Số TT
Công việc thực hiện
Thời giantiến hành
Động cơ
1
Kiểm tra dầu, bổ sung thêm nếu thiếu
1.500 km/1 tháng
2
Thay dầu
5.000 km/ 3 tháng
3
Thay lọc dầu
5.000 km/ 3 tháng
4
Kiểm tra khe hở xupap, điều chỉnh nếu cần thiết
20.000 km/ 12 tháng
Hệ thống đánh lửa
1
Thay buji
30.000-50.000 km/ 18-24 tháng
2
Kiểm tra dây cao áp
20.000 km/12 tháng
3
Thay dây cao áp
Ít nhất 55.000 km/3 năm
4
Thay nắp chia điện
20.000km/12 tháng
5
Kiểm tra/điều chỉnh thời điểm đánh lửa
20.000 km/12 tháng
Acquy
1
Kiểm tra, làm sạch các cực và bề mặt, kiểm tra các giắc nối đảm bảo chắc chắn
5.000 km/ 3 tháng
Máy đề và máy phát
1
Kiểm tra các dây nối, giắc cắm
5.000 km/ 3 tháng
2
Kiểm tra/điều chỉnh đai dẫn động
5.000 km/ 3 tháng
3
Thay thế dây đai dẫn động
Ít nhất 40.000 km/ 2 năm
Hệ thống làm mát
1
Kiểm tra mức nước làm mát
1.500 km/ 1 tháng
2
Kiểm tra rò rỉ trên các đường ống nước
1.500 km/ 1 tháng
3
Kiểm tra khả năng làm việc của nắp két nước
1.500 km/ 1 tháng
4
Kiểm tra/điều chỉnh dây đai dẫn động quạt gió(nếu có)
5.000 km/ 3 tháng
5
Thay dây đai dẫn động quạt gió(nếu có)
Ít nhất sau mỗi 40.000 km/ 2 năm
6
Súc rửa và làm sạch két nước
5.000 km/ 3 tháng
7
Thay dung dịch làm mát
20.000 km/ 12 tháng
Hệ thống nhiên liệu và khí xả
1
Làm sạch cácte và các lỗ thông hơi
20.000 km/ 12 tháng
2
Thay lọc gió
20.000 km/ 12 tháng
3
Thay lọc nhiên liệu
20.000 km/ 12 tháng
4
Kiểm tra van thông khí hộp các te
20.000 km/ 12 tháng
5
Kiểm tra/điều chỉnh độ căng dây đai của máy nén khí (nếu có)
5.000 km/ 3 tháng
6
Thay dây đai dẫn động của máy nén khí
Ít nhất 40.000 km/ 2 năm
Điều hòa không khí
1
Làm sạch giàn lạnh
5.000 km/ 3 tháng
2
Kiểm tra rò rỉ ở các chỗ nối
5.000 km/ 3 tháng
3
Kiểm tra/điều chỉnh dây đai dẫn động máy nén khí
5.000 km/ 3 tháng
4
Thay thế dây đai dẫn động máy nén khí
Ít nhất 40.000 km/ 2 năm
Hộp số tự động
1
Kiểm tra mức dầu ở hộp số
10.000 km/ 6 tháng
Phanh
1
Kiểm tra mức dầu ở xilanh tổng phanh
1.500 km/ 1 tháng
2
Thay thế dầu tổng phanh
Ít nhất sau mỗi 2 năm
Ly hợp thủy lực
1
Kiểm tra mức dầu ở xilanh chính của ly hợp thủy lực
1.500 km/ 1 tháng
2
Thay dầu thủy lực
Ít nhất sau mỗi 2 năm
Trợ lực lái
1
Kiểm tra mức dầu trợ lực
5.000 km/ 3 tháng
2
Kiểm tra/điều chỉnh độ căng dây đai dẫn động trợ lực lái
5.000 km/ 3 tháng
3
Thay dây đai dẫn động trợ lực lái
Ít nhất sau 40.000 km/ 2 nă
Cụ tham khảo nhá :21: