[TT Hữu ích] Bảng phiên âm tên thành phố Trung Quốc ra tiếng Anh

chuotlang

Xe lừa
Biển số
OF-399
Ngày cấp bằng
19/6/06
Số km
39,578
Động cơ
969,907 Mã lực
Nơi ở
Tứ Hải Nhất Gia


1. Heilongjiang = Hắc Long Giang = 黑龙江
2. Xinjiang = Tân Cương = 新疆
3. Qinghai = Thanh Hải = 青海
4. Gansu = Cam Túc = 甘肃
5. Sichuan = Tứ Xuyên = 四川
6. Anhui= An Huy =
安徽
7. Ningxia = Ninh Hạ = 宁夏
8. Guizhou = Quý Châu = 贵州
9. Guangxi = Quảng Tây = 广西
10. Yunnan = Vân Nam = 云南
11. Inner Mongolia = Nội Mông = 内蒙古
12. Hebei = Hà Bắc = 河北
13. Shanxi = Sơn Tây = 山西
14. Shaanxi = Thiểm Tây = 陕西
15. Beijing = Bắc Kinh = 北京
16. Hubei = Hồ Bắc = 湖北
17. Hunan = Hồ Nam = 湖南
18. Guangdong = Quảng Đông = 广东
19. Chongqing = Trùng Khánh = 重庆
20. Jilin = Cát Lâm = 吉林
21. Liaoning = Liêu Ninh = 辽宁
22. Tianjin = Thiên Tân = 天津
23. Hebei = Hà Bắc = 河北
24. Henan = Hà Nam = 河南
25. Shandong = Sơn Đông = 山东
26. Jiangsu = Giang Tô = 江苏
27. Shanghai = Thượng Hải = 上海
28. Zhejiang = Triết Giang = 浙江
29. Jiangxi = Giang Tây = 江西
30. Fujian = Phúc Kiến = 福建
31. Hainan = Hải Nam = 海南

Ngoài ra còn có Hongkong = 香港, Áo Môn (thuộc vùng lãnh thổ
Macau) = 澳门, Taiwan = Đài Loan = 台湾

Chỗ này của bác nào viết trên đã đủ 31 tỉnh thành và các khu tự trị rồi đấy

Ở VN có bán cái quyển TQ 200 thành phố gì đó, các cụ ai cần nghiên cứu thêm thì mua quyển đó cũng đc, hình như vẫn thiếu 1 số thành phố
Mỗi tội 1 số ảnh in màu chất lượng hơi xấu

Chắc in đẹp bán đắt ko ai mua ;)

Các từ các bác đã cập nhật ở trên gọi chung là phiên âm Quốc tế của tiếng Quan thoại (Manderin)
Ngoài ra vẫn còn 1 số nơi có thói quen lấy phiên âm Qte theo tiếng Cantonese ... chứ ko nên gọi là phiên âm ra tiếng Anh như topic được
 
Chỉnh sửa cuối:

minhchi233

Xe điện
Biển số
OF-23752
Ngày cấp bằng
7/11/08
Số km
4,916
Động cơ
534,475 Mã lực
Năm ngoái cháu đi Giang Tô đến 1 TP Li Yang tra trên google thì có nghĩa là Lật Dương.
 

Bung To

Xe container
Biển số
OF-31819
Ngày cấp bằng
20/3/09
Số km
5,609
Động cơ
520,604 Mã lực

vmcgf

Xe tăng
Biển số
OF-56345
Ngày cấp bằng
2/2/10
Số km
1,315
Động cơ
460,220 Mã lực



Chỗ này của bác nào viết trên đã đủ 31 tỉnh thành và các khu tự trị rồi đấy

Ở VN có bán cái quyển TQ 200 thành phố gì đó, các cụ ai cần nghiên cứu thêm thì mua quyển đó cũng đc, hình như vẫn thiếu 1 số thành phố
Mỗi tội 1 số ảnh in màu chất lượng hơi xấu

Chắc in đẹp bán đắt ko ai mua ;)

Các từ các bác đã cập nhật ở trên gọi chung là phiên âm Quốc tế của tiếng Quan thoại (Manderin)
Ngoài ra vẫn còn 1 số nơi có thói quen lấy phiên âm Qte theo tiếng Cantonese ... chứ ko nên gọi là phiên âm ra tiếng Anh như topic được
Em vẫn vạch lá tìm được sâu ở mục 14 ạ !14. Shaanxi = Thiểm Tây
 
Chỉnh sửa cuối:

cưỡi chổi

Xe lăn
Biển số
OF-123656
Ngày cấp bằng
9/12/11
Số km
12,594
Động cơ
514,346 Mã lực
Nơi ở
trên cái chổi
Đơn vị hành chính của Trung quốc phức tạp hơn Vn các cụ ạ. Ngoài các đơn vị như thường thấy tỉnh, thành phố, quận, huyện, còn có cả châu nữa. Cái này tùy theo thực tế của từng tỉnh thì phải. Theo e được biết thì ở tỉnh Vân nam(Yunnan), tỉnh giáp nhiều nhất với Vn có đơn vị châu. Không rõ có mấy châu, e biết 2 châu là Wenshan(Văn sơn) và Honghe (Hồng hà). Văn sơn là châu của người Choang và người Di. Người Choang chính là người Tày, Nùng của mình đó ạ. Ở cty e trước có 1 đội công nhân đến từ Vân sơn, e thấy họ nói chuyện đc với người Tày của mình, cty e ở Vị xuyên-Hà giang nên ở cổng cty có quán nước của người Tày mà. Còn châu Hồng hà là của người Hà nhì và người Mèo, cửa khẩu Hà Khẩu, Lào Cai giáp châu này .bên đó có 1loại thuốc lá là Honghe ,thấy bọn nó hay hút, hỏi ra mới biết Honghe là 1 châu của Vân nam. E có cảm tình với đội đến từ Vân nam này vì nó sống thật và thân thiện và hay mời e đi uống pijiu ;)) ,chứ không khó chịu như bọn ở mấy tỉnh phía bắc của nó
 

kochino

Xe tăng
Biển số
OF-9221
Ngày cấp bằng
4/9/07
Số km
1,707
Động cơ
549,391 Mã lực
Nơi ở
Nơi Ấy Bình Yên
Em bổ xung thêm : Gui lin - Quế Lâm, Yang shuo - Dương Sóc, Dong Guan - Đông Quản, jiu cai gou - Cửu Trại Câu, Harbin - Cáp Nhĩ Tân, Hei Long Jiang - Hắc Long Giang, xin jiang - Tân Cương,
 

NewPeace

Xe điện
Biển số
OF-60490
Ngày cấp bằng
31/3/10
Số km
4,165
Động cơ
477,420 Mã lực
Nơi ở
Mù Cang Chải
Tên TP TQ dịch sang Hán Việt nói thật chỉ có VN dùng, nói chả ai hiểu.
 

ntd2705

Xe máy
Biển số
OF-190220
Ngày cấp bằng
17/4/13
Số km
78
Động cơ
331,240 Mã lực
tập cận bình là gì các cụ?
 

qianlong1718

Xe máy
Biển số
OF-568331
Ngày cấp bằng
9/5/18
Số km
53
Động cơ
146,230 Mã lực
Tuổi
49
Thiên Tân = Tianjin

Vũ Hán = Wuhan
Hồ Bắc = Hupei
Thâm Quyến = Shenzen
Côn Minh = Kunming
Vân Nam = Yunnan
Nam Ninh = Nánníng
Phúc Châu = Fuzhou
Phúc Kiến = Fujian
Hải Khẩu = Haikou
Hải Nam = Hainan
Hàng Châu = Hangzhou
Triết Giang = Zhejiang
Thành Đô = Chengdu
Tứ Xuyên = Sichuan
Tây An = Xi'an
Thiểm Tây = Shaanxi
Nam Kinh = Nanjing
Tô Châu = Suzhou
Giang Tô = Jiangsu

bác cần gì nữa em kiếm luôn cho
Đài Bắc = Taipei
Cao Hùng = Kaoshiung
Còn từ: Hsinan; Kuang Hsu nghĩa là gì bác.
Thanks bác nhiều!
 

qianlong1718

Xe máy
Biển số
OF-568331
Ngày cấp bằng
9/5/18
Số km
53
Động cơ
146,230 Mã lực
Tuổi
49
Đã tra phiên âm Hán Việt của bạn Mạnh Hiếu lượm lặt nhưng vẫn không có. Xin phép được post lên để cccm tham khảo!
ĐỊA DANH- PHIÊN ÂM
An Bắc Anbei An ðông ñô hộ phủ Andong Duhufu An Huy Anhui An Nam Annan An Tây Anxi Ân Thương Yin Shang Áo Môn Aomen Bắc Bình Beiping Bắc ðái Hà Beidaihe Bắc ðình Beiting Bắc Giang Beijiang Bắc Kinh Bejing, Peking Bảo Hoà Baohe Bồ Xuyên Puchuan Bột Hải Bohai Cai Hạ Gaixia Cam Túc Ningxia, Gansu Càn Thanh Qianqing Cát Lâm Jilin Câu Lậu Goulou Chân Lạp Tchen-La Châu Giang Zhoujiang Châu Loan Chu Wan Chiết Giang Zhejiang Chu Hải Zhuhai Chu Khẩu ðiếm Zhukoudian Chu Phỏng Zhou Fang Cô Tô Ku-Su, Su Chou Cố Hoằng Trung Gu Hongzhong Côn Luân Kunlun Côn Minh Kun Ming Cửu Long Jiulong Doanh Khẩu Yingkou Dự Viên Yuyuan Dương Châu Yang-Tcheou, Yang-Chow
Dương Tử Yangzi ðài Bắc Taipei ðài Loan Taiwan ðại Hưng An Lĩnh Daxinganling ðại Liên Dailian ðạm Thuỷ Danshui ðăng Châu Dengzhou ðinh Thôn Dingcun ðịnh Hải Dinghai ðông Giang Dongjiang ðộng ðình Tung-T’ing, Dongting Gia Ứng Jiaying Giang Châu Jiangzhou Giang Hán Jianghan Giang Lăng Jiangling Giang Tây Jiangxi Giang Tô Kiang-Sou, Jiangsu Giáo Thái Jiaotai Hà Bắc Hebei Hà Nam Ho-Nan, Henan Hà Nam phủ Ho-Nan-Fou Hạ Môn Xiamen Hắc Long Giang Heilongjiang Hải Châu Haizhou Hải Nam Hainan Hàm Dương Hanyang Hàn Cán Han Gan Hán Dương Hanyang Hán Khẩu Hankou Hàng Châu Hangzhou Hoài Hà Huai He Hoàng Hà Huang He Hồ Bắc Hubei Hồ Châu Huzhou Hồ Nam Hou Nan, Hunan Hồ Quang Nham Huguangyan Hoa Bắc Huabei Hoa ðông Huadong Hoa Nam Huanan Hoa Trung Huazhong Hoài Hà Huaihe Hoàng Hà Huanghe Hoàng Phố Huangpu Hội Kê Huiji
Hồng Kông Hongkong Hứa Xương Xuchang Hương Cảng Xianggang Hương Sơn Xiangshan Hữu Giang Youjiang Huy Châu Huizhou Khai Phong Kaifeng Khâm Châu Qinzhou Kinh môn Ching-Men La Phù Luofu Lạc Dương Lo Yang, Luoyang Lam Sơn Lanshan Lan Châu Lanzhou Lâm ðồng Lintong Lễ Sơn Lishan Lệ Giang Lijiang Liêu ðông Liaodong Liêu Hà Liaohe Liêu Ninh Liaoning Liêu Tây Liaoxi Long Châu Longzhou Long môn Long-Men Lôi Châu Leizhou Lợi Châu Li-Chou Lữ Thuận Lüshun Lưu Cầu Riou Kiou Lý Chiêu ðạo Li Zhaodao Mã Vĩ Mawei Mãn Châu Manzhou Mân Việt Minyue Mẫu ðơn Giang Mudanjiang Nam Kinh Nan-King, Nanjing Nam Việt Nanyue Nam Xương Nanchang Nghĩa Tịnh Yi-Tsing Ngọ Môn Wumen Ngọc môn quan Yu-Men-Kouan Ngọc ðới Yudai Ngọc Sơn Yushan Ngô Việt Wuyue Ngự Hoa viên Yuhuayuan Ngưu Trang Niuzhuang Ninh Ba Ningbo Ninh Minh Ningming
Nội Mông Neimeng Phù Nam Fou-Nan Phù Thuận Fushun Phúc Châu Fuzhou Phúc Kiến Fujian Phụng Tiết Fengjie Quảng Châu Guang Zhou Quảng ðông Guang Dong, Canton Quảng Tây Guangxi Quế Lâm Guilin Quý Châu Guizhou Quỳnh Châu Qiongzhou Sán ðầu Shantou Sơn ðông Shandong Sơn Hải Quan Shanhaiguan Sơn Tây Chan Si, Shanxi Tả Giang Zuojiang Tân Cương Xinjiang Tân ðô Xindu Tân Huy Xinhui Tần Hoài Chien-Wei Tần Lĩnh Qinling Tây An Si Ngan Tây Giang Xijiang Tây Tạng Xizang Tây Trúc Xizhu Tế Nam Jinan Tĩnh Tây Jingxi Trùng Khánh Chongqing Tuyên Châu Hsuan-Chou Tứ Xuyên Sseu-Tch’ouan, Sichuan Thái Hoà Taihe Thái Nguyên Tai Yuan Thẩm Dương Shenyang Thâm Quyến Shenzhen Thanh ðảo Qingdao Thanh Hải Qinghai Thanh Tạng Qingzang Thành ñô Tch’eng-Tou, Chengdu Tháp Long Hoa Longhuata Tháp Sơn Tashan Thiểm Tây Shien-Si, Shaanxi, Chen Si Thiên An Môn Tiananmen Thiên Sơn Tienshan
Thiên Tân Tianjin Thiền Vu Chanwu Thiếu Lâm Shaolin Thục Quận Shujun Thượng Hải Shanghai Thuỷ Khẩu Shuikou Trấn Giang Zhenjiang Triều Châu Chaozhou Trúc Sơn Zhushan Trung Hoà Zhonghe Trung Nguyên Zhongyuan Trương Gia Khẩu Zhangjiakou Trương Huyên Zhang Xuan Trường An Tch’ang-Ngan, Ch’ang-An Trường Can Chang-Kan Trường Giang Changjiang Trường Hưng Changxing Tung Sơn Zongshan Tùng Hoa Songhua Tử Cấm Thành Zijincheng Từ Châu Xuzhou Từ Khê Cixi Tứ Xuyên Sichuan Tương Phần Xiangfen Ung Châu Wengzhou Văn Hoa Wenhua Vân Nam Yunnan Vĩnh Lạc Yongle Vĩnh Thành Yongcheng Võng Xuyên Wang-Ch’uan Vọng Hạ Wangxia Vũ Anh Wuying Vũ Hán Wuhan Vũ Xương Wuchang Xích Bích Chibi Yên Châu Yanzhou Yên ðài Yantai
 

maple_leaf

Xe điện
Biển số
OF-84274
Ngày cấp bằng
4/2/11
Số km
2,634
Động cơ
-393,319 Mã lực
Tại sao Harbin - Cáp Nhĩ Tân?
 
Biển số
OF-509737
Ngày cấp bằng
12/5/17
Số km
103
Động cơ
182,940 Mã lực
Tuổi
48
Các bác thông thái cho em hỏi HENGXI là thành phố nào ạ.Nó thuộc QUANGXI ạ.Em cảm ơn các Bác tư vấn giúp Em nhé!
 
Biển số
OF-509737
Ngày cấp bằng
12/5/17
Số km
103
Động cơ
182,940 Mã lực
Tuổi
48
Dạ vâng khách hàng đang bảo em chào giá vận chuyển hàng container vào điểm này.Cảm ơn cụ nhé!
 
Thông tin thớt
Đang tải
Top