- Biển số
- OF-7
- Ngày cấp bằng
- 20/5/06
- Số km
- 2,563
- Động cơ
- 609,245 Mã lực
- Nơi ở
- AumyGara
- Website
- aumyauto.com
Để dễ phân biệt khi lái xe trên đường em liệt kê một số quy định về biển số lưu hành trên lãnh thổ VN
1./ Màu xanh chữ trắng là biển xe của các cơ quan hành chính sự nghiệp:
- Trực thuộc chính phủ thì là biển xanh 80
- Các tỉnh thành thì theo số của các tỉnh thành tương ứng (xem phần dưới)
2./ Màu đỏ: Cấp cho xe quân đội, xe của các doanh nghiệp quân đội là biển 80 màu trắng.
Biển số quân đội với 2 chữ cái đầu tiên là viết tắt của:
A=Quân đoàn, ví dụ AA là Quân đoàn 1, AB là Quân đoàn 2
B=Bộ tư lệnh, ví dụ BT là BTLtăng thiết giáp, BD là BTLđặc công, BH là BTLhóa học.
H=Học viện
K=Quân khu, ví dụ KA Quân khu 1, KB quân khu 2, KT quân khu Thủ đô
T=Tổng cục, TC tổng cục chính trị, TH Tổng cục Hậu cần
Q=Quân chủng, QP qc phòng không, QK quân chủng không quân
(các chữ viết nghiêng không chính xác đâu nhé, bác nào có quy định chính xác thì bổ xung)
3./ Màu vàng: Cấp cho xe thuộc bộ tư lệnh biên phòng (lâu rồi không thấy không biết đã thay đổi chưa)
4./ Màu trắng với 2 chữ và năm số là biển cấp cho các đối tượng có yếu tố nước ngoài.
NG là xe ngoại giao
NN là xe của các tổ chức, cá nhân nước ngoài
3 số ở giũa là mã quốc gia, 2 số tiếp theo là số thứ tự
xe số 80 NG xxx-yy là biển cấp cho các đại sứ quán, thêm gạch đỏ ở giữa và 2 số cuối là 01 là biển xe của tổng lãnh sự (bất khả xâm phạm) riêng biển này khi thay xe thì giữ lại biển để lắp cho xe mới.
Mã các quốc gia được quy định như sau:
011 Anh
026 Ấn Độ
041 Angiery
061 Bỉ
066 Ba Lan
121 Cu ba
156 Canada
166 Cambodia
191 Đức
206 Đan Mạch
296 Mỹ
297 Mỹ
301 Hà Lan
331 Italia
336 Ixrael
346 Lào
364 Áo
376 Miến điện
381 Mông Cổ
441 Nga
446 Nhật
456 New Zealand
501 Úc
506 Pháp
521 Phần Lan
546 Các tổ chức Phi Chính Phủ
547 Các tổ chức Phi Chính Phủ
548 Các tổ chức Phi Chính Phủ
549 Các tổ chức Phi Chính Phủ
566 CH Séc
581 Thuỵ Điển
601 Trung Quốc
606 Thái Lan
626 Thuỵ Sỹ
631 Bắc Hàn
636 Hàn quốc
691 Singapore
731 Slovakia
888 Đài Loan
5./ Màu trắng cấp cho tư nhân và doanh nghiệp, 2 số đầu theo thứ tự các tỉnh, 4 số cuối là số thứ tự cấp ngẫu nhiên nhưng có thể xin nếu thích số đẹp
Quy định biển số của 64 tỉnh thành:
11 - Cao Bằng
12 - Lạng Sơn
13 - Bắc Ninh và Bắc Giang (trước kia là tỉnh Hà Bắc, hiện đã bỏ nhưng còn một số xe cũ vẫn để biển này)
14 - Quảng Ninh
15,16 - Hải Phòng
17 - Thái Bình
18 - Nam Định
19 - Phú Thọ
20 - Thái Nguyên
21 - Yên Bái
22 - Tuyên Quang
23 - Hà Giang
24 - Lào Cai
25 - Lai Châu
26 - Sơn La
27 - Điện Biên
28 - Hòa Bình
29,30,31,32 - Hà Nội
33 - Hà Tây
34 - Hải Dương
35 - Ninh Bình
36 - Thanh Hóa
37 - Nghệ An
38 - Hà Tĩnh
43 - Đà Nẵng
47 - Đắc Lắc
48 - Đắc Nông
49 - Lâm Đồng
50 đến 59 - TP. Hồ Chí Minh
60 - Đồng Nai
61 - Bình Dương
62 - Long An
63 - Tiền Giang
64 - Vĩnh Long
65 - Cần Thơ
66 - Đồng Tháp
67 - An Giang
68 - Kiên Giang
69 - Cà Mau
70 - Tây Ninh
71 - Bến Tre
72 - Bà Rịa - Vũng Tàu
73 - Quảng Bình
74 - Quảng Trị
75 - Huế
76 - Quảng Ngãi
77 - Bình Định
78 - Phú Yên
79 - Khánh Hòa
80 - Các đơn vị kinh tế thuộc TW (hàng không)
81 - Gia Lai
82 - KonTum
83 - Sóc Trăng
84 - Trà Vinh
85 - Ninh Thuận
86 - Bình Thuận
88 - Vĩnh Phúc
89 - Hưng Yên
90 - Hà Nam
92 - Quảng Nam
93 - Bình Phước
94 - Bạc Liêu
95 - Hậu Giang
97 - Bắc Cạn
98 - Bắc Giang
99 - Bắc Ninh
1./ Màu xanh chữ trắng là biển xe của các cơ quan hành chính sự nghiệp:
- Trực thuộc chính phủ thì là biển xanh 80
- Các tỉnh thành thì theo số của các tỉnh thành tương ứng (xem phần dưới)
2./ Màu đỏ: Cấp cho xe quân đội, xe của các doanh nghiệp quân đội là biển 80 màu trắng.
Biển số quân đội với 2 chữ cái đầu tiên là viết tắt của:
A=Quân đoàn, ví dụ AA là Quân đoàn 1, AB là Quân đoàn 2
B=Bộ tư lệnh, ví dụ BT là BTLtăng thiết giáp, BD là BTLđặc công, BH là BTLhóa học.
H=Học viện
K=Quân khu, ví dụ KA Quân khu 1, KB quân khu 2, KT quân khu Thủ đô
T=Tổng cục, TC tổng cục chính trị, TH Tổng cục Hậu cần
Q=Quân chủng, QP qc phòng không, QK quân chủng không quân
(các chữ viết nghiêng không chính xác đâu nhé, bác nào có quy định chính xác thì bổ xung)
3./ Màu vàng: Cấp cho xe thuộc bộ tư lệnh biên phòng (lâu rồi không thấy không biết đã thay đổi chưa)
4./ Màu trắng với 2 chữ và năm số là biển cấp cho các đối tượng có yếu tố nước ngoài.
NG là xe ngoại giao
NN là xe của các tổ chức, cá nhân nước ngoài
3 số ở giũa là mã quốc gia, 2 số tiếp theo là số thứ tự
xe số 80 NG xxx-yy là biển cấp cho các đại sứ quán, thêm gạch đỏ ở giữa và 2 số cuối là 01 là biển xe của tổng lãnh sự (bất khả xâm phạm) riêng biển này khi thay xe thì giữ lại biển để lắp cho xe mới.
Mã các quốc gia được quy định như sau:
011 Anh
026 Ấn Độ
041 Angiery
061 Bỉ
066 Ba Lan
121 Cu ba
156 Canada
166 Cambodia
191 Đức
206 Đan Mạch
296 Mỹ
297 Mỹ
301 Hà Lan
331 Italia
336 Ixrael
346 Lào
364 Áo
376 Miến điện
381 Mông Cổ
441 Nga
446 Nhật
456 New Zealand
501 Úc
506 Pháp
521 Phần Lan
546 Các tổ chức Phi Chính Phủ
547 Các tổ chức Phi Chính Phủ
548 Các tổ chức Phi Chính Phủ
549 Các tổ chức Phi Chính Phủ
566 CH Séc
581 Thuỵ Điển
601 Trung Quốc
606 Thái Lan
626 Thuỵ Sỹ
631 Bắc Hàn
636 Hàn quốc
691 Singapore
731 Slovakia
888 Đài Loan
5./ Màu trắng cấp cho tư nhân và doanh nghiệp, 2 số đầu theo thứ tự các tỉnh, 4 số cuối là số thứ tự cấp ngẫu nhiên nhưng có thể xin nếu thích số đẹp
Quy định biển số của 64 tỉnh thành:
11 - Cao Bằng
12 - Lạng Sơn
13 - Bắc Ninh và Bắc Giang (trước kia là tỉnh Hà Bắc, hiện đã bỏ nhưng còn một số xe cũ vẫn để biển này)
14 - Quảng Ninh
15,16 - Hải Phòng
17 - Thái Bình
18 - Nam Định
19 - Phú Thọ
20 - Thái Nguyên
21 - Yên Bái
22 - Tuyên Quang
23 - Hà Giang
24 - Lào Cai
25 - Lai Châu
26 - Sơn La
27 - Điện Biên
28 - Hòa Bình
29,30,31,32 - Hà Nội
33 - Hà Tây
34 - Hải Dương
35 - Ninh Bình
36 - Thanh Hóa
37 - Nghệ An
38 - Hà Tĩnh
43 - Đà Nẵng
47 - Đắc Lắc
48 - Đắc Nông
49 - Lâm Đồng
50 đến 59 - TP. Hồ Chí Minh
60 - Đồng Nai
61 - Bình Dương
62 - Long An
63 - Tiền Giang
64 - Vĩnh Long
65 - Cần Thơ
66 - Đồng Tháp
67 - An Giang
68 - Kiên Giang
69 - Cà Mau
70 - Tây Ninh
71 - Bến Tre
72 - Bà Rịa - Vũng Tàu
73 - Quảng Bình
74 - Quảng Trị
75 - Huế
76 - Quảng Ngãi
77 - Bình Định
78 - Phú Yên
79 - Khánh Hòa
80 - Các đơn vị kinh tế thuộc TW (hàng không)
81 - Gia Lai
82 - KonTum
83 - Sóc Trăng
84 - Trà Vinh
85 - Ninh Thuận
86 - Bình Thuận
88 - Vĩnh Phúc
89 - Hưng Yên
90 - Hà Nam
92 - Quảng Nam
93 - Bình Phước
94 - Bạc Liêu
95 - Hậu Giang
97 - Bắc Cạn
98 - Bắc Giang
99 - Bắc Ninh