[Tin tức] Đánh giá dòng xe tải nhe Isuzu QKR theo tiêu chuân khí thải euro 4

Biển số
OF-332543
Ngày cấp bằng
24/8/14
Số km
16
Động cơ
281,260 Mã lực
Nơi ở
720 QL1A, P Thoi an, Q.12, TPHCM
Website
xetainhapkhau.vn
Theo quyết định só 49/2011/QĐTTg về việc rà soát kế hoạch sản xuát lắp ráp, nhập khẩu xe o to đảm bảo lộ trình áp dụng tiêu chuẩn khí thải euro 4. Và hiện nay tất cả các hãng xe tải đã chuẩn bi sẵn sàng cho sản phảm xe tải isuzu euro 4. Xe tải Isuzu cũng không ngoaị lệ đã chuẩn bi sẳn sàng cho việc này. Để đáp ứng sản phảm Isuzu ra thi trường sớm thì Nhà Máy Isuzu Viet Nam đã đáp ứng thay thé các loai xe tải cũ với các loai xe tải mới euro 4 như sau:
Dòng xe tải isuzu QKR55F ( đây là dòng xe có tải trong 1 tấn và nâng tải lên 2,4 tấn) đươc thay thế bằng dòng isuzu QKR77FE4. So với dòng sản phảm trước đó thì dòng xe tải euro 4 này đã đươc thay thế hoàn toàn bằng động cơ mới dưới đây là bảng thông số kỹ thuật


Thông số chung:
Trọng lượng bản thân :1885 kG
Phân bố : - Cầu trước :1225 kG
- Cầu sau : 660 kG
Tải trọng cho phép chở :0 kG
Số người cho phép chở : 3 người
Trọng lượng toàn bộ : 0 kg
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 5080 x 1860 x 2200 mm
Khoảng cách trục : 2750 mm
Vết bánh xe trước / sau : 1385/1425 mm
Số trục : 2
Công thức bánh xe : 4 x 2
Loại nhiên liệu :Diesel euro 4
Động cơ :
Nhãn hiệu động cơ:4JH1E4NC
Loại động cơ:4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích : 2999 cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 77 kW/ 3200 v/ph
Lốp xe :
Lốp trước / sau: 7.00 - 15 /7.00 - 15
Hệ thống phanh :
Phanh trước /Dẫn động : Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không
Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không
Phanh tay /Dẫn động : Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái : Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Khối lượng toàn bộ lớn nhất cho phép phân bố lên cụm trục trước/sau: 2.360/4.480 kg; - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá

Dòng xe tải isuzu QKR55H ( đây là dòng xe tải isuzu 1t9 sau đó được nâng tải trọng lên 2,1 tan và 2,2 tấn) đươc thay thế bằng dong xe tải euro 4 Isuzu QKR77HE4 và đây cũng là dòng sản phẩm thay thế hoàn toàn động cơ theo tiêu chuẩn khí thải euro 4 đáp ứng thông tư Cục Đăng Kiểm đưa ra, và đây là thông số:
  1. Thông số chung: cơ bản về xe satxi
Trọng lượng bản thân :1895kG
Phân bố : - Cầu trước :1235kG
- Cầu sau :660kG
Tải trọng cho phép chở :0kG
Số người cho phép chở :3người
Trọng lượng toàn bộ :0kG
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :5830 x 1860 x 2200mm
Khoảng cách trục :3360mm
Vết bánh xe trước / sau :1385/1425mm
Số trục :2
Công thức bánh xe :4 x 2
Loại nhiên liệu :Diesel euro 4
Động cơ :
Nhãn hiệu động cơ:4JH1E4NC
Loại động cơ:4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích :2999 cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :77 kW/ 3200v/ph
Lốp xe :Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
02/04/---/---/---
Lốp trước / sau:7.00 - 15 /7.00 - 15
Hệ thống phanh :
Phanh trước /Dẫn động :Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không
Phanh sau /Dẫn động :Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không
Phanh tay /Dẫn động :Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái :
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Tóm tắc: so với sản phẩm QKR cũ thì dòng xe tai Isuzu QKR EURO 4 có thay đổi hoàn toàn động cơ mới và tổng trọng tải, tải trọng cho phép chở hàng tăng lên, tạo ưu thế mới cho dòng xe tải isuzu QKR, so với Giá xe tải isuzu cũ thì dòng xe tải isuzu Euro 4 tăng khoảng 3% so với sản phẩm xe QKR cũ. còn về nội ngoại thất của của dòng xe tải QKR Euro 4 hoàn toàn giống sản phảm xe tải isuzu euro 2 trước kia. Do việc thay đổi động cơ mới nhằm đáp ứng nhu cầu của thị trường Việt Nam nên dòng xe mới thay đổi hoàn toàn về cảm ứng, cảm biến của loại xe QKR. Trên đây là phân tích tổng thể, xế nào có kinh nghiệm góp ý thêm
 
Chỉnh sửa cuối:
Thông tin thớt
Đang tải
Top