- Biển số
- OF-146995
- Ngày cấp bằng
- 25/6/12
- Số km
- 174
- Động cơ
- 361,981 Mã lực
Các bác nào là fan của dòng pick-up ở VN thì zô hết vào đây
1. ISUZU d-max :
ISUZU D-MAX 2011 là chiếc xe được thiết kế để chinh phục mọi địa hình khó khăn nhất. Có dáng vẻ chắc chắn, bền bỉ với thiết kế khung gầm thừa hưởng từ khung gầm xe tải ISUZU vốn đã rất nổi tiếng qua nhiều thập kỷ qua., xe vận hành hoàn toàn êm ái trên đường trường và ổn định trên đường xa lộ nhờ hệ số kéo thấp của thiết kế khí động học.
Thông số kỹ thuật :
Động cơ: 4JJ1-TC Diesel
Dung tích xi lanh: 2.999 cc
Dung tích thùng nhiên liệu: 76 lít
Hệ thống phun nhiên liệu: Phun nhiên liệu trực tiếp, điều khiển điện tử
Hộp số: 5 số sàn, 4 số tự động
Kích thước tổng thể (D x R x C): 5190x1800x1830(mm)
Số chỗ ngồi: 5 CHỖ
Tự trọng của xe: 1810 kg
Công suất cực đại: 100(136)/3.400[Ps/rpm
Mômem xoán cực đại: 294/1.400-3000[N.m/rpm
Trọng lượng toàn bộ: 2850kg
Nhiên liệu: Diesel
Dẫn động: RFD - Dẫn động cầu sau
Tiêu thụ nhiên liệu: L/100Km
Gài cầu: Bằng nút bấm điện
Hình ảnh:
2. MITSHUBISHI triton
Mitsubishi Triton là mẫu xe được thiết kế hiện đại với đường nét thể thao, được thừa hưởng những công nghệ tiên tiến được áp dụng cho những mẫu xe Mitsubishi trên đường đua Paris-Dakar. Nội thất rộng rãi và thanh lịch với những trang thiết bị an toàn như dòng xe du lịch nhưng vẫn có phần thùng chuyên chở hàng hóa, vật dụng tiện ích rộng rãi phía sau. Cũng như các mẫu xe Mitsubishi khác, Triton đạt được tính năng vận hành hàng đầu cùng với sự bền bỉ và tin cậy so với các đối thủ cùng loại.
Thông số kỹ thuật:
Kích thước tổng thể [mm]
5.215 x 1.800 x 1.780
Khoảng cách hai cầu xe [mm]
3.000
Khoảng cách hai bánh xe trước/ Sau [mm]
1.520/ 1.515
Kích thước khoang hàng [mm]
1.325 x 1.470 x 405
Bán kính quay vòng
5.9
Khoảng sáng gầm xe [mm]
205
Trọng lượng không tải [kg]
1.945
Tổng tải trọng [kg]
2.850
Số chỗ ngồi [người]
5
Loại động cơ
4D56 DI-D
Hệ thống nhiên liệu
Dầu - Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp
Dung tích xi lanh [cc]
2.477
Công suất cực đại (EEC.Net) [ps/rpm]
136/3.500
Mô men xoắn cực đại (EEC.Net) [kg.m/rpm]
32/2.000
Tốc độ cực đại [km/h]
167
Dung tích thùng nhiên liệu [L]
75
Hộp số
5 số sàn
Truyền động
2 cầu-Easy Select
Lốp xe trước/ sau
245/70R16
Hình ảnh:
3.Toyota Hilux
Ấn tượng với thiết kế phần đầu xe và cản trước nhô hẳn ra đầy cá tính.
Rộng rãi với kích thước vượt trội.
Hiện đại với phong cách năng động và mạnh mẽ.
Hilux xứng đáng là bạn đồng hành đắc lực mang đến bạn những thành công mới.
Thông số kỹ thuật:
Bản 3.0G
Hộp số
Số tay 5 cấp
Dẫn động
4x4 bán thời gian
Số chỗ ngồi
5
Loại xe
Bán tải
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG
Kích thước tổng thể
Dài x Rộng x Cao
mm
5260 x 1835 x 1860
Chiều dài cơ sở
3085 mm
Chiều rộng cơ sở
Trước x Sau
1540 x 1540 mm
Khoảng sáng gầm xe
222 mm
Góc thoát
Trước
30 Độ
Sau
23 Độ
Kich thước thùng xe
Dài x Rộng x Cao
1520 x 1515 x 450
Bán kính quay vòng tối thiểu
6.4 m
Trọng lượng không tải
1840 - 1910 kg
Trọng lượng toàn tải
2755 kg
Dung tích bình nhiên liệu
76l
Vận tốc tối đa
170 km/h
ĐỘNG CƠ
Kiểu :
1KD-FTV
Loại :
Diesel, 4 xylanh thẳng hàng, DOHC
Tăng áp khí nạp, Làm mát khí nạp
Dung tích công tác
2982 cc
Ti số nén
17.9
Công suất cực đại (SAE-Net)
120/3400 Kw/rpm
Mô men xoắn cực đại (SAE-Net)
343/1400-3200 N.m/rpm
Tiêu chuẩn khí xả
Euro 2
KHUNG GẦM
Hệ thống treo
Trước
Lò xo cuộn, tay đòn kép với thanh cân bằng
Sau
Nhíp lá
Phanh
Trước, sau
Đĩa thông gió 15"/Tang trống
Trợ lực tay lái
Thủy lực
Lốp xe
265/65R17
Mâm xe
Mâm đúc
TRANG THIẾT BỊ CHÍNH
Ngoại thất :
Đèn trước
Halogen
Đèn sương mù
Có
Đèn báo phanh trên cao
LED
Gương chiếu hậu
Chỉnh điện & Tích hợp đèn báo rẽ
Bậc lên xuống
Có
Cản sau
Có
Nội thất :
Tay lái
Kiểu
4 chấu
Nút bấm điều chỉnh
Audio + màn hình đa thông tin
Điều chỉnh
Gật gù
Bảng đồng hồ trung tâm
Optitron
Màn hình hiển thị đa thông tin
Có
Cửa sổ điều chỉnh điện
Có/chống kẹt/1 chạm(người lái)
Khóa cửa trung tâm
Có
Khóa cửa từ xa
Có
Hệ thống điều hòa
1 dàn lạnh chỉnh tay
Hệ thống âm thanh
CD 1 đĩa 6 loa, MP3/WMA, cổng AUX/USB
Chất liệu ghế
Nỉ
Hàng ghế trước
Trượt
Có
Điều chỉnh độ cao
Ghế người lái
Ngả lưng ghế
Có
Hàng ghế thứ hai
Băng ghế gấp thẳng đứng
An toàn
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Có
Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSP&B)
Có
Túi khí
2 túi khí phía trước
Khung xe GOA
Có
Cột lái tự đổ
Có
Bàn đạp phanh tự đổ
Có
Hình ảnh :
4.FORD RANGER
Chiếc xe Ford ranger hoàn toàn mới là sản phẩm toàn cầu của Ford theo chiến lược MỘT-Ford. Được thiết kế và chế tạo dựa trên nền tảng của xe bán tải toàn cầu tại Trung tâm phát triển sản phẩm mới của Ford tại Campbellfield và nhà máy tại Geelong, Úc, Ford Ranger mới thực sự được biến đổi để xứng đáng với ngôi đầu bảng trong phân khúc xe tải nhỏ trên toàn thế giới.
Thông số kỹ thuật:
http://www.fordthanhxuan.net/2012/05/thong-so-ky-thuat-gia-xe-ford-ranger.html
Hình ảnh:
TOBE CONTINue.....
1. ISUZU d-max :
ISUZU D-MAX 2011 là chiếc xe được thiết kế để chinh phục mọi địa hình khó khăn nhất. Có dáng vẻ chắc chắn, bền bỉ với thiết kế khung gầm thừa hưởng từ khung gầm xe tải ISUZU vốn đã rất nổi tiếng qua nhiều thập kỷ qua., xe vận hành hoàn toàn êm ái trên đường trường và ổn định trên đường xa lộ nhờ hệ số kéo thấp của thiết kế khí động học.
Thông số kỹ thuật :
Động cơ: 4JJ1-TC Diesel
Dung tích xi lanh: 2.999 cc
Dung tích thùng nhiên liệu: 76 lít
Hệ thống phun nhiên liệu: Phun nhiên liệu trực tiếp, điều khiển điện tử
Hộp số: 5 số sàn, 4 số tự động
Kích thước tổng thể (D x R x C): 5190x1800x1830(mm)
Số chỗ ngồi: 5 CHỖ
Tự trọng của xe: 1810 kg
Công suất cực đại: 100(136)/3.400[Ps/rpm
Mômem xoán cực đại: 294/1.400-3000[N.m/rpm
Trọng lượng toàn bộ: 2850kg
Nhiên liệu: Diesel
Dẫn động: RFD - Dẫn động cầu sau
Tiêu thụ nhiên liệu: L/100Km
Gài cầu: Bằng nút bấm điện
Hình ảnh:
2. MITSHUBISHI triton
Mitsubishi Triton là mẫu xe được thiết kế hiện đại với đường nét thể thao, được thừa hưởng những công nghệ tiên tiến được áp dụng cho những mẫu xe Mitsubishi trên đường đua Paris-Dakar. Nội thất rộng rãi và thanh lịch với những trang thiết bị an toàn như dòng xe du lịch nhưng vẫn có phần thùng chuyên chở hàng hóa, vật dụng tiện ích rộng rãi phía sau. Cũng như các mẫu xe Mitsubishi khác, Triton đạt được tính năng vận hành hàng đầu cùng với sự bền bỉ và tin cậy so với các đối thủ cùng loại.
Thông số kỹ thuật:
Kích thước tổng thể [mm]
5.215 x 1.800 x 1.780
Khoảng cách hai cầu xe [mm]
3.000
Khoảng cách hai bánh xe trước/ Sau [mm]
1.520/ 1.515
Kích thước khoang hàng [mm]
1.325 x 1.470 x 405
Bán kính quay vòng
5.9
Khoảng sáng gầm xe [mm]
205
Trọng lượng không tải [kg]
1.945
Tổng tải trọng [kg]
2.850
Số chỗ ngồi [người]
5
Loại động cơ
4D56 DI-D
Hệ thống nhiên liệu
Dầu - Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp
Dung tích xi lanh [cc]
2.477
Công suất cực đại (EEC.Net) [ps/rpm]
136/3.500
Mô men xoắn cực đại (EEC.Net) [kg.m/rpm]
32/2.000
Tốc độ cực đại [km/h]
167
Dung tích thùng nhiên liệu [L]
75
Hộp số
5 số sàn
Truyền động
2 cầu-Easy Select
Lốp xe trước/ sau
245/70R16
Hình ảnh:
3.Toyota Hilux
Ấn tượng với thiết kế phần đầu xe và cản trước nhô hẳn ra đầy cá tính.
Rộng rãi với kích thước vượt trội.
Hiện đại với phong cách năng động và mạnh mẽ.
Hilux xứng đáng là bạn đồng hành đắc lực mang đến bạn những thành công mới.
Thông số kỹ thuật:
Bản 3.0G
Hộp số
Số tay 5 cấp
Dẫn động
4x4 bán thời gian
Số chỗ ngồi
5
Loại xe
Bán tải
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG
Kích thước tổng thể
Dài x Rộng x Cao
mm
5260 x 1835 x 1860
Chiều dài cơ sở
3085 mm
Chiều rộng cơ sở
Trước x Sau
1540 x 1540 mm
Khoảng sáng gầm xe
222 mm
Góc thoát
Trước
30 Độ
Sau
23 Độ
Kich thước thùng xe
Dài x Rộng x Cao
1520 x 1515 x 450
Bán kính quay vòng tối thiểu
6.4 m
Trọng lượng không tải
1840 - 1910 kg
Trọng lượng toàn tải
2755 kg
Dung tích bình nhiên liệu
76l
Vận tốc tối đa
170 km/h
ĐỘNG CƠ
Kiểu :
1KD-FTV
Loại :
Diesel, 4 xylanh thẳng hàng, DOHC
Tăng áp khí nạp, Làm mát khí nạp
Dung tích công tác
2982 cc
Ti số nén
17.9
Công suất cực đại (SAE-Net)
120/3400 Kw/rpm
Mô men xoắn cực đại (SAE-Net)
343/1400-3200 N.m/rpm
Tiêu chuẩn khí xả
Euro 2
KHUNG GẦM
Hệ thống treo
Trước
Lò xo cuộn, tay đòn kép với thanh cân bằng
Sau
Nhíp lá
Phanh
Trước, sau
Đĩa thông gió 15"/Tang trống
Trợ lực tay lái
Thủy lực
Lốp xe
265/65R17
Mâm xe
Mâm đúc
TRANG THIẾT BỊ CHÍNH
Ngoại thất :
Đèn trước
Halogen
Đèn sương mù
Có
Đèn báo phanh trên cao
LED
Gương chiếu hậu
Chỉnh điện & Tích hợp đèn báo rẽ
Bậc lên xuống
Có
Cản sau
Có
Nội thất :
Tay lái
Kiểu
4 chấu
Nút bấm điều chỉnh
Audio + màn hình đa thông tin
Điều chỉnh
Gật gù
Bảng đồng hồ trung tâm
Optitron
Màn hình hiển thị đa thông tin
Có
Cửa sổ điều chỉnh điện
Có/chống kẹt/1 chạm(người lái)
Khóa cửa trung tâm
Có
Khóa cửa từ xa
Có
Hệ thống điều hòa
1 dàn lạnh chỉnh tay
Hệ thống âm thanh
CD 1 đĩa 6 loa, MP3/WMA, cổng AUX/USB
Chất liệu ghế
Nỉ
Hàng ghế trước
Trượt
Có
Điều chỉnh độ cao
Ghế người lái
Ngả lưng ghế
Có
Hàng ghế thứ hai
Băng ghế gấp thẳng đứng
An toàn
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Có
Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSP&B)
Có
Túi khí
2 túi khí phía trước
Khung xe GOA
Có
Cột lái tự đổ
Có
Bàn đạp phanh tự đổ
Có
Hình ảnh :
4.FORD RANGER
Chiếc xe Ford ranger hoàn toàn mới là sản phẩm toàn cầu của Ford theo chiến lược MỘT-Ford. Được thiết kế và chế tạo dựa trên nền tảng của xe bán tải toàn cầu tại Trung tâm phát triển sản phẩm mới của Ford tại Campbellfield và nhà máy tại Geelong, Úc, Ford Ranger mới thực sự được biến đổi để xứng đáng với ngôi đầu bảng trong phân khúc xe tải nhỏ trên toàn thế giới.
Thông số kỹ thuật:
http://www.fordthanhxuan.net/2012/05/thong-so-ky-thuat-gia-xe-ford-ranger.html
Hình ảnh:
TOBE CONTINue.....