Không phải ai cũng hiểu ý nghĩa của các loại đèn báo trên bảng táp-lô xe hơi, ngay cả những người lái dày dặn kinh nghiệm.
Mới đây, hãng Britannia Rescue đã tổng hợp hình vẽ của 64 ký hiệu đèn xuất hiện trên 15 trong số những mẫu xe phổ biến nhất tại Anh, từ nhãn hiệu Nissan đến Mercedes-Benz. Tất nhiên, trong đó chỉ có 12 ký hiệu đèn thường xuyên xuất hiện trên tất cả các mẫu xe.
Trong 64 loại đèn do Britannia Rescue liệt kê, chắc chắn có những ký hiệu lạ lẫm với người lái Việt Nam. Cũng có thể những loại ký hiệu đó cũng xuất hiện trên bảng táp-lô của dòng xe nhập khẩu về Việt Nam nhưng chưa được dùng đến bao giờ vì không phù hợp với điều kiện giao thông cũng như thời tiết.
Tuy nhiên, các tài xế Việt Nam vẫn có thể tìm hiểu bảng ký hiệu các loại đèn của Britannia Rescue để nếu có gặp cũng không cảm thấy bỡ ngỡ. Cùng tìm hiểu ý nghĩa các loại đèn trên bảng táp-lô qua bảng ký hiệu dưới đây.
1. Đèn sương mù (trước)
2. Đèn cảnh báo trợ lực lái điện
3. Đèn sương mù (sau)
4. Đèn cảnh báo nước rửa kính ở mức thấp
5. Đèn cảnh báo má phanh
6. Đèn báo bật hệ thống điều khiển hành trình
7. Đèn báo rẽ
8. Đèn báo cảm ứng mưa và ánh sáng
9. Đèn báo chế độ lái mùa đông
10. Đèn báo thông tin
11. Đèn báo sấy nóng bugi/dầu diesel
12. Đèn cảnh báo trời sương giá
13. Đèn báo bật công tắc khóa điện
14. Đèn báo chìa khóa không nằm trong ổ
15. Đèn cảnh báo khóa bấm điều khiển từ xa sắp hết pin
16. Đèn cảnh báo khoảng cách
17. Đèn báo nhấn chân côn
18. Đèn báo nhấn chân phanh
19. Đèn báo khóa vô-lăng
20. Đèn báo bật đèn pha
21. Đèn báo áp suất lốp ở mức thấp
22. Đèn báo thông tin đèn xi-nhan
23. Đèn báo lỗi đèn ngoại thất
24. Đèn cảnh báo đèn phanh
25. Đèn cảnh báo bộ lọc hạt diesel
26. Đèn báo lỗi móc kéo
27. Đèn cảnh báo lỗi hệ thống treo
28. Đèn cảnh báo chuyển làn đường
29. Đèn cảnh báo lỗi bộ chuyển đổi xúc tác
30. Đèn báo không thắt dây an toàn
31. Đèn báo phanh đỗ xe
32. Đèn cảnh báo hết ắc-quy/lỗi máy giao điện
33. Đèn báo hỗ trợ đỗ xe
34. Đèn báo xe cần bảo dưỡng
35. Đèn báo hệ thống chiếu sáng thích ứng
36. Đèn báo điều chỉnh khoảng sáng đèn pha
37. Đen cảnh báo cánh gió sau
38. Đèn cảnh báo mui của xe mui trần
39. Đèn cảnh báo túi khí
40. Đèn cảnh báo phanh tay
41. Đèn báo nước vào bộ lọc nhiên liệu
42. Đèn báo tắt hệ thống túi khí
43. Đèn báo lỗi xe
44. Đèn báo bật đèn cos
45. Đèn báo bộ lọc gió bị bẩn
46. Đèn báo chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu
47. Đèn báo bật hệ thống hỗ trợ đổ đèo
48. Đèn cảnh báo nhiệt độ
49. Đèn cảnh báo lỗi hệ thống phanh chống bó cứng
50. Đèn cảnh báo bộ lọc nhiên liệu
51. Đèn báo cửa xe mở
52. Đèn báo nắp capô mở
53. Đèn báo xe sắp hết nhiên liệu
54. Đèn cảnh báo lỗi hộp số tự động
55. Đèn báo giới hạn tốc độ
56. Đèn báo giảm xóc
57. Đèn báo áp suất dầu ở mức thấp
58. Đèn báo làm tan băng trên kính chắn gió
59. Đèn báo cốp xe mở
60. Đèn báo tắt hệ thống cân bằng điện tử
61. Đèn báo cảm ứng mưa
62. Đèn cảnh báo động cơ/khí thải
63. Đèn báo làm tan băng trên cửa sổ sau
64. Đèn báo cần gạt kính chắn gió tự động
Trong 64 loại đèn do Britannia Rescue liệt kê, chắc chắn có những ký hiệu lạ lẫm với người lái Việt Nam. Cũng có thể những loại ký hiệu đó cũng xuất hiện trên bảng táp-lô của dòng xe nhập khẩu về Việt Nam nhưng chưa được dùng đến bao giờ vì không phù hợp với điều kiện giao thông cũng như thời tiết.
Tuy nhiên, các tài xế Việt Nam vẫn có thể tìm hiểu bảng ký hiệu các loại đèn của Britannia Rescue để nếu có gặp cũng không cảm thấy bỡ ngỡ. Cùng tìm hiểu ý nghĩa các loại đèn trên bảng táp-lô qua bảng ký hiệu dưới đây.
1. Đèn sương mù (trước)
2. Đèn cảnh báo trợ lực lái điện
3. Đèn sương mù (sau)
4. Đèn cảnh báo nước rửa kính ở mức thấp
5. Đèn cảnh báo má phanh
6. Đèn báo bật hệ thống điều khiển hành trình
7. Đèn báo rẽ
8. Đèn báo cảm ứng mưa và ánh sáng
9. Đèn báo chế độ lái mùa đông
10. Đèn báo thông tin
11. Đèn báo sấy nóng bugi/dầu diesel
12. Đèn cảnh báo trời sương giá
13. Đèn báo bật công tắc khóa điện
14. Đèn báo chìa khóa không nằm trong ổ
15. Đèn cảnh báo khóa bấm điều khiển từ xa sắp hết pin
16. Đèn cảnh báo khoảng cách
17. Đèn báo nhấn chân côn
18. Đèn báo nhấn chân phanh
19. Đèn báo khóa vô-lăng
20. Đèn báo bật đèn pha
21. Đèn báo áp suất lốp ở mức thấp
22. Đèn báo thông tin đèn xi-nhan
23. Đèn báo lỗi đèn ngoại thất
24. Đèn cảnh báo đèn phanh
25. Đèn cảnh báo bộ lọc hạt diesel
26. Đèn báo lỗi móc kéo
27. Đèn cảnh báo lỗi hệ thống treo
28. Đèn cảnh báo chuyển làn đường
29. Đèn cảnh báo lỗi bộ chuyển đổi xúc tác
30. Đèn báo không thắt dây an toàn
31. Đèn báo phanh đỗ xe
32. Đèn cảnh báo hết ắc-quy/lỗi máy giao điện
33. Đèn báo hỗ trợ đỗ xe
34. Đèn báo xe cần bảo dưỡng
35. Đèn báo hệ thống chiếu sáng thích ứng
36. Đèn báo điều chỉnh khoảng sáng đèn pha
37. Đen cảnh báo cánh gió sau
38. Đèn cảnh báo mui của xe mui trần
39. Đèn cảnh báo túi khí
40. Đèn cảnh báo phanh tay
41. Đèn báo nước vào bộ lọc nhiên liệu
42. Đèn báo tắt hệ thống túi khí
43. Đèn báo lỗi xe
44. Đèn báo bật đèn cos
45. Đèn báo bộ lọc gió bị bẩn
46. Đèn báo chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu
47. Đèn báo bật hệ thống hỗ trợ đổ đèo
48. Đèn cảnh báo nhiệt độ
49. Đèn cảnh báo lỗi hệ thống phanh chống bó cứng
50. Đèn cảnh báo bộ lọc nhiên liệu
51. Đèn báo cửa xe mở
52. Đèn báo nắp capô mở
53. Đèn báo xe sắp hết nhiên liệu
54. Đèn cảnh báo lỗi hộp số tự động
55. Đèn báo giới hạn tốc độ
56. Đèn báo giảm xóc
57. Đèn báo áp suất dầu ở mức thấp
58. Đèn báo làm tan băng trên kính chắn gió
59. Đèn báo cốp xe mở
60. Đèn báo tắt hệ thống cân bằng điện tử
61. Đèn báo cảm ứng mưa
62. Đèn cảnh báo động cơ/khí thải
63. Đèn báo làm tan băng trên cửa sổ sau
64. Đèn báo cần gạt kính chắn gió tự động