Tiện tì là một từ ghép trong tiếng Việt, bao gồm hai yếu tố:
Tiện: Có nghĩa là hèn mọn, thấp kém.
Tì: Chỉ người hầu gái.
Như vậy, tiện tì được hiểu là người hầu gái có địa vị thấp kém, hèn mọn. Đây thường là những người phụ nữ xuất thân từ gia đình nghèo khó, phải làm công việc hầu hạ, giúp...