- Biển số
- OF-23332
- Ngày cấp bằng
- 1/11/08
- Số km
- 10
- Động cơ
- 493,400 Mã lực
(Autovina) Nếu hỏi một doanh nhân thành đạt ở Việt Nam về chiếc xe mà họ muốn sử dụng, có lẽ nhiều câu trả lời sẽ nghiêng về thương hiệu Camry của Toyota. Và đối thủ tương xứng của dòng xe này nếu cùng một sân chơi thì chỉ có thể là honda Accord.
<FONT face=arial size=2> st1{behavior:url(#ieooui) } Accord ! dòng xe sedan hạng trung của Honda từ lâu đã là niềm say mê của nhiều thế hệ ở Mỹ. Với khoảng 10 triệu chiếc Accord từng được bán, trải qua 8 đời xe và chiếc Accord đời 2008 được coi là thành công lớn nhất, được coi như “quả bom tấn” với sự đổi mới và “cải tổ” vượt bậc so với những đời xe trước. Thiết kế mới, phong cách mới, động cơ mạnh hơn, trang thiết bị và công nghệ vượt trội mang đến cho người sử dụng một chuẩn mực khác biệt. Trong phân khúc sedan hạng trung tại Mỹ, Accord 08 được coi như đối thủ đích của hàng loạt mác xe khác như Saturn Aura, Ford Fusion, Nissan Altima và cả chiếc Chevrolet Malibu 2008 cùng Toyota Camry. Vậy Accord 2008 có điểm gì vượt trội…? Chạy thử một ngày với chiếc Accord 2.4L - 4 xy lanh EX nhập Mỹ, mới thấy thực sự giá trị của nó mang lại còn vượt hơn rất nhiều so với mức giá phải bỏ ! Bởi vì…
Nâng hạng với Kiểu dáng & Thiết kế.
Thiết kế mới khiến nó có khoang cabin “thênh thang” hơn, thân xe dài và nặng hơn đồng thời vơí nhiều tiện nghi và hệ thống, chức năng mới được nâng cấp. Có thể nói chưa khi nào phong cách Accord lại được làm mới hoàn toàn như vậy sau 7 thế hệ. Như một “tác phẩm” được chạm khắc tỷ mỉ dọc suốt thân, nhiều đường gân dập nổi chạy bo quanh toàn hông xe, vuốt ngược về sau, kéo vây lấy đuôi khiến chiếc xe mang hình dáng “cuộn sóng” và cơ bắp hơn hẳn. Nó mang âm hưởng rõ ràng của mác xe hạng sang thể thao cao cấp Acura TL. Những chi tiết như lưới tản nhiệt, thanh cản trước, tấm khuếch tán khí đuôi đều được tạo hình lại vuông sắc cạnh, to lồi… ấn tượng rõ ràng. Đặc biệt sự thay đổi ấn tượng nhất là ở bộ pha, dữ tợn với hốc đuôi lồi hẳn ra ngoài kết hợp hoàn hảo sự mạnh mẽ cùng đèn đuôi và các thanh nẹp crom sáng bóng đi nổi trên thân xe.
Thông số kỹ thuật
Dài x rộng x cao (mm)
4.935 x 1.846 x 1.475
Chiều dài cơ sở (mm)
2.799
Động cơ
4 xy-lanh i-VTEC 2.4 lít
Công suất cực đại (ml/v/ph)
190/7000
Mô-men xoắn cực đại (Nm/v/ph)
220/4400
Hệ thống truyền động
Tự động 5 cấp
Tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km)
6,9 đến 9,8 lít/100km
Giá
58.000 USD
4.935 x 1.846 x 1.475
Chiều dài cơ sở (mm)
2.799
Động cơ
4 xy-lanh i-VTEC 2.4 lít
Công suất cực đại (ml/v/ph)
190/7000
Mô-men xoắn cực đại (Nm/v/ph)
220/4400
Hệ thống truyền động
Tự động 5 cấp
Tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km)
6,9 đến 9,8 lít/100km
Giá
58.000 USD
Chỉnh sửa cuối: