iều khoản Nội dung Mức phạt ĐÔ THỊ ĐẶC BIÊT
MỨC PHẠT THU BẰNG
1a Không chấp hành, hiệu lệnh chỉ dẫn của biển báo, vạch kẻ đường 100.000->200.000 Không 300->500 Không
1e Dừng xe không sát hè, lề đường, trên đường xe bus, rời vị trí lái
khi dừng xe, đỗ xe trên phần đường cho người đi bộ qua đường,
đỗ xe không đúng vị trí quy định ở những đoạn có vị trí dừng xe đỗ xe 600.000-1.000.000 30 ngày
2a Chuyển làn đường ở những nơi không cho phép, hoặc không có tín
hiệu báo trước 300->500 Không 300->500 Không
2c Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 5km/h đến dưới 10km/h
2k Quay đầu xe ở những nơi cấm quay đầu, hoặc phần đường dành cho
người đi bộ qua đường 600.000-1.000.000 30 ngày
2g Dừng xe ở lòng đường đô thị trái quy định pháp luật
2h Để xe, đỗ xe ở lòng đường trái quy định pháp luật
3c Chuyển hướng không giảm tốc độ hoặc không có tín hiệu báo hướng rẽ 600-800 Không 600-800 Không
3i Không sử dụng đủ đèn chiếu sáng về ban đêm hoăc khi sương mù, sử
dụng đèn chiếu xa khi tránh nhau
3a Đi không đúng phần đường hoặc làn đường theo quy định 1T-1.4T 30 ngày
3g Không chấp hành hiệu lệnh của đèn giao thông
3đ Vượt bên phải xe khác, trong trường hợp không được phép, vượt trong
các trường hợp cấm vượt, vượt không có báo hiệu trước 30 ngày 600-800
4b Đi vào đường cấm khu vực cấm, đi ngược chiều của đường một chiều Không 1.4T-2T 30 ngày
4c Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 10km/h đến dưới 20km/h 800-1T
5a Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 20km/h đến dưới 35km/h 800-1.2T 30 ngày
5b Trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 50mg-80mg/lit máu 2T-3T
6a Điều khiển xe chạy quá tốc độ 35km/h 4T-6T 60 ngày