Các bác cho em hỏi X5 3.0si đời 2008-2009 giá tầm nhiêu nhỉ? có hay lỗi lầm gì không

Musea

Xe tải
Biển số
OF-65150
Ngày cấp bằng
28/5/10
Số km
299
Động cơ
439,032 Mã lực
Nơi ở
No.1 Đại Cồ Việt, Hà Nội
Website
nangluonghanoi.com.vn
giá xe thì em thấy trên thị trường cũng gần giống nhau thôi, tầm 1,5 tỷ thì có thể làm được con cực chất rồi đấy ạ. Vấn đề là trước khi mua xe bác lên kiểm tra thật kỹ để biết chất lượng của xe. Bác lên nhờ các anh em hiểu biết sâu về các dòng xe Đức check giúp cho yên tâm bởi vì nếu chỉ căm máy chẩn đoán thì chỉ biết được lỗi phần mềm còn Va chạm, Ngập nước, tháo máy... thì phải test bằng mắt
bác có thể tham khảo bảng đánh giá xem cũ của bên em:
[FONT=&quot]I, Kiểm tra Động Cơ (Engine)[/FONT]
[FONT=&quot]1. Kiểm tra dây Curoa: nứt, rạn bề mặt[/FONT]
[FONT=&quot]2. Kiểm tra rò rỉ dầu máy: Chỗ cốc lọc, mặt giàn cò, đáy các te, phớt đầu trục cơ, đuôi trục cơ… [/FONT]
[FONT=&quot]3. Kiểm tra mức dầu máy, chất lượng dầu máy[/FONT]
[FONT=&quot]4. Kiểm tra mức độ nguyên bản động cơ: xe đã bị tháo máy, xe đã bị thủy kích..[/FONT]
[FONT=&quot]5. Kiểm tra chất lượng chân máy: nứt, lùn, chảy dầu..[/FONT]
[FONT=&quot]6. Kiểm tra các loại lọc: lọc dầu, lọc gió động cơ[/FONT]
[FONT=&quot]7. Nổ máy kiểm tra tiếng ồn động cơ: máy nổ rung, giật, tiếng gõ bất thường…
8. Dùng máy chẩn đoán kiểm tra lỗi động cơ[/FONT]
[FONT=&quot]II, Hệ thống làm mát[/FONT]
[FONT=&quot]1. Kiểm tra các đường ống nước: rò rỉ, các đầu cút nối..[/FONT]
[FONT=&quot]2. Kiểm tra két nước: quan sát các mối hàn, tình trạng két nước ( mới, cũ), rò rỉ nước.. [/FONT]
[FONT=&quot]3. Kiểm tra bình nước phụ: rò rỉ, chất lượng nước
4. Kiểm tra hoạt động của quạt gió động cơ[/FONT]
[FONT=&quot]5. Kiểm tra hoạt động bơm nước: tiếng ồn vòng bi, tốc độ chạy ( với bơm điện)
6. Kiểm tra sự quá nhiệt của động cơ với xe đi trên 50.000km : Dùng máy chẩn đoán theo dõi tiến độ tăng của cảm biến nhiệt độ động cơ, hoạt động của van Hằng Nhiệt
7. Kiểm tra hoạt động hệ thống làm mát: Theo dõi biến động nhiệt độ máy trong khoảng thời gian 30 phút nổ máy[/FONT]
[FONT=&quot]III, Hệ thống khí[/FONT]
[FONT=&quot]1. Kiểm tra đường dẫn khí nạp và các đầu nối[/FONT]
[FONT=&quot]2. Kiểm tra tình trạng của các miếng đệm cổ hút và cổ xả: hở hoặc nứt vỡ
3. Kiểm tra đường dẫn hệ thống tăng áp: tình trạng, có dầu trong đường ống…
4. Kiểm tra tình trạng đường ống xả: rỉ sét, móp bẹp
5. Nổ máy đạp ga kiểm tra hoạt động bộ tăng áp, ống xả

[/FONT]
[FONT=&quot]IV, Hệ thống nhiên liệu[/FONT]
[FONT=&quot]1. Kiểm tra sự rò rỉ xăng từ bình và các ống dẫn
2. Kiểm tra mối nối giữa bình xăng và đường ống
3. Kiểm tra bơm xăng: Đo áp xăng khi bơm..

[/FONT]
[FONT=&quot]V, Hệ thống điện động cơ[/FONT]
[FONT=&quot]1. Kiểm tra hệ thống dây điện: độ nguyên bản, nứt vỡ, câu nối..
2. Kiểm tra các giắc cắm
3. Kiểm tra máy phát điện: Do dòng phát, hiệu điện thế, độ ồn vòng bi..
4. Kiểm tra ắc quy: Thời gian hoạt động ( thường trên 4 năm phải thay), điện áp tĩnh, điện áp khi khởi động
5. Kiểm tra các đầu cực ắc quy
6. Kiểm tra củ đề: khởi động máy kiểm tra tình trạng hoạt động củ đề[/FONT]
[FONT=&quot]7. Sử dụng máy Scanner test lỗi, quan sát trên bảng taplo có hiện đèn cảnh báo không?[/FONT]
[FONT=&quot] [/FONT]
[FONT=&quot]VI, Hệ Thống điện thân xe[/FONT]
[FONT=&quot]1. Kiểm tra các mối nối của hệ thống điện thân xe
2. Kiểm tra hoạt động các loại đèn[/FONT]
[FONT=&quot]3. Kiểm tra còi: hoạt động, tiếng vang
4. Kiểm tra hệ thống âm thanh: Đài, CD, màn hình hiển thị
5, Kiểm tra hoạt động bảng đồng hồ: vòng tua máy, công tơ mét, mức xăng, nhiệt độ máy, các đèn cảnh báo
6, Kiểm tra hoạt động hệ thống cảm biến bật cản, camera lùi
7, Các công tắc điều khiển[/FONT]
[FONT=&quot] [/FONT]
[FONT=&quot]VII, Ly hợp[/FONT]
[FONT=&quot]1.Kiểm tra chân côn: độ cao, độ rơ, độ nặng…
2. Chạy thử để đánh giá độ bám của bộ côn...
3. Kiểm tra dầu côn: Mức dầu, chất lượng dầu[/FONT]
[FONT=&quot] [/FONT]
[FONT=&quot]VIII, Hộp Số[/FONT]
[FONT=&quot]1. Kiểm tra cần số: chuyển số nhẹ nhàng, độ dơ cần số..
2. Kiểm tra dầu hộp số: rò rỉ, mức dầu, chất lượng dầu
3. Chức năng chuyển số bằng tay[/FONT]
[FONT=&quot]4. Kiểm tra đèn lùi
5. Kiểm tra đồng hồ tốc độ[/FONT]
[FONT=&quot] [/FONT]
[FONT=&quot]IX, Hệ Thống Truyền Động, Lốp:[/FONT]
[FONT=&quot]1. Kiểm tra các cao su chụp bụi láp: Rách, Hết mỡ..[/FONT]
[FONT=&quot]2. Kiểm tra lốp: Độ mòn, các vết nứt, chửa..[/FONT]
[FONT=&quot]3. Lắc kiểm tra độ dơ bánh xe[/FONT]
[FONT=&quot]4. Tiếng ồn từ trục truyền động: láp, các đăng
5. Tiếng ồn từ vòng bi bánh xe
6. Kiểm tra độ chụm của bánh xe [/FONT]
[FONT=&quot] [/FONT]
[FONT=&quot]X, Hệ thống phanh[/FONT]
[FONT=&quot]1. Kiểm tra hành trình chân phanh[/FONT]
[FONT=&quot]2. Kiểm tra hoạt động cơ cấu phanh tay[/FONT]
[FONT=&quot]3. Kiểm tra má phanh: mức độ mòn, vết bám bề mặt[/FONT]
[FONT=&quot]4, Kiểm tra đĩa phanh: Độ mòn, độ gờ[/FONT]
[FONT=&quot]5. Kiểm tra dầu phanh: rò rỉ, mức dầu, chất lượng dầu[/FONT]
[FONT=&quot]6. Kiểm tra hoạt động của hệ thống phanh: hiệu suất phanh, độ ổn định khi phanh
7. Đánh giá độ ồn khi phanh[/FONT]
[FONT=&quot] [/FONT]
[FONT=&quot]XI, Hệ thống treo[/FONT]
[FONT=&quot]1. Kiểm tra giảm xóc: chảy dầu, cao su chụp bụi, cao su tăm bông[/FONT]
[FONT=&quot]2. Kiểm tra Rotuyn đứng trên: [/FONT]
[FONT=&quot]3. Kiểm tra Rotuyn đứng dưới[/FONT]
[FONT=&quot]4, Kiểm tra rotuyn thanh cân bằng[/FONT]
[FONT=&quot]5. Kiểm tra các ổ cao su đỡ càng
6. Thay thế bát bèo, cao su tăm bông, cao su chụp bụi giảm xóc với xe trên 40,000km
7. Kiểm tra hoạt động hệ thống nâng, hạ gầm ( nếu có)[/FONT]
[FONT=&quot]8. Chạy thử để đánh giá độ ổn định hệ thống treo xe[/FONT]
[FONT=&quot] [/FONT]
[FONT=&quot]XII, Hệ thống lái[/FONT]
[FONT=&quot]1. Kiểm tra Rotuyn lái: độ dơ, ổn định[/FONT]
[FONT=&quot]2. Kiểm tra cao su chụp bụi thước lái: rách, hỏng
3. Kiểm tra dầu trợ lực lái: rò rỉ, chất lượng, mức dầu[/FONT]
[FONT=&quot]4, Kiểm tra bơm trợ lực lái: kêu, mức độ trợ lực
5, Vành tay lái: độ dơ, chất lượng vành vô lăng, chỉnh vị trí [/FONT]
[FONT=&quot]6, Chạy thử đánh giá hoạt động hệ thống lái[/FONT]
[FONT=&quot] [/FONT]
[FONT=&quot]XIII,[/FONT][FONT=&quot] Thân xe:[/FONT]
[FONT=&quot]1. Kiểm tra các cột trụ xe: các mối liên kết, các vết va chạm, đứt gãy..
2. Kiểm tra tình trạng sàn xe phía dưới gầm: han gỉ, móp méo do va chạm..
3. Kiểm tra tình trạng vỏ ngoài thân xe: móp, méo, tình trạng màu Sơn...[/FONT]
[FONT=&quot] [/FONT]
[FONT=&quot]XIV, Hệ thống cửa[/FONT]
[FONT=&quot]1. Kiểm tra chốt cửa
2. Kiểm tra táp bi cửa: nứt vỡ, trầy xước
3. Kiểm tra hoạt động ổ khóa, khóa cửa
4. Kiểm tra tay cửa bên trong
5. Kiểm tra tay cửa bên ngoài
6. Kiểm tra khung kết nối của cửa, bản lề[/FONT]
[FONT=&quot]7. Kiểm tra mép cửa, chỉ
8. Kiểm tra kính cửa: chức năng lên, xuống, nứt vỡ...
9. Kiểm tra các công tắc lên xuống kính
10. Kiểm tra chức năng khóa, mở cửa bằng Remote[/FONT][FONT=&quot][/FONT]
[FONT=&quot]
XV, Kiểm tra trong xe[/FONT]
[FONT=&quot]1. Kiểm tra mặt taplo[/FONT]
[FONT=&quot]2. Kiểm tra kính hậu trong xe[/FONT]
[FONT=&quot]3. Kiểm tra các màn hình hiển thị, các đèn báo[/FONT]
[FONT=&quot]4. Kiểm tra hoạt động các đèn trong xe
5. Kiểm tra các hộc đồ, khay đựng[/FONT]
[FONT=&quot]6. Khoang hành lý phía sau[/FONT]
[FONT=&quot]7. Kiểm tra bề mặt ghế: rách, nhàu[/FONT]
[FONT=&quot]8. Kiểm tra chức năng chỉnh ghế[/FONT]
[FONT=&quot]9. Kiểm tra dây đai, khóa dây đai[/FONT]
[FONT=&quot] [/FONT]
[FONT=&quot]XVI, Kiểm tra ngoài xe[/FONT]
[FONT=&quot]1. Kính chắn gió trước: nứt, vỡ, xước bề mặt[/FONT]
[FONT=&quot]2. Kính chắn gió sau[/FONT]
[FONT=&quot]3. Cản trước: các mép, phe cài, bề mặt sơn[/FONT]
[FONT=&quot]4. Cản sau: các mép, phe cài, bề mặt sơn[/FONT]
[FONT=&quot]5. Kiểm tra gương chiếu hậu: nứt, vỡ, chức năng chỉnh mặt[/FONT]
[FONT=&quot]6. Kiểm tra sườn xe, cánh gió[/FONT]
[FONT=&quot]7. Kiểm tra các dấu hiệu va chạm..[/FONT]
[FONT=&quot] [/FONT]
[FONT=&quot]XVII: Hệ thống điều hòa[/FONT]
[FONT=&quot]1. Kiểm tra điều Hoà : làm lạnh, làm nóng..
2. Kiểm tra đường ống hệ thống điều hoà[/FONT]
[FONT=&quot]TOOLS[/FONT]
[FONT=&quot]92.Tools & jacks ( Dụng cụ sửa chữa, kích, khoá lốp. ?)[/FONT]
Tềnh hềnh là em phải đánh dấu bài của bác này lại.
 

handico

Xe tải
Biển số
OF-127728
Ngày cấp bằng
15/1/12
Số km
256
Động cơ
378,902 Mã lực
bmw tầm đấy thì vẫn còn ngon lắm. nhưng lỗi thì cũng đầy. :)
 

tabalo79

Xe buýt
Biển số
OF-67882
Ngày cấp bằng
7/7/10
Số km
637
Động cơ
437,410 Mã lực
Nơi ở
Nơi có rượu ngon và gái đẹp
Khả năng em có thể cố đc thêm 1-200 nữa, với 1t6-1t7 liệu có mua dc em X5 đời 2009-2010 không các bác nhỉ? Em muốn tìm 1 em màu nào cũng được trừ màu bạc ra nhé :)). nội thất màu be thì quá chuẩn luôn ợ. bác nào biết đâu có thì chỉ chỏ em vs nhé. em rót rượu mời các bác nhiệt tình ạ!
Tầm tiền này theo em nên làm GLK mới, đi rất chất & yên tâm. Cả 2 dòng xe này em đều có dịp chạy thường xuyên (xe đồng nghiệp). Cảm giác GLK mới chạy thích hơn X5 vài ba năm. Mặc dù X5 4.8 đời 2007-2008, nhưng thay đồ suốt, tốn kém, chạy cũng lục cà lục cụ mà chẳng thấy bốc gì cả. Cụ còn chạy con 3.0 tha cái xác to tổ bố thế yếu nhắm. Ko nên chạy BMW cũ tới 4-5 năm, đường xá, xăng dầu ở VN phá xe kinh!
 

lxtvn

Xe hơi
Biển số
OF-180584
Ngày cấp bằng
16/2/13
Số km
135
Động cơ
337,950 Mã lực
giá xe thì em thấy trên thị trường cũng gần giống nhau thôi, tầm 1,5 tỷ thì có thể làm được con cực chất rồi đấy ạ. Vấn đề là trước khi mua xe bác lên kiểm tra thật kỹ để biết chất lượng của xe. Bác lên nhờ các anh em hiểu biết sâu về các dòng xe Đức check giúp cho yên tâm bởi vì nếu chỉ căm máy chẩn đoán thì chỉ biết được lỗi phần mềm còn Va chạm, Ngập nước, tháo máy... thì phải test bằng mắt
bác có thể tham khảo bảng đánh giá xem cũ của bên em:
[FONT=&quot]I, Kiểm tra Động Cơ (Engine)[/FONT]
[FONT=&quot]1. Kiểm tra dây Curoa: nứt, rạn bề mặt[/FONT]
[FONT=&quot]2. Kiểm tra rò rỉ dầu máy: Chỗ cốc lọc, mặt giàn cò, đáy các te, phớt đầu trục cơ, đuôi trục cơ… [/FONT]
[FONT=&quot]3. Kiểm tra mức dầu máy, chất lượng dầu máy[/FONT]
[FONT=&quot]4. Kiểm tra mức độ nguyên bản động cơ: xe đã bị tháo máy, xe đã bị thủy kích..[/FONT]
[FONT=&quot]5. Kiểm tra chất lượng chân máy: nứt, lùn, chảy dầu..[/FONT]
[FONT=&quot]6. Kiểm tra các loại lọc: lọc dầu, lọc gió động cơ[/FONT]
[FONT=&quot]7. Nổ máy kiểm tra tiếng ồn động cơ: máy nổ rung, giật, tiếng gõ bất thường…
8. Dùng máy chẩn đoán kiểm tra lỗi động cơ[/FONT]
[FONT=&quot]II, Hệ thống làm mát[/FONT]
[FONT=&quot]1. Kiểm tra các đường ống nước: rò rỉ, các đầu cút nối..[/FONT]
[FONT=&quot]2. Kiểm tra két nước: quan sát các mối hàn, tình trạng két nước ( mới, cũ), rò rỉ nước.. [/FONT]
[FONT=&quot]3. Kiểm tra bình nước phụ: rò rỉ, chất lượng nước
4. Kiểm tra hoạt động của quạt gió động cơ[/FONT]
[FONT=&quot]5. Kiểm tra hoạt động bơm nước: tiếng ồn vòng bi, tốc độ chạy ( với bơm điện)
6. Kiểm tra sự quá nhiệt của động cơ với xe đi trên 50.000km : Dùng máy chẩn đoán theo dõi tiến độ tăng của cảm biến nhiệt độ động cơ, hoạt động của van Hằng Nhiệt
7. Kiểm tra hoạt động hệ thống làm mát: Theo dõi biến động nhiệt độ máy trong khoảng thời gian 30 phút nổ máy[/FONT]
[FONT=&quot]III, Hệ thống khí[/FONT]
[FONT=&quot]1. Kiểm tra đường dẫn khí nạp và các đầu nối[/FONT]
[FONT=&quot]2. Kiểm tra tình trạng của các miếng đệm cổ hút và cổ xả: hở hoặc nứt vỡ
3. Kiểm tra đường dẫn hệ thống tăng áp: tình trạng, có dầu trong đường ống…
4. Kiểm tra tình trạng đường ống xả: rỉ sét, móp bẹp
5. Nổ máy đạp ga kiểm tra hoạt động bộ tăng áp, ống xả

[/FONT]
[FONT=&quot]IV, Hệ thống nhiên liệu[/FONT]
[FONT=&quot]1. Kiểm tra sự rò rỉ xăng từ bình và các ống dẫn
2. Kiểm tra mối nối giữa bình xăng và đường ống
3. Kiểm tra bơm xăng: Đo áp xăng khi bơm..

[/FONT]
[FONT=&quot]V, Hệ thống điện động cơ[/FONT]
[FONT=&quot]1. Kiểm tra hệ thống dây điện: độ nguyên bản, nứt vỡ, câu nối..
2. Kiểm tra các giắc cắm
3. Kiểm tra máy phát điện: Do dòng phát, hiệu điện thế, độ ồn vòng bi..
4. Kiểm tra ắc quy: Thời gian hoạt động ( thường trên 4 năm phải thay), điện áp tĩnh, điện áp khi khởi động
5. Kiểm tra các đầu cực ắc quy
6. Kiểm tra củ đề: khởi động máy kiểm tra tình trạng hoạt động củ đề[/FONT]
[FONT=&quot]7. Sử dụng máy Scanner test lỗi, quan sát trên bảng taplo có hiện đèn cảnh báo không?[/FONT]
[FONT=&quot] [/FONT]
[FONT=&quot]VI, Hệ Thống điện thân xe[/FONT]
[FONT=&quot]1. Kiểm tra các mối nối của hệ thống điện thân xe
2. Kiểm tra hoạt động các loại đèn[/FONT]
[FONT=&quot]3. Kiểm tra còi: hoạt động, tiếng vang
4. Kiểm tra hệ thống âm thanh: Đài, CD, màn hình hiển thị
5, Kiểm tra hoạt động bảng đồng hồ: vòng tua máy, công tơ mét, mức xăng, nhiệt độ máy, các đèn cảnh báo
6, Kiểm tra hoạt động hệ thống cảm biến bật cản, camera lùi
7, Các công tắc điều khiển[/FONT]
[FONT=&quot] [/FONT]
[FONT=&quot]VII, Ly hợp[/FONT]
[FONT=&quot]1.Kiểm tra chân côn: độ cao, độ rơ, độ nặng…
2. Chạy thử để đánh giá độ bám của bộ côn...
3. Kiểm tra dầu côn: Mức dầu, chất lượng dầu[/FONT]
[FONT=&quot] [/FONT]
[FONT=&quot]VIII, Hộp Số[/FONT]
[FONT=&quot]1. Kiểm tra cần số: chuyển số nhẹ nhàng, độ dơ cần số..
2. Kiểm tra dầu hộp số: rò rỉ, mức dầu, chất lượng dầu
3. Chức năng chuyển số bằng tay[/FONT]
[FONT=&quot]4. Kiểm tra đèn lùi
5. Kiểm tra đồng hồ tốc độ[/FONT]
[FONT=&quot] [/FONT]
[FONT=&quot]IX, Hệ Thống Truyền Động, Lốp:[/FONT]
[FONT=&quot]1. Kiểm tra các cao su chụp bụi láp: Rách, Hết mỡ..[/FONT]
[FONT=&quot]2. Kiểm tra lốp: Độ mòn, các vết nứt, chửa..[/FONT]
[FONT=&quot]3. Lắc kiểm tra độ dơ bánh xe[/FONT]
[FONT=&quot]4. Tiếng ồn từ trục truyền động: láp, các đăng
5. Tiếng ồn từ vòng bi bánh xe
6. Kiểm tra độ chụm của bánh xe [/FONT]
[FONT=&quot] [/FONT]
[FONT=&quot]X, Hệ thống phanh[/FONT]
[FONT=&quot]1. Kiểm tra hành trình chân phanh[/FONT]
[FONT=&quot]2. Kiểm tra hoạt động cơ cấu phanh tay[/FONT]
[FONT=&quot]3. Kiểm tra má phanh: mức độ mòn, vết bám bề mặt[/FONT]
[FONT=&quot]4, Kiểm tra đĩa phanh: Độ mòn, độ gờ[/FONT]
[FONT=&quot]5. Kiểm tra dầu phanh: rò rỉ, mức dầu, chất lượng dầu[/FONT]
[FONT=&quot]6. Kiểm tra hoạt động của hệ thống phanh: hiệu suất phanh, độ ổn định khi phanh
7. Đánh giá độ ồn khi phanh[/FONT]
[FONT=&quot] [/FONT]
[FONT=&quot]XI, Hệ thống treo[/FONT]
[FONT=&quot]1. Kiểm tra giảm xóc: chảy dầu, cao su chụp bụi, cao su tăm bông[/FONT]
[FONT=&quot]2. Kiểm tra Rotuyn đứng trên: [/FONT]
[FONT=&quot]3. Kiểm tra Rotuyn đứng dưới[/FONT]
[FONT=&quot]4, Kiểm tra rotuyn thanh cân bằng[/FONT]
[FONT=&quot]5. Kiểm tra các ổ cao su đỡ càng
6. Thay thế bát bèo, cao su tăm bông, cao su chụp bụi giảm xóc với xe trên 40,000km
7. Kiểm tra hoạt động hệ thống nâng, hạ gầm ( nếu có)[/FONT]
[FONT=&quot]8. Chạy thử để đánh giá độ ổn định hệ thống treo xe[/FONT]
[FONT=&quot] [/FONT]
[FONT=&quot]XII, Hệ thống lái[/FONT]
[FONT=&quot]1. Kiểm tra Rotuyn lái: độ dơ, ổn định[/FONT]
[FONT=&quot]2. Kiểm tra cao su chụp bụi thước lái: rách, hỏng
3. Kiểm tra dầu trợ lực lái: rò rỉ, chất lượng, mức dầu[/FONT]
[FONT=&quot]4, Kiểm tra bơm trợ lực lái: kêu, mức độ trợ lực
5, Vành tay lái: độ dơ, chất lượng vành vô lăng, chỉnh vị trí [/FONT]
[FONT=&quot]6, Chạy thử đánh giá hoạt động hệ thống lái[/FONT]
[FONT=&quot] [/FONT]
[FONT=&quot]XIII,[/FONT][FONT=&quot] Thân xe:[/FONT]
[FONT=&quot]1. Kiểm tra các cột trụ xe: các mối liên kết, các vết va chạm, đứt gãy..
2. Kiểm tra tình trạng sàn xe phía dưới gầm: han gỉ, móp méo do va chạm..
3. Kiểm tra tình trạng vỏ ngoài thân xe: móp, méo, tình trạng màu Sơn...[/FONT]
[FONT=&quot] [/FONT]
[FONT=&quot]XIV, Hệ thống cửa[/FONT]
[FONT=&quot]1. Kiểm tra chốt cửa
2. Kiểm tra táp bi cửa: nứt vỡ, trầy xước
3. Kiểm tra hoạt động ổ khóa, khóa cửa
4. Kiểm tra tay cửa bên trong
5. Kiểm tra tay cửa bên ngoài
6. Kiểm tra khung kết nối của cửa, bản lề[/FONT]
[FONT=&quot]7. Kiểm tra mép cửa, chỉ
8. Kiểm tra kính cửa: chức năng lên, xuống, nứt vỡ...
9. Kiểm tra các công tắc lên xuống kính
10. Kiểm tra chức năng khóa, mở cửa bằng Remote[/FONT][FONT=&quot][/FONT]
[FONT=&quot]
XV, Kiểm tra trong xe[/FONT]
[FONT=&quot]1. Kiểm tra mặt taplo[/FONT]
[FONT=&quot]2. Kiểm tra kính hậu trong xe[/FONT]
[FONT=&quot]3. Kiểm tra các màn hình hiển thị, các đèn báo[/FONT]
[FONT=&quot]4. Kiểm tra hoạt động các đèn trong xe
5. Kiểm tra các hộc đồ, khay đựng[/FONT]
[FONT=&quot]6. Khoang hành lý phía sau[/FONT]
[FONT=&quot]7. Kiểm tra bề mặt ghế: rách, nhàu[/FONT]
[FONT=&quot]8. Kiểm tra chức năng chỉnh ghế[/FONT]
[FONT=&quot]9. Kiểm tra dây đai, khóa dây đai[/FONT]
[FONT=&quot] [/FONT]
[FONT=&quot]XVI, Kiểm tra ngoài xe[/FONT]
[FONT=&quot]1. Kính chắn gió trước: nứt, vỡ, xước bề mặt[/FONT]
[FONT=&quot]2. Kính chắn gió sau[/FONT]
[FONT=&quot]3. Cản trước: các mép, phe cài, bề mặt sơn[/FONT]
[FONT=&quot]4. Cản sau: các mép, phe cài, bề mặt sơn[/FONT]
[FONT=&quot]5. Kiểm tra gương chiếu hậu: nứt, vỡ, chức năng chỉnh mặt[/FONT]
[FONT=&quot]6. Kiểm tra sườn xe, cánh gió[/FONT]
[FONT=&quot]7. Kiểm tra các dấu hiệu va chạm..[/FONT]
[FONT=&quot] [/FONT]
[FONT=&quot]XVII: Hệ thống điều hòa[/FONT]
[FONT=&quot]1. Kiểm tra điều Hoà : làm lạnh, làm nóng..
2. Kiểm tra đường ống hệ thống điều hoà[/FONT]
[FONT=&quot]TOOLS[/FONT]
[FONT=&quot]92.Tools & jacks ( Dụng cụ sửa chữa, kích, khoá lốp. ?)[/FONT]
Quá đầy đủ, em note lại làm cẩm nang... Thanks cụ...
 

nntrexanh

Xe buýt
Biển số
OF-207061
Ngày cấp bằng
21/8/13
Số km
676
Động cơ
324,660 Mã lực
giá xe thì em thấy trên thị trường cũng gần giống nhau thôi, tầm 1,5 tỷ thì có thể làm được con cực chất rồi đấy ạ. Vấn đề là trước khi mua xe bác lên kiểm tra thật kỹ để biết chất lượng của xe. Bác lên nhờ các anh em hiểu biết sâu về các dòng xe Đức check giúp cho yên tâm bởi vì nếu chỉ căm máy chẩn đoán thì chỉ biết được lỗi phần mềm còn Va chạm, Ngập nước, tháo máy... thì phải test bằng mắt
bác có thể tham khảo bảng đánh giá xem cũ của bên em:
[FONT=&quot]I, Kiểm tra Động Cơ (Engine)[/FONT]
[FONT=&quot]1. Kiểm tra dây Curoa: nứt, rạn bề mặt[/FONT]
[FONT=&quot]2. Kiểm tra rò rỉ dầu máy: Chỗ cốc lọc, mặt giàn cò, đáy các te, phớt đầu trục cơ, đuôi trục cơ… [/FONT]
[FONT=&quot]3. Kiểm tra mức dầu máy, chất lượng dầu máy[/FONT]
[FONT=&quot]4. Kiểm tra mức độ nguyên bản động cơ: xe đã bị tháo máy, xe đã bị thủy kích..[/FONT]
[FONT=&quot]5. Kiểm tra chất lượng chân máy: nứt, lùn, chảy dầu..[/FONT]
[FONT=&quot]6. Kiểm tra các loại lọc: lọc dầu, lọc gió động cơ[/FONT]
[FONT=&quot]7. Nổ máy kiểm tra tiếng ồn động cơ: máy nổ rung, giật, tiếng gõ bất thường…
8. Dùng máy chẩn đoán kiểm tra lỗi động cơ[/FONT]
[FONT=&quot]II, Hệ thống làm mát[/FONT]
[FONT=&quot]1. Kiểm tra các đường ống nước: rò rỉ, các đầu cút nối..[/FONT]
[FONT=&quot]2. Kiểm tra két nước: quan sát các mối hàn, tình trạng két nước ( mới, cũ), rò rỉ nước.. [/FONT]
[FONT=&quot]3. Kiểm tra bình nước phụ: rò rỉ, chất lượng nước
4. Kiểm tra hoạt động của quạt gió động cơ[/FONT]
[FONT=&quot]5. Kiểm tra hoạt động bơm nước: tiếng ồn vòng bi, tốc độ chạy ( với bơm điện)
6. Kiểm tra sự quá nhiệt của động cơ với xe đi trên 50.000km : Dùng máy chẩn đoán theo dõi tiến độ tăng của cảm biến nhiệt độ động cơ, hoạt động của van Hằng Nhiệt
7. Kiểm tra hoạt động hệ thống làm mát: Theo dõi biến động nhiệt độ máy trong khoảng thời gian 30 phút nổ máy[/FONT]
[FONT=&quot]III, Hệ thống khí[/FONT]
[FONT=&quot]1. Kiểm tra đường dẫn khí nạp và các đầu nối[/FONT]
[FONT=&quot]2. Kiểm tra tình trạng của các miếng đệm cổ hút và cổ xả: hở hoặc nứt vỡ
3. Kiểm tra đường dẫn hệ thống tăng áp: tình trạng, có dầu trong đường ống…
4. Kiểm tra tình trạng đường ống xả: rỉ sét, móp bẹp
5. Nổ máy đạp ga kiểm tra hoạt động bộ tăng áp, ống xả

[/FONT]
[FONT=&quot]IV, Hệ thống nhiên liệu[/FONT]
[FONT=&quot]1. Kiểm tra sự rò rỉ xăng từ bình và các ống dẫn
2. Kiểm tra mối nối giữa bình xăng và đường ống
3. Kiểm tra bơm xăng: Đo áp xăng khi bơm..

[/FONT]
[FONT=&quot]V, Hệ thống điện động cơ[/FONT]
[FONT=&quot]1. Kiểm tra hệ thống dây điện: độ nguyên bản, nứt vỡ, câu nối..
2. Kiểm tra các giắc cắm
3. Kiểm tra máy phát điện: Do dòng phát, hiệu điện thế, độ ồn vòng bi..
4. Kiểm tra ắc quy: Thời gian hoạt động ( thường trên 4 năm phải thay), điện áp tĩnh, điện áp khi khởi động
5. Kiểm tra các đầu cực ắc quy
6. Kiểm tra củ đề: khởi động máy kiểm tra tình trạng hoạt động củ đề[/FONT]
[FONT=&quot]7. Sử dụng máy Scanner test lỗi, quan sát trên bảng taplo có hiện đèn cảnh báo không?[/FONT]
[FONT=&quot] [/FONT]
[FONT=&quot]VI, Hệ Thống điện thân xe[/FONT]
[FONT=&quot]1. Kiểm tra các mối nối của hệ thống điện thân xe
2. Kiểm tra hoạt động các loại đèn[/FONT]
[FONT=&quot]3. Kiểm tra còi: hoạt động, tiếng vang
4. Kiểm tra hệ thống âm thanh: Đài, CD, màn hình hiển thị
5, Kiểm tra hoạt động bảng đồng hồ: vòng tua máy, công tơ mét, mức xăng, nhiệt độ máy, các đèn cảnh báo
6, Kiểm tra hoạt động hệ thống cảm biến bật cản, camera lùi
7, Các công tắc điều khiển[/FONT]
[FONT=&quot] [/FONT]
[FONT=&quot]VII, Ly hợp[/FONT]
[FONT=&quot]1.Kiểm tra chân côn: độ cao, độ rơ, độ nặng…
2. Chạy thử để đánh giá độ bám của bộ côn...
3. Kiểm tra dầu côn: Mức dầu, chất lượng dầu[/FONT]
[FONT=&quot] [/FONT]
[FONT=&quot]VIII, Hộp Số[/FONT]
[FONT=&quot]1. Kiểm tra cần số: chuyển số nhẹ nhàng, độ dơ cần số..
2. Kiểm tra dầu hộp số: rò rỉ, mức dầu, chất lượng dầu
3. Chức năng chuyển số bằng tay[/FONT]
[FONT=&quot]4. Kiểm tra đèn lùi
5. Kiểm tra đồng hồ tốc độ[/FONT]
[FONT=&quot] [/FONT]
[FONT=&quot]IX, Hệ Thống Truyền Động, Lốp:[/FONT]
[FONT=&quot]1. Kiểm tra các cao su chụp bụi láp: Rách, Hết mỡ..[/FONT]
[FONT=&quot]2. Kiểm tra lốp: Độ mòn, các vết nứt, chửa..[/FONT]
[FONT=&quot]3. Lắc kiểm tra độ dơ bánh xe[/FONT]
[FONT=&quot]4. Tiếng ồn từ trục truyền động: láp, các đăng
5. Tiếng ồn từ vòng bi bánh xe
6. Kiểm tra độ chụm của bánh xe [/FONT]
[FONT=&quot] [/FONT]
[FONT=&quot]X, Hệ thống phanh[/FONT]
[FONT=&quot]1. Kiểm tra hành trình chân phanh[/FONT]
[FONT=&quot]2. Kiểm tra hoạt động cơ cấu phanh tay[/FONT]
[FONT=&quot]3. Kiểm tra má phanh: mức độ mòn, vết bám bề mặt[/FONT]
[FONT=&quot]4, Kiểm tra đĩa phanh: Độ mòn, độ gờ[/FONT]
[FONT=&quot]5. Kiểm tra dầu phanh: rò rỉ, mức dầu, chất lượng dầu[/FONT]
[FONT=&quot]6. Kiểm tra hoạt động của hệ thống phanh: hiệu suất phanh, độ ổn định khi phanh
7. Đánh giá độ ồn khi phanh[/FONT]
[FONT=&quot] [/FONT]
[FONT=&quot]XI, Hệ thống treo[/FONT]
[FONT=&quot]1. Kiểm tra giảm xóc: chảy dầu, cao su chụp bụi, cao su tăm bông[/FONT]
[FONT=&quot]2. Kiểm tra Rotuyn đứng trên: [/FONT]
[FONT=&quot]3. Kiểm tra Rotuyn đứng dưới[/FONT]
[FONT=&quot]4, Kiểm tra rotuyn thanh cân bằng[/FONT]
[FONT=&quot]5. Kiểm tra các ổ cao su đỡ càng
6. Thay thế bát bèo, cao su tăm bông, cao su chụp bụi giảm xóc với xe trên 40,000km
7. Kiểm tra hoạt động hệ thống nâng, hạ gầm ( nếu có)[/FONT]
[FONT=&quot]8. Chạy thử để đánh giá độ ổn định hệ thống treo xe[/FONT]
[FONT=&quot] [/FONT]
[FONT=&quot]XII, Hệ thống lái[/FONT]
[FONT=&quot]1. Kiểm tra Rotuyn lái: độ dơ, ổn định[/FONT]
[FONT=&quot]2. Kiểm tra cao su chụp bụi thước lái: rách, hỏng
3. Kiểm tra dầu trợ lực lái: rò rỉ, chất lượng, mức dầu[/FONT]
[FONT=&quot]4, Kiểm tra bơm trợ lực lái: kêu, mức độ trợ lực
5, Vành tay lái: độ dơ, chất lượng vành vô lăng, chỉnh vị trí [/FONT]
[FONT=&quot]6, Chạy thử đánh giá hoạt động hệ thống lái[/FONT]
[FONT=&quot] [/FONT]
[FONT=&quot]XIII,[/FONT][FONT=&quot] Thân xe:[/FONT]
[FONT=&quot]1. Kiểm tra các cột trụ xe: các mối liên kết, các vết va chạm, đứt gãy..
2. Kiểm tra tình trạng sàn xe phía dưới gầm: han gỉ, móp méo do va chạm..
3. Kiểm tra tình trạng vỏ ngoài thân xe: móp, méo, tình trạng màu Sơn...[/FONT]
[FONT=&quot] [/FONT]
[FONT=&quot]XIV, Hệ thống cửa[/FONT]
[FONT=&quot]1. Kiểm tra chốt cửa
2. Kiểm tra táp bi cửa: nứt vỡ, trầy xước
3. Kiểm tra hoạt động ổ khóa, khóa cửa
4. Kiểm tra tay cửa bên trong
5. Kiểm tra tay cửa bên ngoài
6. Kiểm tra khung kết nối của cửa, bản lề[/FONT]
[FONT=&quot]7. Kiểm tra mép cửa, chỉ
8. Kiểm tra kính cửa: chức năng lên, xuống, nứt vỡ...
9. Kiểm tra các công tắc lên xuống kính
10. Kiểm tra chức năng khóa, mở cửa bằng Remote[/FONT][FONT=&quot][/FONT]
[FONT=&quot]
XV, Kiểm tra trong xe[/FONT]
[FONT=&quot]1. Kiểm tra mặt taplo[/FONT]
[FONT=&quot]2. Kiểm tra kính hậu trong xe[/FONT]
[FONT=&quot]3. Kiểm tra các màn hình hiển thị, các đèn báo[/FONT]
[FONT=&quot]4. Kiểm tra hoạt động các đèn trong xe
5. Kiểm tra các hộc đồ, khay đựng[/FONT]
[FONT=&quot]6. Khoang hành lý phía sau[/FONT]
[FONT=&quot]7. Kiểm tra bề mặt ghế: rách, nhàu[/FONT]
[FONT=&quot]8. Kiểm tra chức năng chỉnh ghế[/FONT]
[FONT=&quot]9. Kiểm tra dây đai, khóa dây đai[/FONT]
[FONT=&quot] [/FONT]
[FONT=&quot]XVI, Kiểm tra ngoài xe[/FONT]
[FONT=&quot]1. Kính chắn gió trước: nứt, vỡ, xước bề mặt[/FONT]
[FONT=&quot]2. Kính chắn gió sau[/FONT]
[FONT=&quot]3. Cản trước: các mép, phe cài, bề mặt sơn[/FONT]
[FONT=&quot]4. Cản sau: các mép, phe cài, bề mặt sơn[/FONT]
[FONT=&quot]5. Kiểm tra gương chiếu hậu: nứt, vỡ, chức năng chỉnh mặt[/FONT]
[FONT=&quot]6. Kiểm tra sườn xe, cánh gió[/FONT]
[FONT=&quot]7. Kiểm tra các dấu hiệu va chạm..[/FONT]
[FONT=&quot] [/FONT]
[FONT=&quot]XVII: Hệ thống điều hòa[/FONT]
[FONT=&quot]1. Kiểm tra điều Hoà : làm lạnh, làm nóng..
2. Kiểm tra đường ống hệ thống điều hoà[/FONT]
[FONT=&quot]TOOLS[/FONT]
[FONT=&quot]92.Tools & jacks ( Dụng cụ sửa chữa, kích, khoá lốp. ?)[/FONT]
Hay quá khi nào mua em sẽ mang đến gara bác kiểm tra và trả bác tiền phí
 

Liemhn

Xe hơi
Biển số
OF-299243
Ngày cấp bằng
20/11/13
Số km
104
Động cơ
309,850 Mã lực
Em cũng hóng xem thế nào!!!!!!!!!!!
 

Dark Prince

[Tịch thu bằng lái]
Biển số
OF-176981
Ngày cấp bằng
16/1/13
Số km
140
Động cơ
341,100 Mã lực
GLK hay X5 hả các cụ
 

huancao662

Xe tải
Biển số
OF-24235
Ngày cấp bằng
15/11/08
Số km
477
Động cơ
496,680 Mã lực
giá xe thì em thấy trên thị trường cũng gần giống nhau thôi, tầm 1,5 tỷ thì có thể làm được con cực chất rồi đấy ạ. Vấn đề là trước khi mua xe bác lên kiểm tra thật kỹ để biết chất lượng của xe. Bác lên nhờ các anh em hiểu biết sâu về các dòng xe Đức check giúp cho yên tâm bởi vì nếu chỉ căm máy chẩn đoán thì chỉ biết được lỗi phần mềm còn Va chạm, Ngập nước, tháo máy... thì phải test bằng mắt bác có thể tham khảo bảng đánh giá xem cũ của bên em: I, Kiểm tra Động Cơ (Engine) 1. Kiểm tra dây Curoa: nứt, rạn bề mặt 2. Kiểm tra rò rỉ dầu máy: Chỗ cốc lọc, mặt giàn cò, đáy các te, phớt đầu trục cơ, đuôi trục cơ… 3. Kiểm tra mức dầu máy, chất lượng dầu máy 4. Kiểm tra mức độ nguyên bản động cơ: xe đã bị tháo máy, xe đã bị thủy kích.. 5. Kiểm tra chất lượng chân máy: nứt, lùn, chảy dầu.. 6. Kiểm tra các loại lọc: lọc dầu, lọc gió động cơ 7. Nổ máy kiểm tra tiếng ồn động cơ: máy nổ rung, giật, tiếng gõ bất thường… 8. Dùng máy chẩn đoán kiểm tra lỗi động cơ II, Hệ thống làm mát 1. Kiểm tra các đường ống nước: rò rỉ, các đầu cút nối.. 2. Kiểm tra két nước: quan sát các mối hàn, tình trạng két nước ( mới, cũ), rò rỉ nước.. 3. Kiểm tra bình nước phụ: rò rỉ, chất lượng nước 4. Kiểm tra hoạt động của quạt gió động cơ 5. Kiểm tra hoạt động bơm nước: tiếng ồn vòng bi, tốc độ chạy ( với bơm điện) 6. Kiểm tra sự quá nhiệt của động cơ với xe đi trên 50.000km : Dùng máy chẩn đoán theo dõi tiến độ tăng của cảm biến nhiệt độ động cơ, hoạt động của van Hằng Nhiệt 7. Kiểm tra hoạt động hệ thống làm mát: Theo dõi biến động nhiệt độ máy trong khoảng thời gian 30 phút nổ máy III, Hệ thống khí 1. Kiểm tra đường dẫn khí nạp và các đầu nối 2. Kiểm tra tình trạng của các miếng đệm cổ hút và cổ xả: hở hoặc nứt vỡ 3. Kiểm tra đường dẫn hệ thống tăng áp: tình trạng, có dầu trong đường ống… 4. Kiểm tra tình trạng đường ống xả: rỉ sét, móp bẹp 5. Nổ máy đạp ga kiểm tra hoạt động bộ tăng áp, ống xả IV, Hệ thống nhiên liệu 1. Kiểm tra sự rò rỉ xăng từ bình và các ống dẫn 2. Kiểm tra mối nối giữa bình xăng và đường ống 3. Kiểm tra bơm xăng: Đo áp xăng khi bơm.. V, Hệ thống điện động cơ 1. Kiểm tra hệ thống dây điện: độ nguyên bản, nứt vỡ, câu nối.. 2. Kiểm tra các giắc cắm 3. Kiểm tra máy phát điện: Do dòng phát, hiệu điện thế, độ ồn vòng bi.. 4. Kiểm tra ắc quy: Thời gian hoạt động ( thường trên 4 năm phải thay), điện áp tĩnh, điện áp khi khởi động 5. Kiểm tra các đầu cực ắc quy 6. Kiểm tra củ đề: khởi động máy kiểm tra tình trạng hoạt động củ đề 7. Sử dụng máy Scanner test lỗi, quan sát trên bảng taplo có hiện đèn cảnh báo không? VI, Hệ Thống điện thân xe 1. Kiểm tra các mối nối của hệ thống điện thân xe 2. Kiểm tra hoạt động các loại đèn 3. Kiểm tra còi: hoạt động, tiếng vang 4. Kiểm tra hệ thống âm thanh: Đài, CD, màn hình hiển thị 5, Kiểm tra hoạt động bảng đồng hồ: vòng tua máy, công tơ mét, mức xăng, nhiệt độ máy, các đèn cảnh báo 6, Kiểm tra hoạt động hệ thống cảm biến bật cản, camera lùi 7, Các công tắc điều khiển VII, Ly hợp 1.Kiểm tra chân côn: độ cao, độ rơ, độ nặng… 2. Chạy thử để đánh giá độ bám của bộ côn... 3. Kiểm tra dầu côn: Mức dầu, chất lượng dầu VIII, Hộp Số 1. Kiểm tra cần số: chuyển số nhẹ nhàng, độ dơ cần số.. 2. Kiểm tra dầu hộp số: rò rỉ, mức dầu, chất lượng dầu 3. Chức năng chuyển số bằng tay 4. Kiểm tra đèn lùi 5. Kiểm tra đồng hồ tốc độ IX, Hệ Thống Truyền Động, Lốp: 1. Kiểm tra các cao su chụp bụi láp: Rách, Hết mỡ.. 2. Kiểm tra lốp: Độ mòn, các vết nứt, chửa.. 3. Lắc kiểm tra độ dơ bánh xe 4. Tiếng ồn từ trục truyền động: láp, các đăng 5. Tiếng ồn từ vòng bi bánh xe 6. Kiểm tra độ chụm của bánh xe X, Hệ thống phanh 1. Kiểm tra hành trình chân phanh 2. Kiểm tra hoạt động cơ cấu phanh tay 3. Kiểm tra má phanh: mức độ mòn, vết bám bề mặt 4, Kiểm tra đĩa phanh: Độ mòn, độ gờ 5. Kiểm tra dầu phanh: rò rỉ, mức dầu, chất lượng dầu 6. Kiểm tra hoạt động của hệ thống phanh: hiệu suất phanh, độ ổn định khi phanh 7. Đánh giá độ ồn khi phanh XI, Hệ thống treo 1. Kiểm tra giảm xóc: chảy dầu, cao su chụp bụi, cao su tăm bông 2. Kiểm tra Rotuyn đứng trên: 3. Kiểm tra Rotuyn đứng dưới 4, Kiểm tra rotuyn thanh cân bằng 5. Kiểm tra các ổ cao su đỡ càng 6. Thay thế bát bèo, cao su tăm bông, cao su chụp bụi giảm xóc với xe trên 40,000km 7. Kiểm tra hoạt động hệ thống nâng, hạ gầm ( nếu có) 8. Chạy thử để đánh giá độ ổn định hệ thống treo xe XII, Hệ thống lái 1. Kiểm tra Rotuyn lái: độ dơ, ổn định 2. Kiểm tra cao su chụp bụi thước lái: rách, hỏng 3. Kiểm tra dầu trợ lực lái: rò rỉ, chất lượng, mức dầu 4, Kiểm tra bơm trợ lực lái: kêu, mức độ trợ lực 5, Vành tay lái: độ dơ, chất lượng vành vô lăng, chỉnh vị trí 6, Chạy thử đánh giá hoạt động hệ thống lái XIII, Thân xe: 1. Kiểm tra các cột trụ xe: các mối liên kết, các vết va chạm, đứt gãy.. 2. Kiểm tra tình trạng sàn xe phía dưới gầm: han gỉ, móp méo do va chạm.. 3. Kiểm tra tình trạng vỏ ngoài thân xe: móp, méo, tình trạng màu Sơn... XIV, Hệ thống cửa 1. Kiểm tra chốt cửa 2. Kiểm tra táp bi cửa: nứt vỡ, trầy xước 3. Kiểm tra hoạt động ổ khóa, khóa cửa 4. Kiểm tra tay cửa bên trong 5. Kiểm tra tay cửa bên ngoài 6. Kiểm tra khung kết nối của cửa, bản lề 7. Kiểm tra mép cửa, chỉ 8. Kiểm tra kính cửa: chức năng lên, xuống, nứt vỡ... 9. Kiểm tra các công tắc lên xuống kính 10. Kiểm tra chức năng khóa, mở cửa bằng Remote XV, Kiểm tra trong xe 1. Kiểm tra mặt taplo 2. Kiểm tra kính hậu trong xe 3. Kiểm tra các màn hình hiển thị, các đèn báo 4. Kiểm tra hoạt động các đèn trong xe 5. Kiểm tra các hộc đồ, khay đựng 6. Khoang hành lý phía sau 7. Kiểm tra bề mặt ghế: rách, nhàu 8. Kiểm tra chức năng chỉnh ghế 9. Kiểm tra dây đai, khóa dây đai XVI, Kiểm tra ngoài xe 1. Kính chắn gió trước: nứt, vỡ, xước bề mặt 2. Kính chắn gió sau 3. Cản trước: các mép, phe cài, bề mặt sơn 4. Cản sau: các mép, phe cài, bề mặt sơn 5. Kiểm tra gương chiếu hậu: nứt, vỡ, chức năng chỉnh mặt 6. Kiểm tra sườn xe, cánh gió 7. Kiểm tra các dấu hiệu va chạm.. XVII: Hệ thống điều hòa 1. Kiểm tra điều Hoà : làm lạnh, làm nóng.. 2. Kiểm tra đường ống hệ thống điều hoà TOOLS 92.Tools & jacks ( Dụng cụ sửa chữa, kích, khoá lốp. ?)
Cẩm nang đây rồi, nhưng chắc chỉ gara mới làm chi tiết được như vậy thôi :)
 

kienvairo

Xe tải
Biển số
OF-28663
Ngày cấp bằng
8/2/09
Số km
213
Động cơ
485,956 Mã lực
Tầm tiền này theo em nên làm GLK mới, đi rất chất & yên tâm. Cả 2 dòng xe này em đều có dịp chạy thường xuyên (xe đồng nghiệp). Cảm giác GLK mới chạy thích hơn X5 vài ba năm. Mặc dù X5 4.8 đời 2007-2008, nhưng thay đồ suốt, tốn kém, chạy cũng lục cà lục cụ mà chẳng thấy bốc gì cả. Cụ còn chạy con 3.0 tha cái xác to tổ bố thế yếu nhắm. Ko nên chạy BMW cũ tới 4-5 năm, đường xá, xăng dầu ở VN phá xe kinh!
Cụ mang em GLK của cụ và em X5 4.8 của em ra Láng Hòa Lạc. Nếu xe cụ bốc hơn em tặng cụ xe của em. Cụ chạy thử phải xe có lỗi mà cứ nói như là thánh sống ý. Chán!
 

V8_Northstar

Xe buýt
Biển số
OF-93237
Ngày cấp bằng
28/4/11
Số km
782
Động cơ
410,430 Mã lực
Nơi ở
IA. USA.
Tầm tiền này theo em nên làm GLK mới, đi rất chất & yên tâm. Cả 2 dòng xe này em đều có dịp chạy thường xuyên (xe đồng nghiệp). Cảm giác GLK mới chạy thích hơn X5 vài ba năm. Mặc dù X5 4.8 đời 2007-2008, nhưng thay đồ suốt, tốn kém, chạy cũng lục cà lục cụ mà chẳng thấy bốc gì cả. Cụ còn chạy con 3.0 tha cái xác to tổ bố thế yếu nhắm. Ko nên chạy BMW cũ tới 4-5 năm, đường xá, xăng dầu ở VN phá xe kinh!
chắc xe bạn cụ 3.0 dán mác 4.8...=))
 

Rivercoclin

Xe máy
Biển số
OF-199643
Ngày cấp bằng
25/6/13
Số km
95
Động cơ
324,530 Mã lực
Nơi ở
HH2 Le van luong - thanh xuan - ha noi
Cái list kiểm tra chuẩn quá. Nhưng mà em hỏi ngây ngây tý. Giả sử kiểm tra xong, xe bị lỗi. Ko mua được. Thế là mất tiền kiểm tra. Ma mua xe chắc phải xem
Nhiều xe lắm... Hjc
 

Civic_Santafe

Xe buýt
Biển số
OF-190174
Ngày cấp bằng
17/4/13
Số km
581
Động cơ
336,360 Mã lực
4.8 thì cụ phải mua cho em nó thêm cái cặp lồng xăng đi kèm nhé.
 

tabalo79

Xe buýt
Biển số
OF-67882
Ngày cấp bằng
7/7/10
Số km
637
Động cơ
437,410 Mã lực
Nơi ở
Nơi có rượu ngon và gái đẹp
Cụ mang em GLK của cụ và em X5 4.8 của em ra Láng Hòa Lạc. Nếu xe cụ bốc hơn em tặng cụ xe của em. Cụ chạy thử phải xe có lỗi mà cứ nói như là thánh sống ý. Chán!
A, cái này từ lâu lắm mà cụ lạ lôi lên ư? Không phải chạy thử phải xe có lỗi, mà thường xuyên chạy X5 đi công tác. Những gì post ở trên hoàn toàn là cảm nhận và trải nghiệm cá nhân, chia sẻ mang tính tham khảo. Em đâu có tham vọng dạy dỗ ai mà cụ gào lên là phán hay thánh tướng gì đấy? Ô tô FUN mà cụ, take it easy!
 

beefburger

Xe tăng
Biển số
OF-43830
Ngày cấp bằng
20/8/09
Số km
1,802
Động cơ
481,670 Mã lực
Cũng đang nghiêng ngó một con to đầu 4.8 chất đây. Chạy to quen rồi đi cái bọn trẻ còn 3.0 chịu dc.
 
Thông tin thớt
Đang tải

Bài viết mới

Top