đốt điện thông tin iên ạc cũng như các tiện ch và d ch v khác được cung cấp cho Căn Hộ trừ khi Các Bên có thỏa thuận khác. Trước Ngày Bàn Giao Thực Tế Bên Mua sẽ không có quyền ra vào hoặc cư trú hoặc s d ng Căn Hộ nếu không được Bên Bán đồng ý trước bằng văn bản.
4.5 Trường hợp Bên Mua không đến nhận bàn giao Căn Hộ theo đúng thời hạn đ a điểm nêu tại Thông Báo Nhận Bàn Giao (trừ khi các Bên có thỏa thuận khác bằng văn bản) hoặc Bên Mua không ký Biên Bản Bàn Giao Căn Hộ vì bất k ý do nào thì Bên Mua đồng ý rằng
(i) Kể từ ngày đến hạn bàn giao Căn Hộ theo Thông Báo Nhận Bàn Giao Bên Bán đ hoàn thành nghĩa v bàn giao Căn Hộ cho Bên Mua với đầy đủ các chi tiết và đặc điểm như quy đ nh tại Hợp Đồng này và các Ph c kèm theo và Bên Mua đ ch nh thức nhận bàn giao cũng như chấp nhận toàn bộ các chi tiết và đặc điểm của Căn hộ được bàn giao;
(ii) Ngoài ra tùy theo quyết đ nh của Bên Bán Bên Bán có thể tổ chức việc bàn giao Căn Hộ với sự chứng kiến của bên thứ ba mà không cần sự có mặt hay tham gia của Bên Mua. Bên Mua được coi à mặc nhiên chấp nhận sự xác nhận của bên thứ ba về việc tổ chức bàn giao của Bên Bán. Theo đó kể từ thời điểm bên thứ ba xác nhận việc bàn giao Căn Hộ Bên Mua đồng ý rằng Bên Bán đ hoàn thành nghĩa v bàn giao Căn Hộ cho Bên Mua và Bên Mua đ ch nh thức nhận bàn giao cũng như chấp nhận toàn bộ các chi tiết và đặc điểm của Căn hộ được bàn giao.
Trong các trường hợp nêu trên Bêu Mua sẽ không được quyền viện dẫn bất k ý do không hợp ý nào để không nhận bàn giao Căn Hộ việc từ chối nhận bàn giao Căn Hộ như vậy sẽ được coi à Bên Mua vi phạm Hợp Đồng.
Điều 5. Bảo Hành
5.1. Bên Bán thực hiện bảo hành Căn Hộ của Bên Mua trong thời hạn bảo hành theo quy đ nh của pháp uật về nhà ở là sáu mươi (60) tháng kể từ Ngày Bàn Giao Thực Tế đối với hư hỏng về kết cấu của Căn Hộ bao gồm dầm cột trần sàn mái tường các phần ốp át trát (đối với trang thiết b nội thất gắn iền quy với Căn Hộ quy đ nh tại Ph c 3 sẽ bảo hành theo quy đ nh của nhà sản xuất).
5.2. Để àm rõ trong thời hạn bảo hành Bên Bán không có nghĩa v bảo hành đối với các trường hợp sau
(i) Các hư hỏng do hao mòn khấu hao thông thường; hoặc
(ii) Các hư hỏng g y ra bởi ỗi của Bên Mua hoặc người cư ng khác hoặc bất k bên thứ ba nào khác do Bên Mua mời đến (“Khách Mời của Bên Mua”); hoặc
(iii) Các hư hỏng do Sự Kiện Bất Khả Kháng g y ra; và
(iv) Các trường hợp hư hỏng không thuộc trách nhiệm bảo hành của Bên Bán bao gồm nhưng không giới hạn ở những phần bộ phận và/hoặc thiết b của Căn Hộ được tự ắp đặt hoặc s a chữa bởi Bên Mua và/hoặc Khách Mời của Bên Mua.
Đối với các trường hợp hư hỏng trên Bên Mua và/hoặc Khách Mời của Bên Mua sẽ ch u và có trách nhiệm thanh toán hoặc hoàn trả mọi chi ph phát sinh cho việc s a chữa khắc ph c những hư hỏng trên trừ khi Các Bên có thỏa thuận khác.
5.3. Bên Mua phải k p thời thông báo bằng văn bản cho Bên Bán khi Căn Hộ có các hư hỏng thuộc diện được bảo hành và thực hiện mọi nỗ ực tối đa nhằm hạn chế các thiệt hại phát sinh từ khiếm khuyết đó. Nếu Bên Mua chậm thông
báo hoặc không nỗ ực hạn chế tối thiểu các thiệt hại phát sinh (nếu có) thì Bên Bán có quyền giảm bớt trách nhiệm bảo hành tương ứng. Trong thời hạn 07 (bảy) ngày àm việc kể từ ngày nhận được thông báo của Bên Mua Bên Bán có trách nhiệm thực hiện bảo hành các hư hỏng theo đúng thỏa thuận và theo quy đ nh của pháp uật.
Bên Mua phải tạo điều kiện để Bên Bán hoặc nh n viên của Bên Bán hoặc công ty chuyên nghiệp được Bên Bán thuê vào Căn Hộ và mang máy móc và thiết b cần thiết để thực hiện bảo hành Căn Hộ. Sau thời hạn bảo hành nêu trên mọi công tác s a chữa hoặc thay thế iên quan và mọi chi ph phát sinh sẽ do Bên Mua hoàn toàn ch u trách nhiệm tu n theo các quy đ nh của Nội Quy Khu Căn Hộ nêu tại Ph c 10 – [Nội quy khu căn hộ] đ nh kèm Hợp Đồng này trừ khi Các Bên có thỏa thuận khác.
Điều 6. Giấy Chứng Nhận
6.1 Các Bên đồng ý rằng thời điểm chuyển quyền sở hữu Căn Hộ từ Bên Bán sang cho Bên Mua à thời điểm Bên Mua đ hoàn tất việc thanh toán 100% Giá Căn Hộ theo quy đ nh tại Hợp Đồng này và Căn Hộ đ được bàn giao thực tế.
Bên Bán sẽ đại diện và thay mặt Bên Mua tiến hành các thủ t c đề ngh cấp Giấy chứng nhận quyền s d ng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn iền với đất đối với Căn Hộ (“Giấy Chứng Nhận”) trong vòng năm mươi (50) ngày kể từ Ngày Bàn Giao Thực Tế và Bên Bán nhận được đầy đủ đúng hạn hồ sơ xin cấp Giấy Chứng Nhận từ Bên Mua theo văn bản thông báo của Bên Bán.
6.2 Nếu Bên Mua không có mặt trong khoảng thời gian và đ a điểm theo thông báo của Bên Bán hoặc không thực hiện đúng các hướng dẫn và yêu cầu của Bên Bán Bên Bán không ch u trách nhiệm về việc thủ t c cấp Giấy Chứng Nhận cho Bên Mua b kéo dài và Bên Mua phải thanh toán cho Bên Bán các chi ph ph tổn và thiệt hại phát sinh do việc kéo dài thủ t c nêu trên.
6.3 Bên Mua sẽ ch u và hoàn thành việc thanh toán mọi khoản thuế ph ệ ph mà pháp uật quy đ nh Bên Mua phải ch u trách nhiệm thanh toán kể cả ệ ph trước bạ và chi ph thủ t c iên quan đến việc mua bán Căn Hộ theo Hợp Đồng này và việc cấp Giấy Chứng Nhận và mọi khoản thanh toán khác theo quy đ nh tại Hợp Đồng này và quy đ nh của pháp uật. Trường hợp các khoản chi ph nêu trên tăng ên do sự thay đổi của pháp uật thì Bên Mua ch u trách nhiệm thanh toán cả những khoản chi ph tăng ên đó. Nếu Bên Mua không thanh toán các khoản chi ph nêu trên trong bất k trường hợp nào Bên Bán có quyền khấu trừ các khoản chi ph đó vào bất kể khoản tiền nào mà Bên Bán đang giữ của Bên Mua.
6.4 Bên Mua công nhận rằng việc cấp Giấy Chứng Nhận cho Bên Mua và thời gian cấp Giấy Chứng Nhận này sẽ tu thuộc vào các cơ quan nhà nước có thẩm quyền và Bên Bán trong khả năng của mình sẽ hỗ trợ Bên Mua trong việc cấp Giấy Chứng Nhận cho Bên Mua theo quy đ nh của pháp uật.
Điều 7. Quyền và Nghĩa Vụ của Bên Mua
7.1 Bên Mua có trách nhiệm hợp tác với Bên Bán bằng cách đ ch th n có mặt hoặc c người đại diện hoặc người được ủy quyền hợp ệ của mình có mặt tại các cuộc họp với các cơ quan có thẩm quyền iên quan và cung cấp các giấy chứng nhận văn bản và giấy tờ cần thiết khi được yêu cầu ký thêm các giấy tờ hoặc hợp đồng được yêu cầu hợp ý bởi Bên Bán hoặc do cơ quan có thẩm quyền yêu cầu.
7.2 Tu n theo các điều kiện và điều khoản của Hợp Đồng này Bên Mua ch u và có trách nhiệm thanh toán đúng hạn và đầy đủ cho Bên Bán Giá Căn Hộ và tất cả các khoản ph ệ ph thuế mà Bên Mua có trách nhiệm thanh toán theo quy đ nh của pháp uật. Nếu Bên Mua không thanh toán hoặc thanh toán chậm Bên Mua phải thanh toán tiền i phát sinh trên (các) khoản tiền chưa thanh toán với mức i suất quá hạn bằng 150% i suất tiền g i tiết kiệm k hạn 12 tháng bằng đồng Việt Nam trả i cuối k áp d ng cho khách hàng cá nhân, do Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội (SHB) công bố tại thời điểm thanh toán thực tế t nh trên số tiền chậm thanh toán kể từ ngày đến hạn thanh toán theo quy đ nh tại Hợp Đồng này cho đến ngày Bên Bán thực nhận được khoản thanh toán đó.
7.3 Bên Mua có trách nhiệm nhận bàn giao Căn Hộ và ký Biên Bản Bàn Giao Căn Hộ theo thỏa thuận tại Hợp Đồng này.
7.4 Bên Mua được quyền chuyển nhượng Hợp Đồng này hoặc chuyển nhượng Căn Hộ cho bất k bên thứ ba nào, với các điều kiện nêu dưới đ y được đáp ứng đầy đủ
7.4.1 Trước khi Bên Mua được cấp Giấy Chứng Nhận
(i) Việc chuyển nhượng được thực hiện trước khi Bên Bán nộp hồ sơ đề ngh cấp Giấy Chứng Nhận cho Bên Mua.
(ii) Căn Hộ không đang trong tình trạng thế chấp tại tổ chức t n d ng hoặc không thuộc diện bi hạn chế chuyển nhượng theo quyết đ nh của cơ quan nhà nước hoặc không có tranh chấp với bên thứ ba trừ trường hợp được ng n hàng thế chấp đồng ý để Bên Mua chuyển nhượng Hợp Đồng cho bên nhận chuyển nhượng;
(iii) Bên nhận chuyển nhượng Hợp Đồng phải đáp ứng đủ các điều kiện sở hữu Căn Hộ theo quy đ nh của pháp uật thay thế Bên Mua tiếp nhận và thực hiện mọi quyền và nghĩa v của Bên Mua theo Hợp Đồng này và kế thừa Hợp Đồng CTCHKS với Bên Bán;
(iv) Bên nhận chuyển nhượng có văn bản cam kết tu n thủ và thực hiện đúng các quy đ nh của Nội Quy Khu Căn Hộ Khách Sạn;
(v) Bên Mua đ thực hiện đầy đủ các nghĩa v khoản thanh toán quy đ nh tại Hợp Đồng này và quy đ nh của pháp uật;
(vi) Bên Mua có trách nhiệm chuyển cho Bên Bán văn bản cam kết tu n theo các quy đ nh của Nội Quy Khu Căn Hộ Khách Sạn của bên nhận chuyển nhượng;
(vii) Bên Mua có nghĩa v bằng chi ph của mình ký kết và công chứng hợp đồng chuyển nhượng với bên nhận chuyển nhượng theo mẫu hợp đồng chuyển nhượng do Bên Bán cung cấp và hoàn tất việc kê khai nộp thuế phát sinh từ việc chuyển nhượng (nếu có). Bên nhận chuyển nhượng phải nộp cho Bên Bán một bản gốc hợp đồng chuyển nhượng đ được công chứng
7.4.2 Sau khi Bên Mua được cấp Giấy Chứng Nhận
Nếu đ được cấp Giấy Chứng Nhận Bên Mua có quyền thực hiện việc chuyển nhượng Căn Hộ của Bên Mua cho bất k bên thứ ba nào với điều kiện thêm là Bên Mua tự ch u trách nhiệm về t nh hợp pháp của các giao d ch với bên nhận chuyển nhượng và bên nhận chuyển nhượng đó đó phải cam kết tu n thủ chấp hành Nội Quy Khu Khu Căn Hộ Hợp Đồng CTCHKS và quy đ nh của Quận Ngũ Hành Sơn Thành phố Đà Nẵng.
7.5 Bên Mua cam kết và đảm bảo rằng Bên Bán không phải ch u bất k rủi ro hay nghĩa v nào phát sinh trong các trường hợp chuyển nhượng tại Điều 7.4 nêu trên.
7.6 Bên Mua cam kết thuộc đối tượng được phép sở hữu nhà ở tại Việt Nam theo quy đ nh của pháp uật Việt Nam
7.7 Bên Mua có các quyền và nghĩa v khác theo quy đ nh tại Hợp Đồng này, Hợp Đồng CTCHKS Nội Quy và quy đ nh của pháp uật.
7.8 Bên Mua có trách nhiệm đảm bảo Bên Bán không phải gánh ch u bất k nghĩa v trách nhiệm nào đối với các tranh chấp khiếu nại iên quan tới những người có quyền đồng sở hữu Căn Hộ những người thừa kế của Bên Mua.
Điều 8. Quyền và Nghĩa Vụ của Bên Bán
8.1 Bên Bán có trách nhiệm x y dựng và hoàn thành Căn Hộ theo các chi tiết và thông số kỹ thuật mô tả tại Ph L c 1 Ph c 3 và các s a đổi bổ sung được phê duyệt nếu có.
8.2 Bên Bán vào bất k thời điểm nào có quyền chuyển nhượng chuyển giao các quyền và nghĩa v của mình hoặc s d ng bất k quyền nào của mình theo Hợp Đồng này như một biện pháp bảo đảm cho bên thứ ba mà không cần phải có sự đồng ý của Bên Mua với điều kiện à việc chuyển nhượng chuyển giao hoặc biện pháp bảo đảm đó không ảnh hưởng bất ợi đến quyền và ợi ch của Bên Mua theo Hợp Đồng này.
8.3 Có quyền yêu cầu Bên Mua thanh toán đầy đủ đúng hạn các khoản thanh toán Bên Mua phải trả theo quy đ nh tại Hợp Đồng này pháp uật iên quan và các thoả thuận khác giữa Các Bên nếu có.
8.4 Các quyền và nghĩa v khác theo quy đ nh tại Hợp Đồng này Hợp Đồng CTCHKS Nội Quy Khu Căn Hộ và theo quy đ nh của pháp uật.
Điều 9. Chuyển giao quyền và nghĩa vụ
9.1 Trường hợp Bên Mua có nhu cầu thế chấp Căn Hộ cho tổ chức t n d ng đang hoạt động tại Việt Nam trước khi Bên Mua được cấp Giấy Chứng Nhận thì Bên Mua phải thông báo trước bằng văn bản để Bên Bán và Bên Mua àm các thủ t c cần thiết theo quy đ nh của ng n hàng.
9.2 Trong thời gian có hiệu ực của Hợp Đồng trường hợp Bên Mua chưa nhận bàn giao Căn Hộ từ Bên Bán hoặc Bên Mua chưa thanh toán đầy đủ Giá Căn Hộ cho Bên Bán mà Bên Mua có nhu cầu thực hiện chuyển nhượng Hợp Đồng này cho bên thứ ba thì các bên phải thực hiện đúng thủ t c chuyển nhượng hợp đồng theo quy đ nh của pháp uật về nhà ở. Bên Bán không được thu thêm bất k một khoản ph chuyển nhượng hợp đồng nào khi àm thủ t c xác nhận việc chuyển nhượng hợp đồng cho Bên Mua. Hai Bên thống nhất rằng Bên Mua ch được chuyển nhượng Hợp Đồng cho bên thứ ba sau khi đáp ứng đầy đủ các điều kiện quy đ nh tại Điều 7.4.1 Hợp Đồng này. Bên Bán có quyền từ chối việc chuyển nhượng Hợp Đồng nếu Bên Bán có ý do nghi ngờ rằng bên thứ ba iên quan có thể không đủ khả năng tài ch nh để thanh toán toàn bộ hoặc một phần các khoản tiền phải thanh toán cho Bên Bán theo Hợp Đồng này (nếu có).
9.3 Sau khi được cấp Giấy Chứng Nhận Bên Mua có quyền thực hiện các giao d ch đối với Căn Hộ như chuyển nhượng thế chấp cho thuê để ở tặng cho và các giao d ch khác theo quy đ nh của pháp uật về nhà ở. Bên Mua tự mình ch u trách nhiệm về t nh hợp pháp của các giao d ch với bên nhận chuyển nhượng và bảo đảm rằng bên nhận chuyển nhượng tu n thủ Hợp Đồng và Nội Quy Khu Căn Hộ bao gồm cả các Ph c đ nh kèm và các thỏa thuận s a đổi bổ sung (nếu có).
9.4 Trên cơ sở Bên Mua và bên thứ ba ký kết hợp đồng mua bán Căn Hộ hoặc các văn bản tương tự Bên Bán sẽ không có trách nhiệm trả ại cho Bên Mua hoặc bên thứ ba bất k số tiền nào đ thanh toán do Bên Bán nắm giữ vì đ y à vấn đề nội bộ giữa Bên Mua và bên thứ ba.
9.5 Bên Bán sẽ không ch u trách nhiệm nào iên quan đến tranh chấp kiện t ng khiếu nại giữa Bên Mua với bất k bên thứ ba nào iên quan đến Hợp Đồng này cũng như việc chuyển nhượng quyền và nghĩa v của Bên Mua quy đ nh tại Điều này. Bên Mua đồng ý rằng Bên Mua người đại diện của Bên Mua người quản ý di sản hoặc người thi hành di chúc và bất k ai hành động theo yêu cầu do uỷ thác hay vì ợi ch của Bên Mua đều b ràng buộc bởi Hợp Đồng này và sẽ từ bỏ mọi khiếu nại đối với Bên Bán và bồi thường cho Bên Bán về mọi tổn thất hay thiệt hại phát sinh từ bất k việc chuyển nhượng Hợp Đồng hay Căn Hộ mà không do ỗi của Bên Bán.
9.6 Bên Bán có thể chuyển nhượng Dự Án và/hoặc quyền và nghĩa v theo Hợp Đồng này cho bên thứ ba phù hợp với quy đ nh của pháp uật bằng việc thông báo trước cho Bên Mua nhưng uôn với điều kiện bên nhận chuyển nhượng
phải tu n thủ và tiếp t c thực hiện các nghĩa v của Bên Bán theo Hợp Đồng này.
Điều 10. Phần sở hữu riêng, phần sở hữu chung và việc sử dụng căn hộ
10.1 Bên Mua được quyền sở hữu riêng đối với diện t ch Căn Hộ đ mua theo thỏa thuận của Hợp Đồng này và các trang thiết b kỹ thuật s d ng riêng gắn iền với Căn Hộ quy đ nh tại Ph L c 03 của Hợp Đồng này.
10.2 Các diện t ch và trang thiết b kỹ thuật thuộc quyền sở hữu riêng của Bên Bán (do Bên Bán giữ ại và không phần bổ giá tr phần diện t ch thuộc sở hữu riêng này vào Giá Căn Hộ cho các bên mua) được iệt kê tại Ph L c 07 của Hợp Đồng.
10.3 Các phần diện t ch và thiết b thuộc sở hữu chung s d ng chung của các chủ sở hữu trong Khu Căn Hộ được iệt kê tại Ph L c 07 của Hợp Đồng này.
10.4 Hai Bên nhất tr thỏa thuận mức ph quản ý quy đ nh tại Ph L c 01 của Hợp Đồng này. Mức ph này có thể được điều ch nh nhưng phải t nh toán hợp ý cho phù hợp với thực tế tại từng thời điểm.
Điều 11. Vi Phạm của Bên Mua
11.1 Nếu Bên Mua có ỗi g y ra các tổn thất thiệt hại mà Bên Bán phải ch u hoặc bồi thường cho bất k bên thứ ba nào thì Bên Mua sẽ bồi hoàn cho Bên Bán đầy đủ toàn bộ các tổn thất thiệt hại đó.
11.2 Nếu Bên Mua vi phạm bất k nghĩa v thanh toán nào của mình hoặc vi phạm các quy đ nh của Hợp Đồng này các thỏa thuận khác hoặc quy đ nh của pháp uật mà g y tổn thất hoặc thiệt hại cho Bên Bán có giá tr từ 300.000.000 VNĐ trở ên theo cách thức xác đ nh của Bên Bán nhưng không khắc ph c vi phạm đó trong vòng mười bốn (14) ngày kể từ ngày Bên Bán g i thông báo, Các Bên đồng ý rằng Bên Bán tùy theo quyết đ nh của mình có quyền áp d ng bất k một một số hoặc toàn bộ các biện pháp x ý như dưới đ y
(i) Đơn phương chấm dứt Hợp Đồng này bằng cách g i văn bản thông báo cho Bên Mua. Hợp Đồng này sẽ tự động chấm dứt kể từ ngày Bên
Mua nhận được hoặc được xem à nhận được Thông Báo Chấm Dứt Hợp Đồng hoặc một thời điểm khác nêu tại Thông Báo Chấm Dứt Hợp Đồng tùy thời điểm nào sớm hơn;
(ii) Bên Mua sẽ ch u phạt vi phạm tám phần trăm (8%) Giá Căn Hộ và Bên
Bán có quyền khấu trừ số tiền này vào bất k khoản tiền nào mà Bên Bán đang giữ của Bên Mua;
(iii) Yêu cầu Bên Mua thanh toán i suất quá hạn bằng 150% i suất tiền g i tiết kiệm k hạn 12 tháng bằng đồng Việt Nam trả i cuối k áp d ng cho khách hàng cá nh n do Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội (SHB) công bố tại thời điểm thanh toán thực tế trên số tiền chậm thanh toán t nh từ ngày đến hạn thanh toán quy đ nh tại Hợp Đồng này cho
đến ngày chấm dứt Hợp Đồng. Yêu cầu Bên Mua bồi thường mọi thiệt hại phát sinh nếu có;
(iv) Bên Bán được thực hiện các biện pháp nêu tại Điều 11.3 dưới đ y.
(v) Có quyền (nhưng không có nghĩa v ) ùi Ngày Bàn Giao Dự Kiến tương ứng với số ngày chậm thanh toán.
11.3 Trong trường hợp Bên Bán quyết đ nh chấm dứt Hợp Đồng Điều 11.2 (i), Các Bên đồng ý rằng Bên Bán có toàn quyền bán Căn Hộ cho bất k bên thứ ba nào và Bên Mua sẽ phải ch u phạt vi phạm Hợp Đồng theo quy đ nh tại điều 11.2 (ii) và bồi thường cho Bên Bán mọi thiệt hại thực tế phát sinh nhưng trong mọi trường hợp không thấp hơn 30% Giá Căn Hộ. Bên Bán sẽ ch hoàn trả ại Bên Mua khoản tiền Bên Bán đ nhận từ Bên Mua khi việc bán Căn Hộ cho người mua mới đ hoàn thành và Bên Bán đ nhận đủ số tiền chuyển nhượng từ người mua mới, một khoản tiền bằng khoản tiền Bên Mua đ thanh toán cho Bên Bán theo Hợp Đồng này sau khi trừ đi những khoản tiền sau:
(i) Tiền phạt theo quy đ nh tại Điều 11.2 (ii) Hợp Đồng này;
(ii) Tiền thanh toán i suất quá hạn nêu tại Điều 11.2 (iii);
(iv) Các chi ph quản ý môi giới bán hàng marketing và các chi ph hỗ trợ i suất t n d ng (nếu có) và
(v) Các khoản tiền bù đắp cho các chi ph phát sinh từ việc chấm dứt Hợp Đồng và từ việc bán cho người mua mới và các khoản tiền bù đắp cho mọi tổn thất thiệt hại mà Bên Bán phải ch u phát sinh từ việc chấm dứt Hợp Đồng này.
Điều 12. Vi Phạm của Bên Bán
12.1 Bên Bán sẽ nỗ ực tối đa để bàn giao Căn Hộ cho Bên Mua đúng hạn theo quy đ nh tại Hợp Đồng này với điều kiện Bên Mua tu n thủ đầy đủ và đúng hạn các nghĩa v của Bên Mua được quy đ nh tại Hợp Đồng này. Nếu Bên Bán chậm bàn giao Căn Hộ hoặc không g i Thông Báo Nhận Bàn Giao theo quy đ nh tại Điều 4 của Hợp Đồng này thì các quy đ nh của Điều 4.1.a sẽ được áp d ng.
12.2 Các Bên đồng ý rằng chế tài quy đ nh tại Điều 4.1 của Hợp Đồng à chế tài duy nhất được áp d ng cho Bên Bán trong trường hợp Bên Bán không bàn giao Căn Hộ đúng hạn quy đ nh tại Điều 4 của Hợp Đồng này và Bên Mua đồng ý rằng Bên Mua sẽ không có quyền nhận bất k khoản thanh toán nào khác.
Điều 13. Chấm dứt Hợp Đồng
13.1 Hợp Đồng này có thể được chấm dứt theo một trong các trường hợp sau
(i) Các Bên thỏa thuận và đồng ý chấm dứt Hợp Đồng này bằng văn bản; trong trường hợp đó Các Bên sẽ thỏa thuận về các điều kiện c thể iên quan tới việc chấm dứt Hợp Đồng;
(ii) Bên Bán chấm dứt Hợp Đồng theo quy đ nh tại Điều 11.2 của Hợp Đồng.
(iii) Bên Mua chấm dứt Hợp Đồng theo quy đ nh tại Điều 3.1.
13.2 Thỏa thuận khác iên quan đến chấm dứt Hợp Đồng
(i) Không b ảnh hưởng bởi các quy đ nh khác của Hợp Đồng ngoại trừ trường hợp nêu tại Điều 13.1 Các Bên nhất tr rằng không Bên nào được đơn phương chấm dứt Hợp Đồng này vì bất cứ ý do gì nếu chưa được Bên kia chấp thuận trước bằng văn bản.
(ii) Không b ảnh hưởng bởi các quy đ nh khác của Hợp Đồng nếu một Bên chấp thuận cho Bên kia chấm dứt Hợp Đồng thì Bên chấp thuận đó vẫn có quyền áp d ng các chế tài biện pháp x ý đối với Bên kia theo quy đ nh tại Hợp Đồng này hoặc quy đ nh của pháp uật.
(iii) Việc Hợp Đồng b chấm dứt sẽ không giải phóng Bên Mua hay Bên Bán khỏi bất k nghĩa v hoặc trách nhiệm nào phát sinh trước ngày chấm dứt Hợp Đồng trừ trường hợp Các Bên có thỏa thuận khác bằng văn bản.
Điều 14. Thông Báo
14.1 Mọi thông báo yêu cầu thông tin iên ạc thư từ giao d ch hoặc trao đổi (gọi chung à “Thông Báo”) do một Bên g i cho Bên kia (“Bên Nhận”) theo Hợp Đồng này phải ập thành văn bản và được g i theo t nhất một trong các hình thức giao tận tay bằng chuyển phát nhanh bằng emai hoặc bằng fax đến đ a ch nêu tại Ph c 4 của Hợp Đồng ngoại trừ có sự thay đổi đ a ch đó theo thông báo của Các Bên.
14.2 Thông Báo g i theo quy đ nh nêu trên đ y được coi à đ nhận bởi Bên Nhận vào (a) ngày có xác nhận đ g i của h ng chuyển phát nếu chuyển phát nhanh; (b) ngày giao nhận trên biên bản giao nhận nếu giao tận tay; (c) ngày theo xác nhận của hệ thống fax về việc fax thành công nếu g i bằng fax; hoặc (d) ngày theo xác nhận của emai về việc emai thành công nếu g i bằng emai trừ g i hồ sơ thanh toán.
Tuy nhiên trong mọi trường hợp nhận vào ngày không phải Ngày Làm Việc hoặc sau 16 giờ (giờ Hà Nội) của một Ngày Làm Việc thì được xem à nhận được vào Ngày Làm Việc tiếp theo. Ngày Làm Việc à ngày từ thứ hai đến thứ sáu không phải à ngày thứ bảy ngày chủ nhật hoặc ngày ngh ễ Tết theo quy đ nh pháp uật của Việt Nam.
14.3 Mỗi Bên sẽ thông báo cho Bên kia bất k thay đổi nào về đ a ch số điện thoại số fax hoặc đ a ch emai trong thời hạn 02 (hai) ngày kể từ ngày thay đổi.
Điều 15. Sự Kiện Bất Khả Kháng
15.1. Sự kiện bất khả kháng à bất k sự kiện nào xảy ra một cách khách quan không thể ường trước và không thể khắc ph c được mặc dù đ áp d ng mọi biện pháp cần thiết và khả năng cho phép bao gồm nhưng không giới các sự kiện như thiên tai ở đất chiến tranh hỏa hoạn biểu tình đình công sự thay đổi của ch nh sách uật pháp khủng hoảng kinh tế (“Sự Kiện Bất Khả Kháng”).
15.2. Bên không thể thực hiện được nghĩa v của mình do Sự Kiện Bất Khả Kháng (“Bên Bị Ảnh Hƣởng”) không b coi à vi phạm Hợp Đồng và không phải ch u trách nhiệm về các mất mát tổn thất hoặc chi ph đối với Bên kia với điều kiện
Bên B Ảnh Hưởng đ
a) Tiến hành các biện pháp ngăn ngừa hợp ý và các biện pháp cần thiết để hạn chế tối đa ảnh hưởng do Sự Kiện Bất Khả Kháng g y ra và/ hoặc tìm giải pháp thay thế để thực hiện trách nhiệm iên quan;
b) Thông báo cho Bên kia về việc xảy ra Sự Kiện Bất Khả Kháng trong vòng 03 (ba) ngày kể từ ngày xảy ra Sự Kiện Bất Khả Kháng; và
c) Tiếp t c thực hiện trách nhiệm iên quan ngay khi chấm dứt Sự Kiện Bất Khả Kháng.
Điều 16. Quyền sở hữu trí tuệ
16.1 Khu Căn Hộ đang được mang tên à “Coco Ocean Resort” và nh n hiệu đó sẽ thuộc về Bên Bán trong mọi trường hợp xảy ra. Bên Mua thừa nhận rằng quyền đặt tên cho Khu Căn Hộ à quyền được bảo ưu của Bên Bán trong mọi trường hợp xảy ra và Bên Bán có quyền được đặt tên đổi tên Khu Căn Hộ sang một nh n hiệu khác tùy theo chiến ược kinh doanh hoặc theo quy đ nh tại các hợp đồng chuyển giao quyền s d ng nh n hiệu mà Bên Bán ký với các chủ sở hữu nh n hiệu.
16.2 Bên Mua thừa nhận rằng các nh n hiệu được đặt cho Khu Căn Hộ không phải à một phần của Hợp Đồng này và Bên Mua hiện không có bất k quyền quyền sở hữu hoặc quyền ợi nào trong việc s d ng tên “Coco Ocean Resort”, hình ảnh “Coco Ocean Resort” hoặc bất k nh n hiệu nào được chuyển giao quyền s d ng nh n hiệu cho Bên Bán hoặc trong hợp đồng riêng giữa Bên Bán và các bên cấp chuyển giao quyền s d ng nh n hiệu cho phép s d ng các tên và nh n hiệu đó. Mọi việc s d ng nh n hiệu “Coco Ocean Resort” hình ảnh “Coco Ocean Resort”, và/hoặc các nh n hiệu khác mà Bên Bán nhận chuyển giao quyền s d ng nh n hiệu thì đều phải có sự chấp thuận bằng văn bản của Bên Bán trước khi s d ng.
Điều 17. Luật Điều Chỉnh và Giải Quyết Tranh Chấp
17.1 Hợp Đồng này sẽ được hiểu diễn giải và điều ch nh theo pháp uật Việt Nam.
17.2 Bất k tranh chấp nào giữa Các Bên phát sinh từ hoặc iên quan đến Hợp Đồng này sẽ được giải quyết một cách thiện ch thông qua thương ượng giữa Các Bên. Trường hợp tranh chấp đó không giải quyết được bằng thương ượng bất k Bên nào cũng có thể đưa tranh chấp này ra giải quyết tại Tòa án có thẩm quyền tại Việt Nam. Trong quá trình giải quyết tranh chấp Các Bên vẫn phải có trách nhiệm thực hiện đúng và đầy đủ các nghĩa v và quy đ nh tại Hợp Đồng này.
Điều 18. Các Điều Khoản Khác
18.1 Hợp Đồng này sẽ có hiệu ực kể từ ngày ký ghi tại phần đầu của Hợp Đồng.
18.2 Hợp Đồng này cùng với các Ph c đ nh kèm Hợp Đồng này sẽ tạo thành toàn bộ thỏa thuận giữa Các Bên và thay thế mọi thỏa thuận hoặc ghi nhớ bằng văn bản hoặc bằng miệng trước đ y giữa Các Bên iên quan đến bất k nội dung nào của Hợp Đồng này.
18.3 Bất k sự mất hiệu ực của điều khoản nào trong Hợp Đồng cũng không ảnh hưởng đến hiệu ực của các điều khoản khác phù hợp với pháp uật Việt Nam. Trong trường hợp này Các Bên sẽ thoả thuận và thay thế điều khoản vô hiệu đó bằng điều khoản mới có hiệu ực theo uật pháp Việt Nam và phù hợp để quyền ợi của Các Bên theo Hợp Đồng này được đảm bảo.
18.4 Bên Mua xác nhận rằng bằng việc ký kết Hợp Đồng này Bên Mua đ nghiên cứu kỹ hiểu và hoàn toàn đồng ý với các quy đ nh trong Nội Quy Khu Căn Hộ và Hợp Đồng này. Ngoài ra Bên Mua chấp thuận và sẵn sàng ký kết bất k cam kết xác nhận nào theo yêu cầu của Bên Bán đối với Nội Quy Khu Căn Hộ và tu n thủ hoặc buộc người s d ng Căn Hộ khác tu n thủ nghiêm túc các quy đ nh trong Nội Quy Khu Căn Hộ.
18.5 Bên Mua xác nhận việc giao kết Hợp Đồng này à hoàn toàn tự nguyện và sẽ ch u trách nhiệm về mọi tổn thất hoặc thiệt hại (trực tiếp hay gián tiếp) mà Bên Mua có thể phải gánh ch u do việc Bên Mua ký kết hoặc thực hiện Hợp Đồng này.
18.6 Hợp Đồng này được ập thành 04 (bốn) bản gốc bằng tiếng Việt, có giá tr pháp ý như nhau Bên A giữ 03 (ba) bản Bên B giữ 01 (một) bản để thực hiện.
BÊN BÁN BÊN MUA