Lốp xe - Các thông số

Criket162

Xe tải
Biển số
OF-6629
Ngày cấp bằng
2/7/07
Số km
224
Động cơ
544,340 Mã lực
[FONT=&quot]Lốp xe là một phần quan trọng ko thể thiếu để xe vận hành một cách an toàn, nên việc hiểu rõ các thông số ghi trên lốp là rất quan trọng.[/FONT] [FONT=&quot]E xin lượm lặt chút hầu các pác nhé.[/FONT] [FONT=&quot]Tất cả những thông số đều được ghi trên thành lốp (sidewall) từ dạng cơ bản nhất tới những thông số mình biết cũng chẳng để làm gì. Tên hãng sản xuất và tên lốp, ghi chữ to nhất, ai cũng biết. Một dãy số VD: P235/65SR16.[/FONT] [FONT=&quot]Chữ cái đầu tiên “P” cho thấy đây là lốp dùng cho các loại xe từ 7 chỗ chở xuống không kể xe tải (passenger car).[/FONT] [FONT=&quot]Chữ số đầu tiên trong dãy “235” là chiều rộng bản lốp tiếp xúc với mặt đường tính bằng milimet khi xe ko tải, lốp bơm đủ áp.[/FONT] [FONT=&quot]Chữ số tiếp theo là tỉ lệ giữa độ cao thành lốp (sidewall) và bề rộng tiếp xúc mặt đường. trong trường hợp trên độ cao thành lốp bằng 65% của 23,5 cm.[/FONT] [FONT=&quot]Theo quy ước chữ tiếp theo “S” chỉ rằng lốp này có thể vận hành ở tốc độ tối đa 112mph (dặm trên giờ) khoảng 180 km xem bảng tra dưới đây:[/FONT]
[FONT=&quot]Q[/FONT]
[FONT=&quot] = 99 mph (160km/h) S = 112 mph (180km/h) T = 118 mph (190 km/h)[/FONT]
[FONT=&quot]U[/FONT]
[FONT=&quot] = 124 mph (200km/h) H = 130 mph (210km/h) V = 149 mph (240km/h)[/FONT]
[FONT=&quot]Z[/FONT]
[FONT=&quot] trên 149 mph (trên 240 km/h)[/FONT] [FONT=&quot]Tuy nhiên thông số này không phải trên lốp nào cũng ghi do đây là thông số không bắt buộc. Lốp cho Sedan thường ko được xếp cao hơn chữ “S”, trong khi xe thể thao như Ferrari có thể sử dụng loại tối đa “Z”.[/FONT] [FONT=&quot]Kế tiếp là chữ “R” cho biết đây là loại lốp radial, một thiết kế cao cấp hơn loại lốp bias (lốp mành chéo) thường sử dụng ở VN. Tại Việt nam, Casumina là cty đầu tiên sản xuất lốp radial (lốp không săm, có hai lớp bố thép bảo vệ mặt chạy nên độ an toàn cao hơn lốp bias).[/FONT] [FONT=&quot]Chữ số cuối cùng chỉ đường kính vành xe tính theo inch. Như trong VD là vành xe có đường kính 16” = 40.64 cm.[/FONT] [FONT=&quot]Đôi khi trên lốp còn được in thêm các thông số khác như:[/FONT] [FONT=&quot]Chỉ số về tải trọng P235/65SR16 85S, “85S” cho biết lốp này chịu được tải trọng 1.135 pound = 515 kg và nó được xếp ở tốc độ “S”. có nghĩa cả bốn lốp chịu được 515 x 4 = 2.060 kg tại tốc độ 180km/h, thông số này có thể đối chiếu như sau:[/FONT]
[FONT=&quot]75[/FONT]
[FONT=&quot] = 853 lbs (387kg) 85 = 1.135 lbs (515 kg) 88 = 1.235 lbs (560 kg)[/FONT]
[FONT=&quot]91[/FONT]
[FONT=&quot] = 1.356 lbs (615kg) 93 = 1.433 lbs (650kg) 105 = 2.039 lbs (925kg)[/FONT] [FONT=&quot]“Rotation” kèm theo hình mũi tên hoặc hình mũi tên chỉ chiều quay của lốp.[/FONT]
[FONT=&quot]4PL stell[/FONT]
[FONT=&quot] (4 ply stell or nylon) chỉ rằng lốp này có 4 lớp bố thép hoặc ni lông[/FONT]
[FONT=&quot]WH[/FONT]
[FONT=&quot] (white over head) chữ in nổi mầu trắng.[/FONT] [FONT=&quot]Một vài loại lốp cho xe tải sử dụng hệ thống kích thước hơi khác VD: LT 31X10.5R15[/FONT] [FONT=&quot]Hai chữ đầu là để chỉ loại xe tải nhẹ (light truck ). Số đầu tiên là đường kính lốp tính theo inch, 31 inch = 78.74 cm. Số thứ nhì là độ rộng bề mặt lốp cũng tính theo inch, 10.5 inch = 26.67 cm. Chữ “R” cho biết đây là lốp Radial, số 15 cuối cùng là đường kính của vành xe, tức là lốp này lắp cho vành xe cỡ 15 inch.[/FONT] [FONT=&quot]Ngoài ra còn có thể có các thông tin khác:[/FONT]
[FONT=&quot]Uniform Tire Quality Grades:[/FONT]
[FONT=&quot] cho biết kết quả các cuộc kiểm tra của cơ quan nhà nước với độ mòn gân lốp, độ bám đường và độ chụi nhiệt. Tuy nhiên, việc kiểm tra này được uỷ nhiệm cho nhà sảm xuất tiến hành (Chúng nó cũng vừa đá bóng vừa thổi còi các Pác nhể).[/FONT]
[FONT=&quot]Treadwear[/FONT]
[FONT=&quot] là thông số về độ mòn gân lốp xe với tiêu chuẩn so sánh là 100. Giả sử lốp xe được xếp 400, tức là nó có độ bền cao hơn tiêu chuẩn 4 lần. Tuy nhiên, thông số này chỉ chính xác khi so sánh cùng một nhãn hiệu lốp.[/FONT]
[FONT=&quot]Traction[/FONT]
[FONT=&quot] là số đo khả năng dừng của lốp xe theo đường thẳng, trên mặt đường trơn. AA là hạng cao nhất, A là tốt, B là trung bình, còn C là kém nhất.[/FONT]
[FONT=&quot]Temperature[/FONT]
[FONT=&quot] Đo khả năng chịu nhiệt của lốp khi xe chạy đường dài với tốc độ cao, độ căng của lốp hay sự quá tải. Cũng xếp hạng theo A, B, C.[/FONT]
[FONT=&quot]M + S:[/FONT]
[FONT=&quot] có nghĩa là lốp xe đạt yêu cầu tối thiểu khi đi trên mặt đường lầy, tuyết.[/FONT]
[FONT=&quot]Maximum load:[/FONT]
[FONT=&quot] Trọng lượng tối đa mà lốp chịu được tính theo pound hoặc kilôgam.[/FONT]
[FONT=&quot]Maximum Inflation Pressure[/FONT]
[FONT=&quot]: Tính theo đơn vị psi (pound per square inch) hoặc kPA (kilopscal). Áp lực hơi tối đa bơm cho lốp.[/FONT] [FONT=&quot]Có thể còn có thông số về mã hàng, ngày sản xuất. VD: cuối dãy có 3 chữ số 405, có nghĩa lốp được sản xuất vào tuần thứ 40 của năm 2005.[/FONT]
[FONT=&quot](Nguồn lượm lặt)[/FONT]
 
Chỉnh sửa cuối:

Yen GL

Xe tải
Biển số
OF-13948
Ngày cấp bằng
13/3/08
Số km
203
Động cơ
518,300 Mã lực
Nơi ở
Quê
Quá hay, tốt đấy, em xim tham khảo
 

Newlight

Xe hơi
Biển số
OF-7307
Ngày cấp bằng
21/7/07
Số km
118
Động cơ
541,380 Mã lực
ho hay hay Vte bac
 

acura_hoankiem

Xe hơi
Biển số
OF-15094
Ngày cấp bằng
25/4/08
Số km
114
Động cơ
513,500 Mã lực
nhiều thông số giờ mới biết. Thanks bác nhiều
 
Thông tin thớt
Đang tải

Bài viết mới

Top