[Luật] tin tuc,chinh sach cua nha nươc ve oto nhap khau

tieukiem666

Xe đạp
Biển số
OF-14592
Ngày cấp bằng
7/4/08
Số km
15
Động cơ
514,250 Mã lực
Nơi ở
nexttop karaoke 29, An Định, TP Hải Dương
Website
www.hunghaiauto.com
chào các bác! Bác nào biết về các chính sách của nhà nước về ô tô nhập khẩu post lên cho anh em tham khảo với!
các nghị định, quyết định, thông tư....văn bản cụ thê?????
(y)
 
Chỉnh sửa cuối:

dvd

Xe tăng
Biển số
OF-3142
Ngày cấp bằng
17/1/07
Số km
1,845
Động cơ
577,084 Mã lực
Nơi ở
Tối ở đâu, nơi đấy là nhà.
Bác đợi em mấy hôm, để em xin vào làm một chân trong VAMA đã, khi đó bác biết vẫn chưa muộn.
 

tieukiem666

Xe đạp
Biển số
OF-14592
Ngày cấp bằng
7/4/08
Số km
15
Động cơ
514,250 Mã lực
Nơi ở
nexttop karaoke 29, An Định, TP Hải Dương
Website
www.hunghaiauto.com
BỘ TÀI CHÍNH
----------
Số:13/2008/QĐ-BTC

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------------------
Hà Nội, ngày 11 tháng 3 năm 2008

QUYẾT ĐỊNH

Về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xe ô tô chở người trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
----------------
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của mặt hàng xe ô tô chở người quy định tại Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới qui định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo./.

Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn
- Website Chính phủ và Website phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục kiểm tra văn bản-Bộ Tư pháp;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- Cục Hải quan tỉnh, thành phố;
- Công báo;Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ CST.
KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG
(đã ký)
Trương Chí Trung


DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13 /2008/QĐ-BTC ngày 11 tháng 3 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Mã hàng
Mô tả hàng hoá
Thuế suất (%)

87.02
Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe.
8702
10
- Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):
- - Dạng CKD:
8702
10
11
00
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn
**
8702
10
12
00
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn
**
8702
10
13
00
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn
**
8702
10
14
00
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn
**
- - Loại khác:
8702
10
21
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn:
8702
10
21
10
- - - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay, loại chở từ 30 người trở lên
5
8702
10
21
90
- - - - Loại khác
70
8702
10
22
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn:
8702
10
22
10
- - - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay, loại chở từ 30 người trở lên
5
8702
10
22
90
- - - - Loại khác
70
8702
10
23
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn:
8702
10
23
10
- - - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay, loại chở từ 30 người trở lên
5
8702
10
23
90
- - - - Loại khác
70
8702
10
24
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:
8702
10
24
10
- - - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay, loại chở từ 30 người trở lên
5
8702
10
24
90
- - - - Loại khác
70
8702
90
- Loại khác:
- - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay, loại chở từ 30 người trở lên:
8702
90
11
00
- - - Dạng CKD
**
8702
90
19
00
- - - Loại khác
5
- - Loại khác:
8702
90
91
00
- - - Dạng CKD
**
8702
90
99
00
- - - Loại khác
70

87.03
Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua.
8703
10
- Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự:
8703
10
10
00
- - Xe ô tô chơi gôn, kể cả xe phục vụ sân gôn (golf buggies)
70
8703
10
90
00
- - Loại khác
70
- Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
8703
21
- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc:
8703
21
10
00
- - - Xe ô tô đua nhỏ
70
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van):
8703
21
21
00
- - - - Dạng CKD
**
8703
21
29
00
- - - - Loại khác
70
8703
21
30
00
- - - Xe khác, dạng CKD
**
8703
21
90
- - - Loại khác:
8703
21
90
10
- - - - Xe tang lễ
10
8703
21
90
20
- - - - Xe chở tù
10
8703
21
90
90
- - - - Loại khác
70
8703
22
- - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc:
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van):
8703
22
11
00
- - - - Dạng CKD
**
8703
22
19
00
- - - - Loại khác
70
8703
22
20
00
- - - Xe khác, dạng CKD
**
8703
22
90
- - - Loại khác:
8703
22
90
10
- - - - Xe cứu thương
10
8703
22
90
20
- - - - Xe tang lễ
10
8703
22
90
30
- - - - Xe chở tù
10
8703
22
90
90
- - - - Loại khác
70
8703
23
- - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc:
8703
23
10
00
- - - Xe cứu thương
10
8703
23
20
00
- - - Xe tang lễ
10
8703
23
30
00
- - - Xe chở tù
10
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD:
8703
23
41
00
- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc
**
8703
23
42
00
- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc
**
8703
23
43
00
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc
**
8703
23
44
00
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên
**
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:
8703
23
51
00
- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc
70
8703
23
52
00
- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc
70
8703
23
53
00
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc
70
8703
23
54
00
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên
70
- - - Xe ô tô khác, dạng CKD:
8703
23
61
00
- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc
**
8703
23
62
00
- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc
**
8703
23
63
00
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc
**
8703
23
64
00
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên
**
- - - Loại khác:
8703
23
91
00
- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc
70
8703
23
92
00
- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc
70
8703
23
93
00
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc
70
8703
23
94
00
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên
70
8703
24
- - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc:
8703
24
10
00
- - - Xe cứu thương
10
8703
24
20
00
- - - Xe tang lễ
10
8703
24
30
00
- - - Xe chở tù
10
8703
24
40
00
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD
**
8703
24
50
00
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác
70
8703
24
60
00
- - - Xe khác, dạng CKD
**
8703
24
90
00
- - - Loại khác
70
- Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):
8703
31
- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc:
8703
31
10
00
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD
**
8703
31
20
00
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác
70
8703
31
30
00
- - - Xe loại khác, dạng CKD
**
8703
31
90
- - - Loại khác:
8703
31
90
10
- - - - Xe cứu thương
10
8703
31
90
20
- - - - Xe tang lễ
10
8703
31
90
30
- - - - Xe chở tù
10
8703
31
90
90
- - - - Loại khác
70
8703
32
- - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc:
8703
32
10
00
- - - Xe cứu thương
10
8703
32
20
00
- - - Xe tang lễ
10
8703
32
30
00
- - - Xe chở tù
10
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD:
8703
32
41
00
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc
**
8703
32
49
00
- - - - Loại khác
**
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:
8703
32
51
00
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc
70
8703
32
59
00
- - - - Loại khác
70
- - - Xe khác, dạng CKD:
8703
32
61
00
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc
**
8703
32
69
00
- - - - Loại khác
**
- - - Loại khác:
8703
32
91
00
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc
70
8703
32
99
00
- - - - Loại khác
70
8703
33
- - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc:
8703
33
10
00
- - - Xe cứu thương
10
8703
33
20
00
- - - Xe tang lễ
10
8703
33
30
00
- - - Xe chở tù
10
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD:
8703
33
41
00
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
**
8703
33
42
00
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
**
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:
8703
33
51
00
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
70
8703
33
52
00
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
70
8703
33
60
00
- - - Xe khác, dạng CKD
**
8703
33
90
00
- - - Loại khác
70
8703
90
- Loại khác:
8703
90
10
00
- - Xe cứu thương
10
8703
90
20
00
- - Xe tang lễ
10
8703
90
30
00
- - Xe chở tù
10
- - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD:
8703
90
41
00
- - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc
**
8703
90
42
00
- - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
**
8703
90
43
00
- - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
**
8703
90
44
00
- - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc
**
- - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:
8703
90
51
00
- - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc
70
8703
90
52
00
- - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
70
8703
90
53
00
- - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
70
8703
90
54
00
- - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc
70
8703
90
60
00
- - Xe khác, dạng CKD
**
8703
90
90
00
- - Loại khác
70





 

dvd

Xe tăng
Biển số
OF-3142
Ngày cấp bằng
17/1/07
Số km
1,845
Động cơ
577,084 Mã lực
Nơi ở
Tối ở đâu, nơi đấy là nhà.
Em bắt đền bác, đã biết rồi còn hỏi, làm em mất mấy quả chạy vào VAMA để tìm câu trả lời cho bác.
 

Xe bò vàng

[Tịch thu bằng lái]
Biển số
OF-12499
Ngày cấp bằng
7/1/08
Số km
4
Động cơ
524,080 Mã lực
mịe đất nuíơc éo gì mà chẳng nghĩ đến làm những cái khác cho dân , mỗi cái chuyện oto xúm cả lại từ trên xuống dưới tranh nuận lên với chả xuống , nhục lãnh đạo:mad:
 
Thông tin thớt
Đang tải
Top