[Tin tức] Tại sao nên lựa chọn Xe tải Veam VT260-1?

Biển số
OF-609668
Ngày cấp bằng
15/1/19
Số km
1
Động cơ
120,610 Mã lực
Tuổi
28
Có thể bạn chưa biết?
Xe tải Veam Vt260-1 là dòng xe tải 1.9 tấn có kích thước thùng dài đến 6m2. Đây là dòng xe rất được khách hàng ưa chuộng bởi chỉ duy nhất dòng xe này với tải trọng thấp, có thể vào thành phố vào ban ngày và vận chuyển được nhiều mặt hàng cồng kềnh do xe có thùng lớn.



Xe tải Veam VT260-1 phù hợp chở những mặt hàng nhẹ hoặc chiếm nhiều diện tích như ống nước, sắt, thép, giấy carton, mút xốp, can nhựa... Có nhiều loại thùng để khách hàng lựa chọn như thùng kín, thùng bạt, thùng lửng, thùng cánh dơi...

Đây còn là dòng xe được đánh giá cao bởi xe được trang bị đồng bộ động cơ Máy - Cầu - Hộp số nhập khẩu 100% từ Isuzu Nhật Bản. Đồng thời, xe tải 1.9 tấn này được sử dụng động cơ Diesel và đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro4, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường hơn, mang lại nhiều lợi ích kinh tế cho người tiêu dùng.

Xe tải Veam VT260-1 còn được ưa chuộng bởi mức giá hợp với túi tiền của phần lớn người tiêu dùng Việt Nam. Chính vì đây là dòng xe được nhà máy Veam nhập động cơ và linh kiện từ Nhật Bản về Việt Nam lắp ráp nên giá cả mềm hơn với những dòng xe nhập nguyên chiếc từ nước ngoài, nhưng chất lượng vẫn được đảm bảo và được nhiều khách hàng tin dùng.

Thông số kỹ thuật Xe tải Veam 1T9
Nhãn hiệu : VEAM VT260-1/MB
Thông số chung:

Trọng lượng bản thân : 2950 kG
Phân bố :
- Cầu trước : 1530 kG
- Cầu sau : 1420 kG
Tải trọng cho phép chở : 1850 kG
Số người cho phép chở : 03 người
Trọng lượng toàn bộ : 4995 kG
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 7920 x 2105 x 3030 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : 6050 x 1950 x 625/1940 mm
Khoảng cách trục : 4500 mm
Vết bánh xe trước / sau : 1660/1560 mm
Số trục : 2
Công thức bánh xe : 4 x 2
Loại nhiên liệu : Diesel

Động cơ:
Nhãn hiệu động cơ: JE493ZLQ4
Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích : 2771 cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 78 kW/ 3400 v/ph

Lốp xe:
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/---/---/---
Lốp trước / sau: 7.00 - 16 /7.00 - 16

Hệ thống phanh:
Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không
Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh tay /Dẫn động : Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí

Hệ thống lái:
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thủy lực

Thông tin trên đây có thể sẽ giúp bạn giải đáp những thắc mắc trên để trở thành một người mua hàng thông minh.

Tham khảo thêm nhiều thông tin hơn tại: https://banggiaxemoi.com/
 
Thông tin thớt
Đang tải

Bài viết mới

Top