Em xin phép gửi các cụ danh sách các mục cần check khi mua Bim hay Mer cũ của cụ Chiểu bên B-tek post lên (em phải đánh dấu ngay để sau này còn dùng).
Rất là chi tiêt và cụ thể các cụ ạ.
[FONT="]I, Kiểm tra Động Cơ (Engine)[/FONT][FONT="]
1. Kiểm tra dây Curoa: nứt, rạn bề mặt
2. Kiểm tra rò rỉ dầu máy: Chỗ cốc lọc, mặt giàn cò, đáy các te, phớt đầu trục cơ, đuôi trục cơ…
3. Kiểm tra mức dầu máy, chất lượng dầu máy
4. Kiểm tra mức độ nguyên bản động cơ: xe đã bị tháo máy, xe đã bị thủy kích..
5. Kiểm tra chất lượng chân máy: nứt, lùn, chảy dầu..
6. Kiểm tra các loại lọc: lọc dầu, lọc gió động cơ
7. Nổ máy kiểm tra tiếng ồn động cơ: máy nổ rung, giật, tiếng gõ bất thường…
8. Dùng máy chẩn đoán kiểm tra lỗi động cơ
II, Hệ thống làm mát
1. Kiểm tra các đường ống nước: rò rỉ, các đầu cút nối..
2. Kiểm tra két nước: quan sát các mối hàn, tình trạng két nước ( mới, cũ), rò rỉ nước..
3. Kiểm tra bình nước phụ: rò rỉ, chất lượng nước
4. Kiểm tra hoạt động của quạt gió động cơ
5. Kiểm tra hoạt động bơm nước: tiếng ồn vòng bi, tốc độ chạy ( với bơm điện)
6. Kiểm tra sự quá nhiệt của động cơ với xe đi trên 50.000km : Dùng máy chẩn đoán theo dõi tiến độ tăng của cảm biến nhiệt độ động cơ, hoạt động của van Hằng Nhiệt
7. Kiểm tra hoạt động hệ thống làm mát: Theo dõi biến động nhiệt độ máy trong khoảng thời gian 30 phút nổ máy
III, Hệ thống khí
1. Kiểm tra đường dẫn khí nạp và các đầu nối
2. Kiểm tra tình trạng của các miếng đệm cổ hút và cổ xả: hở hoặc nứt vỡ
3. Kiểm tra đường dẫn hệ thống tăng áp: tình trạng, có dầu trong đường ống…
4. Kiểm tra tình trạng đường ống xả: rỉ sét, móp bẹp
5. Nổ máy đạp ga kiểm tra hoạt động bộ tăng áp, ống xả
IV, Hệ thống nhiên liệu
1. Kiểm tra sự rò rỉ xăng từ bình và các ống dẫn
2. Kiểm tra mối nối giữa bình xăng và đường ống
3. Kiểm tra bơm xăng: Đo áp xăng khi bơm..
V, Hệ thống điện động cơ
1. Kiểm tra hệ thống dây điện: độ nguyên bản, nứt vỡ, câu nối..
2. Kiểm tra các giắc cắm
3. Kiểm tra máy phát điện: Do dòng phát, hiệu điện thế, độ ồn vòng bi..
4. Kiểm tra ắc quy: Thời gian hoạt động ( thường trên 4 năm phải thay), điện áp tĩnh, điện áp khi khởi động
5. Kiểm tra các đầu cực ắc quy
6. Kiểm tra củ đề: khởi động máy kiểm tra tình trạng hoạt động củ đề
7. Sử dụng máy Scanner test lỗi, quan sát trên bảng taplo có hiện đèn cảnh báo không?
VI, Hệ Thống điện thân xe
1. Kiểm tra các mối nối của hệ thống điện thân xe
2. Kiểm tra hoạt động các loại đèn
3. Kiểm tra còi: hoạt động, tiếng vang
4. Kiểm tra hệ thống âm thanh: Đài, CD, màn hình hiển thị
5, Kiểm tra hoạt động bảng đồng hồ: vòng tua máy, công tơ mét, mức xăng, nhiệt độ máy, các đèn cảnh báo
6, Kiểm tra hoạt động hệ thống cảm biến bật cản, camera lùi
7, Các công tắc điều khiển
VII, Ly hợp
1.Kiểm tra chân côn: độ cao, độ rơ, độ nặng…
2. Chạy thử để đánh giá độ bám của bộ côn...
3. Kiểm tra dầu côn: Mức dầu, chất lượng dầu
VIII, Hộp Số
1. Kiểm tra cần số: chuyển số nhẹ nhàng, độ dơ cần số..
2. Kiểm tra dầu hộp số: rò rỉ, mức dầu, chất lượng dầu
3. Chức năng chuyển số bằng tay
4. Kiểm tra đèn lùi
5. Kiểm tra đồng hồ tốc độ
IX, Hệ Thống Truyền Động, Lốp:
1. Kiểm tra các cao su chụp bụi láp: Rách, Hết mỡ..
2. Kiểm tra lốp: Độ mòn, các vết nứt, chửa..
3. Lắc kiểm tra độ dơ bánh xe
4. Tiếng ồn từ trục truyền động: láp, các đăng
5. Tiếng ồn từ vòng bi bánh xe
6. Kiểm tra độ chụm của bánh xe
X, Hệ thống phanh
1. Kiểm tra hành trình chân phanh
2. Kiểm tra hoạt động cơ cấu phanh tay
3. Kiểm tra má phanh: mức độ mòn, vết bám bề mặt
4, Kiểm tra đĩa phanh: Độ mòn, độ gờ
5. Kiểm tra dầu phanh: rò rỉ, mức dầu, chất lượng dầu
6. Kiểm tra hoạt động của hệ thống phanh: hiệu suất phanh, độ ổn định khi phanh
7. Đánh giá độ ồn khi phanh
XI, Hệ thống treo
1. Kiểm tra giảm xóc: chảy dầu, cao su chụp bụi, cao su tăm bông
2. Kiểm tra Rotuyn đứng trên:
3. Kiểm tra Rotuyn đứng dưới
4, Kiểm tra rotuyn thanh cân bằng
5. Kiểm tra các ổ cao su đỡ càng
6. Thay thế bát bèo, cao su tăm bông, cao su chụp bụi giảm xóc với xe trên 40,000km
7. Kiểm tra hoạt động hệ thống nâng, hạ gầm ( nếu có)
8. Chạy thử để đánh giá độ ổn định hệ thống treo xe
XII, Hệ thống lái
1. Kiểm tra Rotuyn lái: độ dơ, ổn định
2. Kiểm tra cao su chụp bụi thước lái: rách, hỏng
3. Kiểm tra dầu trợ lực lái: rò rỉ, chất lượng, mức dầu
4, Kiểm tra bơm trợ lực lái: kêu, mức độ trợ lực
5, Vành tay lái: độ dơ, chất lượng vành vô lăng, chỉnh vị trí
6, Chạy thử đánh giá hoạt động hệ thống lái
XIII, Thân xe:
1. Kiểm tra các cột trụ xe: các mối liên kết, các vết va chạm, đứt gãy..
2. Kiểm tra tình trạng sàn xe phía dưới gầm: han gỉ, móp méo do va chạm..
3. Kiểm tra tình trạng vỏ ngoài thân xe: móp, méo, tình trạng màu Sơn...
XIV, Hệ thống cửa
1. Kiểm tra chốt cửa
2. Kiểm tra táp bi cửa: nứt vỡ, trầy xước
3. Kiểm tra hoạt động ổ khóa, khóa cửa
4. Kiểm tra tay cửa bên trong
5. Kiểm tra tay cửa bên ngoài
6. Kiểm tra khung kết nối của cửa, bản lề
7. Kiểm tra mép cửa, chỉ
8. Kiểm tra kính cửa: chức năng lên, xuống, nứt vỡ...
9. Kiểm tra các công tắc lên xuống kính
10. Kiểm tra chức năng khóa, mở cửa bằng Remote
XV, Kiểm tra trong xe
1. Kiểm tra mặt taplo
2. Kiểm tra kính hậu trong xe
3. Kiểm tra các màn hình hiển thị, các đèn báo
4. Kiểm tra hoạt động các đèn trong xe
5. Kiểm tra các hộc đồ, khay đựng
6. Khoang hành lý phía sau
7. Kiểm tra bề mặt ghế: rách, nhàu
8. Kiểm tra chức năng chỉnh ghế
9. Kiểm tra dây đai, khóa dây đai
XVI, Kiểm tra ngoài xe
1. Kính chắn gió trước: nứt, vỡ, xước bề mặt
2. Kính chắn gió sau
3. Cản trước: các mép, phe cài, bề mặt sơn
4. Cản sau: các mép, phe cài, bề mặt sơn
5. Kiểm tra gương chiếu hậu: nứt, vỡ, chức năng chỉnh mặt
6. Kiểm tra sườn xe, cánh gió
7. Kiểm tra các dấu hiệu va chạm..
XVII: Hệ thống điều hòa
1. Kiểm tra điều Hoà : làm lạnh, làm nóng..
2. Kiểm tra đường ống hệ thống điều hoà
TOOLS
92.Tools & jacks ( Dụng cụ sửa chữa, kích, khoá lốp. ?)[/FONT]