Em mạn phép thay mặt BVC chuyển thông tin về trường hợp cháu Hà Nhi / Chùa Tăng Phúc, hiện tại BVC đang cố gắng tìm cách giúp đỡ cháu nhưng không biết phải bắt đầu từ đâu và làm như thế nào. Rất cần sự giúp đỡ và lời khuyên từ các Bác sỹ OF để lộ trình điều trị cho cháu được tốt nhất.
Sơ lược về bệnh tật của cháu: Bệnh máu (BVC không được biết quá trình điều trị + kết quả điều trị trước đây + bệnh án BV Nhi TW đang lưu giữ) nên không biết cụ thể là bị bênh gì. Theo các thông tin đã có, cháu đã phải cắt lách + truyền máu 01 lần / tháng. Gia đình biết bệnh nên đã bỏ rơi hoàn toàn, hiện cháu đang cư ngụ trong chùa Tăng Phúc / Phố Nguyễn Khánh Toàn.
http://www.otofun.net/threads/78031-httx-chau-nguyen-thi-ha-ha-nhi-chua-tang-phuc
Dưới đây là kết quả thử máu ngày 22/5/2012. Để nắm được cụ thể quá trình điều trị và phương hướng điều trị trong thời gian tới, nếu được, nhờ các Bác sỹ OF liên hệ với BVC và tư vấn giúp.
PHIẾU KẾT QUẢ
Họ tên : HÀ NHI ĐƠN VỊ: :
Năm sinh : 1998 Giới Tính : Nữ
Địa chỉ : CHÙA TĂNG PHÚC-NGUYỄN KHÁNH TOÀN PID :
Mã XN : 220512-1153236 Ngày XN : 5/22/2012
Bác sĩ chỉ định : Điện thoại : .
Trạng thái : Đủ kết quả Đại lý bảo hiểm :
Danh mục khám Kết quả Đơn vị Chỉ số bình thường Ghi chú Đơn giá
Nội tiết - hoocmon
Tổng phân tích máu 32 chỉ số :
Số lượng bạch cầu (WBC) 29.1 Giga/L (4-10) Tăng
Số lượng hồng cầu (RBC) 3.29 Tera/L (3.8-5.8) Giảm
Số lượng huyết sắc tố (Hb) 7.4 g/dL (12-16.5) Giảm
Thể tích khối hồng cầu (HCT) 27.2 % (35 -48) Giảm
Thể tích trung bình HC (MCV) 83 fL (85-95) Nhỏ
Lượng Hb trung bình HC (MCH) 22.5 pg (26-32) Thấp
Nồng độ Hb trung bình HC 27.2 g/dL (32-36) Thấp
Độ phân bố HC (RDW) 27.8 % (10-16.5) Cao
Số lượng tiểu cầu (PLT) 883 Giga/L (150-450) Tăng
Thể tích trung bình TC (MPV) 8.2 fL (4-11)
Thể tích khối tiểu cầu (PCT) 0.724 % (0.1-1)
Độ phân bố TC (PDW) 13.3 % (10-16.5)
Tỷ lệ % bạch cầu trung tính 24.6 % (43-76) Giảm
Tỷ lệ % bạch cầu Lympho 66.3 % (17-48) Tăng
Tỷ lệ % bạch cầu Mono 5.5 % (4-8)
Tỷ lệ % bạch cầu ái toan 2.6 % (0.1-7)
Tỷ lệ % bạch cầu ái kiềm 1.0 % (0.0-2,5)
% Lympho không điển hình 2.0 % (0-2.5)
% Các TB non lớn 0.7 % (0-3.0)
Số lượng bạch cầu trung tính 7.15 Giga/L (2-6.9) Tăng
Số lượng bạch cầu Lympho 19.30 Giga/L (0.6-3.4) Tăng
Số lượng bạch cầu Mono 1.60 Giga/L (0-0.9) Tăng
Số lượng bạch cầu ái toan 0.76 Giga/L (0-0.7) Tăng
Số lượng bạch cầu ái kiềm 0.29 Giga/L (0-0.2) Tăng
SL Lympho không điển hình 0.59 Giga/L (0-0.25) Tăng
SL TB non lớn 0.21 Giga/L (0-0.3)
% BC đa nhân non 0.3 % (0.0-2,5)
% Lympho non 0.4 % (0.0-2,5)
% BC mono non 0.1 % (0.0-1,1)
SL BC đa nhân non 0.08 Giga/L (0,0-0,25)
SL BC lympho non 0.11 Giga/L (0,0-0,25)
SL BC mono non 0.03 Giga/L (0,0-0,11)
Huyết học
Máu lắng
1h 23 mm (2-15) Tăng
2h 43 mm (6-30) Tăng
AST (GOT) 26.8 U/L < 37
ALT (GPT) 14.8 U/L < 40
Ure máu 3.45 mmol/L (2.5-7.5)
Creatinin máu 44.1 µmol/L (44-106)
Triglyceride 1.43 mmol/L (0.46-2.25)
Cholesterol 2.57 mmol/L (2.8-5.2) Giảm
Sắt huyết thanh 18.47 µmol/L (9-30)
Ferritin 358.4 ng/mL (13 - 400 )
CRP định lượng 0.45 mg/L (0-5)
CEA 6.81 ng/mL (0-3.4) Tăng
Mong sớm nhận được phản hồi từ các Bác sỹ OF. Trân trọng!
Sơ lược về bệnh tật của cháu: Bệnh máu (BVC không được biết quá trình điều trị + kết quả điều trị trước đây + bệnh án BV Nhi TW đang lưu giữ) nên không biết cụ thể là bị bênh gì. Theo các thông tin đã có, cháu đã phải cắt lách + truyền máu 01 lần / tháng. Gia đình biết bệnh nên đã bỏ rơi hoàn toàn, hiện cháu đang cư ngụ trong chùa Tăng Phúc / Phố Nguyễn Khánh Toàn.
http://www.otofun.net/threads/78031-httx-chau-nguyen-thi-ha-ha-nhi-chua-tang-phuc
Dưới đây là kết quả thử máu ngày 22/5/2012. Để nắm được cụ thể quá trình điều trị và phương hướng điều trị trong thời gian tới, nếu được, nhờ các Bác sỹ OF liên hệ với BVC và tư vấn giúp.
PHIẾU KẾT QUẢ
Họ tên : HÀ NHI ĐƠN VỊ: :
Năm sinh : 1998 Giới Tính : Nữ
Địa chỉ : CHÙA TĂNG PHÚC-NGUYỄN KHÁNH TOÀN PID :
Mã XN : 220512-1153236 Ngày XN : 5/22/2012
Bác sĩ chỉ định : Điện thoại : .
Trạng thái : Đủ kết quả Đại lý bảo hiểm :
Danh mục khám Kết quả Đơn vị Chỉ số bình thường Ghi chú Đơn giá
Nội tiết - hoocmon
Tổng phân tích máu 32 chỉ số :
Số lượng bạch cầu (WBC) 29.1 Giga/L (4-10) Tăng
Số lượng hồng cầu (RBC) 3.29 Tera/L (3.8-5.8) Giảm
Số lượng huyết sắc tố (Hb) 7.4 g/dL (12-16.5) Giảm
Thể tích khối hồng cầu (HCT) 27.2 % (35 -48) Giảm
Thể tích trung bình HC (MCV) 83 fL (85-95) Nhỏ
Lượng Hb trung bình HC (MCH) 22.5 pg (26-32) Thấp
Nồng độ Hb trung bình HC 27.2 g/dL (32-36) Thấp
Độ phân bố HC (RDW) 27.8 % (10-16.5) Cao
Số lượng tiểu cầu (PLT) 883 Giga/L (150-450) Tăng
Thể tích trung bình TC (MPV) 8.2 fL (4-11)
Thể tích khối tiểu cầu (PCT) 0.724 % (0.1-1)
Độ phân bố TC (PDW) 13.3 % (10-16.5)
Tỷ lệ % bạch cầu trung tính 24.6 % (43-76) Giảm
Tỷ lệ % bạch cầu Lympho 66.3 % (17-48) Tăng
Tỷ lệ % bạch cầu Mono 5.5 % (4-8)
Tỷ lệ % bạch cầu ái toan 2.6 % (0.1-7)
Tỷ lệ % bạch cầu ái kiềm 1.0 % (0.0-2,5)
% Lympho không điển hình 2.0 % (0-2.5)
% Các TB non lớn 0.7 % (0-3.0)
Số lượng bạch cầu trung tính 7.15 Giga/L (2-6.9) Tăng
Số lượng bạch cầu Lympho 19.30 Giga/L (0.6-3.4) Tăng
Số lượng bạch cầu Mono 1.60 Giga/L (0-0.9) Tăng
Số lượng bạch cầu ái toan 0.76 Giga/L (0-0.7) Tăng
Số lượng bạch cầu ái kiềm 0.29 Giga/L (0-0.2) Tăng
SL Lympho không điển hình 0.59 Giga/L (0-0.25) Tăng
SL TB non lớn 0.21 Giga/L (0-0.3)
% BC đa nhân non 0.3 % (0.0-2,5)
% Lympho non 0.4 % (0.0-2,5)
% BC mono non 0.1 % (0.0-1,1)
SL BC đa nhân non 0.08 Giga/L (0,0-0,25)
SL BC lympho non 0.11 Giga/L (0,0-0,25)
SL BC mono non 0.03 Giga/L (0,0-0,11)
Huyết học
Máu lắng
1h 23 mm (2-15) Tăng
2h 43 mm (6-30) Tăng
AST (GOT) 26.8 U/L < 37
ALT (GPT) 14.8 U/L < 40
Ure máu 3.45 mmol/L (2.5-7.5)
Creatinin máu 44.1 µmol/L (44-106)
Triglyceride 1.43 mmol/L (0.46-2.25)
Cholesterol 2.57 mmol/L (2.8-5.2) Giảm
Sắt huyết thanh 18.47 µmol/L (9-30)
Ferritin 358.4 ng/mL (13 - 400 )
CRP định lượng 0.45 mg/L (0-5)
CEA 6.81 ng/mL (0-3.4) Tăng
Mong sớm nhận được phản hồi từ các Bác sỹ OF. Trân trọng!