ĐIỀU 6: Xử phạt người điều khiển, người ngồi trên xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện), các loại xe tương tự xe mô tô và các loại xe tương tự xe gắn máy vi phạm quy tắc giao thông đường bộ "ĐIỀU 75
Giữ phương tiện, giấy tờ khác" "ĐIỀU 68
Thẩm quyền xử phạt"
Khoản Điểm Nội dung Phạt HC Tước GPLX
1 a Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo hiệu, vạch kẻ đường 60 - 80 N1
b Không có báo hiệu xin vượt trước khi vượt 60 - 80 N1
c Không giữ khoảng cách an toàn để xảy ra va chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng cách theo quy định của biển báo hiệu “Cự ly tối thiểu giữa hai xe”; 60 - 80 N1
d Chuyển hướng không nhường quyền đi trước cho: Người đi bộ, xe lăn của người khuyết tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ; xe thô sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô sơ 60 - 80 N1
đ Chuyển hướng không nhường đường cho: Các xe đi ngược chiều; người đi bộ, xe lăn của người khuyết tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ 60 - 80 N1
e Lùi xe mô tô ba bánh không quan sát hoặc không có tín hiệu báo trước 60 - 80 N1
g Sử dụng đèn chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều 60 - 80 N1
h Người đang điều khiển xe sử dụng ô, điện thoại di động, thiết bị âm thanh, trừ thiết bị trợ thính; người ngồi trên xe sử dụng ô 60 - 80 N1
i Không tuân thủ các quy định về nhường đường tại nơi đường giao nhau 60 - 80 N1
2 a Chuyển làn đường không đúng nơi được phép hoặc không có tín hiệu báo trước 80 - 100 N1
b Điều khiển xe chạy dàn hàng ngang từ 03 (ba) xe trở lên 80 - 100 N1
c Không sử dụng đèn chiếu sáng khi trời tối hoặc khi sương mù, thời tiết xấu hạn chế tầm nhìn 80 - 100 N1
d Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều kiện an toàn; không nhường đường cho xe đi trên đường ưu tiên, đường chính từ bất kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau 80 - 100 N1
đ Tránh xe không đúng quy định; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy định tại nơi đường hẹp, đường dốc, nơi có chướng ngại vật 80 - 100 N1
e Bấm còi trong thời gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau, sử dụng đèn chiếu xa trong đô thị, khu đông dân cư, trừ các xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ theo quy định 80 - 100 N1, N2, N3
g Xe được quyền ưu tiên khi đi làm nhiệm vụ không có tín hiệu còi, cờ, đèn theo đúng quy định 80 - 100 N1
h Quay đầu xe tại nơi cấm quay đầu xe 80 - 100 N1
3 a Dừng xe, đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô thị nơi có lề đường 100 - 200 N1, N2, N3, N4
b Không giảm tốc độ hoặc không nhường đường khi điều khiển xe chạy từ trong ngõ, đường nhánh ra đường chính 100 - 200 N1
c Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 05 km/h đến dưới 10 km/h 100 - 200 N1
d Điều khiển xe chạy tốc độ thấp mà không đi bên phải phần đường xe chạy gây cản trở giao thông 100 - 200 N1
đ Dừng xe, đỗ xe ở lòng đường đô thị gây cản trở giao thông; tụ tập từ 03 (ba) xe trở lên ở lòng đường, trên cầu, trong hầm đường bộ; đỗ, để xe ở lòng đường đô thị, hè phố trái quy định của pháp luật 100 - 200 N1, N2, N3, N4
e Bấm còi, rú ga liên tục trong đô thị, khu đông dân cư, trừ các xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ theo quy định 100 - 200 N1, N2, N3
g Xe không được quyền ưu tiên sử dụng tín hiệu còi, cờ, đèn của xe ưu tiên 100 - 200 N1
h Dừng xe, đỗ xe trên đường xe điện, điểm dừng đón trả khách của xe buýt, trên cầu, nơi đường bộ giao nhau, trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường; dừng xe nơi có biển “Cấm dừng xe và đỗ xe”; đỗ xe tại nơi có biển “Cấm đỗ xe” hoặc biển “Cấm dừng xe và đỗ xe”; không tuân thủ các quy định về dừng xe, đỗ xe tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt; dừng xe, đỗ xe trong phạm vi an toàn của đường sắt 100 - 200 N1, N2, N3, N4
i Người điều khiển, người ngồi trên xe không đội “mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy” hoặc đội “mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy” không cài quai đúng quy cách khi tham gia giao thông trên đường bộ 100 - 200 N1, N2, N3
k Chở người ngồi trên xe không đội “mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy” hoặc đội “mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy” không cài quai đúng quy cách, trừ trường hợp chở người bệnh đi cấp cứu, trẻ em dưới 06 tuổi, áp giải người có hành vi vi phạm pháp luật 100 - 200 N1, N2, N3
l Chở theo 02 (hai) người trên xe, trừ trường hợp chở người bệnh đi cấp cứu, trẻ em dưới 14 tuổi, áp giải người có hành vi vi phạm pháp luật 100 - 200 N1, N2, N3
m Điều khiển xe có liên quan trực tiếp đến vụ tai nạn giao thông mà không dừng lại, không giữ nguyên hiện trường, không tham gia cấp cứu người bị nạn 100 - 200 N1
n Người ngồi phía sau vòng tay qua người ngồi trước để điều khiển xe, trừ trường hợp chở trẻ em ngồi phía trước 100 - 200 N1
o Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông 100 - 200 N1, N2, N3
4 a Chuyển hướng không giảm tốc độ hoặc không có tín hiệu báo hướng rẽ 200 - 400 N1
b Chở theo từ 03 (ba) người trở lên trên xe 200 - 400 1 Tháng N1, N2, N3
c Khi tín hiệu đèn giao thông đã chuyển sang màu đỏ nhưng không dừng lại trước vạch dừng mà vẫn tiếp tục đi, trừ trường hợp đã đi quá vạch dừng trước khi tín hiệu đèn giao thông chuyển sang màu vàng 200 - 400 "1 Tháng
2 tháng nếu GTNGT" N1, N2, N3
d Điều khiển xe chạy dưới tốc độ tối thiểu trên những đoạn đường bộ có quy định tốc độ tối thiểu cho phép 200 - 400 N1
đ Điều khiển xe thành đoàn gây cản trở giao thông, trừ trường hợp được cơ quan có thẩm quyền cấp phép 200 - 400 N1, N2, N3
e Điều khiển xe đi vào đường cao tốc, trừ xe phục vụ việc quản lý, bảo trì đường cao tốc 200 - 400 N1, N2, N3
g Điều khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình; đi không đúng phần đường, làn đường quy định hoặc điều khiển xe đi trên hè phố 200 - 400 N1, N2, N3
h Vượt bên phải trong các trường hợp không được phép 200 - 400 N1
i Đi vào đường cấm, khu vực cấm; đi ngược chiều của đường một chiều, đường có biển “Cấm đi ngược chiều”, trừ trường hợp xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ khẩn cấp theo quy định 200 - 400 1 Tháng N1, N2, N3
k Người điều khiển xe hoặc người ngồi trên xe bám, kéo, đẩy xe khác, vật khác, dẫn dắt súc vật, mang vác vật cồng kềnh; người ngồi trên xe đứng trên yên, giá đèo hàng hoặc ngồi trên tay lái; xếp hàng hóa trên xe vượt quá giới hạn quy định; điều khiển xe kéo theo xe khác, vật khác 200 - 400 N1, N2, N3
l Chở hàng vượt trọng tải thiết kế được ghi trong Giấy đăng ký xe đối với loại xe có quy định về trọng tải thiết kế 200 - 400 N1
m Không chấp hành hiệu lệnh, hướng dẫn của người điều khiển giao thông hoặc người kiểm soát giao thông 200 - 400 1 Tháng N1, N2, N3, N4
5 a Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 10 km/h đến 20 km/h 500 - 1,000 N1
b Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở 500 - 1,000 1 Tháng 7 Ngày N1, N2, N3
c Vượt xe trong những trường hợp cấm vượt 500 - 1,000 N1
d Chạy trong hầm đường bộ không sử dụng đèn chiếu sáng gần; dừng xe, đỗ xe, vượt xe trong hầm đường bộ không đúng nơi quy định; quay đầu xe trong hầm đường bộ 500 - 1,000 N1, N2, N3, N4
đ Không nhường đường hoặc gây cản trở xe được quyền ưu tiên đang phát tín hiệu ưu tiên đi làm nhiệm vụ 500 - 1,000 2 Tháng N1, N2, N3
6 a Sử dụng chân chống hoặc vật khác quệt xuống đường khi xe đang chạy 2,000 - 3,000 2 Tháng N1, N2
b Không chấp hành yêu cầu kiểm tra về chất ma túy, nồng độ cồn của người kiểm soát giao thông hoặc người thi hành công vụ 2,000 - 3,000 2 Tháng 7 Ngày N1, N2
c Không chú ý quan sát, điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định gây tai nạn giao thông; vượt xe hoặc chuyển làn đường trái quy định gây tai nạn giao thông 2,000 - 3,000 2 Tháng N1
d Gây tai nạn giao thông không dừng lại, không giữ nguyên hiện trường, bỏ trốn không đến trình báo với cơ quan có thẩm quyền, không tham gia cấp cứu người bị nạn 2,000 - 3,000 2 Tháng N1
đ Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định trên 20 km/h 2,000 - 3,000 1 Tháng N1
e Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở 2,000 - 3,000 2 Tháng 7 Ngày N1, N2
7 a Buông cả hai tay khi đang điều khiển xe; dùng chân điều khiển xe; ngồi về một bên điều khiển xe; nằm trên yên xe điều khiển xe; thay người điều khiển khi xe đang chạy; quay người về phía sau để điều khiển xe hoặc bịt mắt điều khiển xe 5,000 - 7,000 2 Tháng 7 Ngày N1, N2
b Điều khiển xe lạng lách hoặc đánh võng trên đường bộ trong, ngoài đô thị 5,000 - 7,000 2 Tháng 7 Ngày N1, N2
c Điều khiển xe chạy bằng một bánh đối với xe hai bánh, chạy bằng hai bánh đối với xe ba bánh 5,000 - 7,000 2 Tháng 7 Ngày N1, N2
d Điều khiển xe thành nhóm từ 02 (hai) xe trở lên chạy quá tốc độ quy định 5,000 - 7,000 2 Tháng 7 Ngày N1, N2
8 Hành vi vi phạm Khoản 7 Điều này mà gây tai nạn giao thông hoặc không chấp hành hiệu lệnh dừng xe của người thi hành công vụ 10,000 - 14,000 4 Tháng 7 Ngày N1, N2
9 Người điều khiển xe trên đường mà trong cơ thể có chất ma túy 2,000 - 3,000 24 Tháng 7 Ngày N1, N2