[Funland] Từ điển từ phiên âm tiếng Việt

Biển số
OF-60822
Ngày cấp bằng
3/4/10
Số km
2,414
Động cơ
464,550 Mã lực
Lúc còn rất nhỏ nghe bà nội kể chuyện, xưa bà đi phu thời Pháp thuộc, thằng tây vướng mắc ngôn ngữ giao tiếp nên khi giao việc cho người đi phu nên nó nói “Đơ cu li chan chát, cát cu li pập pập” – Hiểu là 2 (Deux) cu li (Coolies) đi chặt cây & 4 (quatre) cu li (Coolies) đi đập đá :D

Nghe chuyện của bà một lần nhớ mãi nên sau này em nổi hứng sưu tầm những từ đồng hóa ngoại lai gốc Anh & Pháp.
Mỗi người mỗi gu (Goût), người thích sưu tầm tem (Stamp/Timbre) lâu lâu lại giở con tem hiếm ra soi kính lúp (loupe), người thích sưu tầm chìa khóa kiếm được cái chìa lạ lại mang ra rờ mấy răng cưa, Cụ thích chơi ảnh thi thoảng lại ngắm, Cụ thích chơi rượu không được ngửi mùi men chắc nhớ cồn cào…tất cả đều là thứ tạo cảm hứng để chơi trong một khoảng thời gian. Em thì đi nhặt chữ rơi chữ vãi - vì thỉnh thoảng tìm được đúng từ đúng chữ cũng thấy vui vui, chơi rẻ tiền không mất chi phí :P

Không biết khi các Cụ mở một thớt (thread), giật được cái tít (Titre) mà biết được từ gốc những từ mình đang nói, đang viết có hứng không chứ với em khi mình nói chạy xe rốt đa mà không biết từ (rodage) thấy nó cứ lăn tăn làm sao ý, đọc báo tiếng tây mà thấy phát hiện từ này tiếng Việt cũng có đôi khi vỗ đùi cái đét, cất đồ vào cốp xe mà biết từ (Coffre) cũng làm em thấy hả hê trong khi các Mợ mặc “cọt xê” có khi chẳng biết chữ Corset bao giờ :">;))

OF nhà mình rất nhiều cao nhân nên em mạo muội đưa lên đây – Cụ nào hứng thú thì chém cho vui & cái em mong đợi nhất từ các Cụ là:
- Chỉ ra giúp em những từ chưa hợp lý về đồng hóa hoặc viết tiếng Việt chưa chuẩn hoặc sai gốc.
- Có những từ em vẫn chưa tìm được từ đồng hóa gốc nên để dấu hỏi, Cụ nào biết thì cho em xin [-O<.
- Bổ xung giúp em những từ các Cụ biết để em có thể sưu tầm được đầy đủ hơn.

Khẳng định là bộ sưu tầm này do em nhặt nhạnh chứ chưa có trong bất kể đường link google nào, ngoài ra em thuộc 7x nên sẽ có nhiều từ hơi cổ mà có lẽ các Cụ cùng tuổi hoặc hơn mới biết hoặc em sẽ google tìm hình ảnh diễn đạt.
Em sắp xếp theo thứ tự A – Z và sẽ cop dần lên đây & dự tính mỗi post em lên khoảng 20 từ - lý do vì chỉ toàn chữ là chữ, nên cop nhiều lên sợ nhìn rối mắt. Những từ gốc Anh em viết thường, từ gốc Pháp em sẽ để trong (ngoặc).
Em gửi trước 3 post x 20 = 60 từ rồi sẽ up dần lên sau. Vodka các Cụ nhiệt tình ạ (b)
 
Chỉnh sửa cuối:
Biển số
OF-60822
Ngày cấp bằng
3/4/10
Số km
2,414
Động cơ
464,550 Mã lực
@Cụ Hán: Em dành cho cụ 30 bài đầu tiên của thớt đấy, cụ tự sửa nhé :)
Em chân thành cảm ơn Cụ Giao Thông, Cụ Thích Là Bụp & Cụ UAZ đã dồn bài giúp em để em có thể up được liền mạch, các Cụ khác tiện theo dõi >:D<
(Làm xong file excel theo mẫu của Cụ Thích Là Bụp, em sẽ up lại sau)

Em cũng cám ơn các Cụ Sodiachinh, Minhchi233, Cattiensa, Quên Mất Nick, Tựdo2808 , Jo9926, Tuan Dat, Giao Thông, Thích Là Bụp, Antheo_Noileo, Raklei, Tungle, Gà Tây, BG25, Lyhuong, Ddthoa, Thienphu, Hatinhquechoa, 4banhxequay, Ngao 5, Nấm Mỡ, No Nick, Lucky Car, Đường Bộ, Bommeo, Monalisa, Hanvenza, DVG, Ctfore, Hong.viwaco, Thanhnt610, Volume, UAZ, Xe Địa Hình, Minh0075, Laicanthan, Chuotlang, Xebogio, Ne0_Njcky, Hoàng_Việt, Trop, Vulcan V710, Tieunhilang, Sô Lếch Mù, Luckyhn, Matizvan 2009, Bino, Thichmuadong, Xe Dột Nóc, Mợ Lạc Lạc, Mợ ZynZyn, Mợ Agust Moon, Mợ Bùi Thị Hà & nhiều Cụ Mợ khác nữa đã chỉnh sửa giúp em bài này :-bd

----------------------------------

(Bài vẫn còn đang tiếp tục được các Cụ & Mợ chỉnh sửa ở những trang cuối. Em sẽ cập nhật liên tục.)
 
Chỉnh sửa cuối:
Biển số
OF-60822
Ngày cấp bằng
3/4/10
Số km
2,414
Động cơ
464,550 Mã lực
Vần A

A ba dua (cái chụp đèn) - Abat-jour (F) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất. Cụ Sodiachinh chỉnh sửa.
A đáp tơ - Adapteur (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
A e rô bíc (Thể dục thẩm mỹ) - Aerobic (F) - Aerobic (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
A ga a ga (bột đông làm thạch, rau câu) - Agar Agar (F) - Agar Agar (E) - Mợ ZynZyn chỉnh sửa.
A giăng (đại lý) - Agence (F) - Agency (E) - Do Cụ Hong.viwaco đề xuất.
A giăng đúp - Agent double (E) - Do Cụ Jo9926 đề xuất. Cụ Thích Là Bụp chỉnh sửa.
À la mốt (mốt đang thịnh hành) - A la mode (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
A lê (a lê hấp) - Aler (F) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
A lô - Allo / Allô (F) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
A lô xô (A la xô, đánh hội đồng) - À l'assaut (F) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
A lu min (hợp chất nhôm) - Aluminum (F) - Aluminum (E) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
A ma tơ - Amateur (F) -
A mi (người yêu, bạn khác giới) - Ami / amie (F) - Do Cụ Hong.viwaco đề xuất. Cụ Đường Bộ chỉnh sửa.
A mi ăng - L’amiante (F) -
A mi đan (Họng) - Amygdale (F) -
A míp (trùng a míp) - Amibe (F) - Do Cụ Giao Thông đề xuất.
A mô ni ắc (khí) - Ammoniac (F) - Ammoniac (E) -
A na lốc (tín hiệu kỹ thuật số) - Analogue (F) - Analog (E) - Do Cụ BG25 đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
A nô phen (muỗi) - Anophèle (F) - Anopheles (E) - Cụ Gà Tây chỉnh sửa.
A nốt (điện cực dương trong điện phân) - Anode (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
A pa tít (quặng) - Apatite (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
A pác thai (chủ nghĩa phân biệt chủng tộc) - Apartheid (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Ả Rập - Arabie (F) - Arab (E) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
A sen (thạch tín) - Asenic (E) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
A Sin (gót chân A Sin) - Achilles (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
A ti sô - Artichaut (F) - Artichoke (E) - Do Cụ Cattiensa đề xuất.
A xê tôn (dung dịch hóa chất hòa tan) - Acetone (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
A xê ty len (khí, gió, bình khí hàn) - Acetylene (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
A xít - Acide (F) - Acid (E) - Do Cụ Cattiensa đề xuất.
Ắc (chi tiết hình trụ cho chi tiết khác quay xung quanh) - Axe (F) - Do Cụ Thích Là Bụp đề xuất.
Ác bít (đảo hối) - Arbitrage (F) - Do Cụ Tieunhilang đề xuất.
Ắc coóc đê ông - Accordéon (F) - Accordion (E) - Cụ Ne0 Njcky chỉnh sửa.
Ác mô ni ca - L'harmonica (F) - Harmonica (E) - Cụ Ne0 Njcky chỉnh sửa.
Ắc quy - L'accu (F) -
Ác sê (cây kéo đàn vi ô lông) - Archet (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Ác si mét – - Archimède (F) - Archimedes (E) -
Ách là (đứng lại, dừng lại, ra lệnh dừng lại) - Halte-là (F) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Ai ki đô (môn võ Nhật Bản) - Akido (F) - Aikido (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Ai-rơ-len - L'Irlande (F) - Ireland (E) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Altraxít (tên một loại than) - Anthracite (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Ăm bray da / Ăm ba da (Bộ côn) - Embrayage (F) -
Ăm li - Aplificateur (F) - Amplifier (E) - Do Cụ Minh0075 đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Ăm pe (điện) - Ampère (F) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Ăm phê ta min (thuốc kích thích) - Amphétamine (F) - Amphetamine (E) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
An bom / an bum (quyển ảnh) - Album (F) - Album (E) - Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
An đê hít (hợp chất trong chất cồn) - Aldehyde (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
An dê mơ (bệnh sút giảm trí nhớ) - Alzheimer (F) -
Ăn giơ (hợp giơ) - En jeu (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
An nam mít (người Việt) - Annamite (F) - Do Cụ No Nick đề xuất. Cụ 4banhxequay chỉnh sửa.
An pha bê (thứ tự chữ cái) - Alphabet (F) -
An pơ (núi cao nhất châu Âu) - Alpes (F) - Alpes (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
AND - Acide DésoxyriboNucléique (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Ăng gô la - Angola (F) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Ăng gơ lô xắc xông (bọn lai tạp, bọn tạp nham) - Anglo saxong (F) - Do Cụ BG25 đề xuất. Cụ Sodiachinh chỉnh sửa.
Ăng két (bản khai, lời khai) - Enquête (F) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Ăng lê (nước Anh) - Anglais (F) -
Ăng ten - Antenne (F) - Antenna (E) - Do Cụ Thanhnt610 đề xuất.
Ăng ti moan (kim loại) - Antimoine (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Anh điêng (Thổ dân da đỏ) - Indien (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Anh phiếc mê (y tá) - Infirmier (F) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Áo sơ mi - Chemise  (F) -
Áo ti cô (áo dệt kim) - Tricot (F) - Do Cụ Giao Thông đề xuất.
Áo vét - Veste (F) - Vest (E) - Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Ao xơ (đơn vị đo lường) - Ounce (E) - Do Cụ Ctfore đề xuất.
Áp phe - Affaire (F) -
Áp phích - Affiche (F) -
Áp sa ra (điệu múa Campuchia) - Apsara (F) - Apsara (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Áp tô mát (ô tô mát) - Aptomat Автоматический выключатель (R) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Áp xe - Abcès (F) - Abscess (E) - Do Cụ Giao Thông đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
At (át chủ bài, át cơ) - As (F) - Ace Do Cụ Sodiachinh đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Át lát (tập bản đồ) - Atlas (F) - Atlas (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Át mốt phe - Atmosphère (F) - Atmosphere (E) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Át phan (bê tông át phan) - Asphalte (F) - Asphanlt (E) - Do Cụ Gà Tây đề xuất. Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Axit amin - Acide aminé (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Axit ascorbic (vitamin C) - Acide ascorbique (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Axít clohiđric - Acide chlorhydrique (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Axit folic - Acide folique (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Axit formic - Acide formique (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Axit oxalic - Acide oxalique (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
 
Chỉnh sửa cuối:
Biển số
OF-60822
Ngày cấp bằng
3/4/10
Số km
2,414
Động cơ
464,550 Mã lực
Vần C

Ca (ca mổ) - Cas (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Ca (cốc uống nước) - Quart (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Gà Tây chỉnh sửa.
Ca bin (buồng điều khiển, buồng lái) - Cabine (F) - Cabin (E) - Do Cụ Cattiensa đề xuất.
Ca bô (nắp che máy ô tô) - (F) - Capot (E) -
Ca cao (bột ca cao, Milo) - Cocoa (F) - Cocoa (E) - Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Ca di gan (tên 1 loại áo) - Cardigan (E) - Do Cụ Giao Thông đề xuất.
Ca đi mi (kim loại) - Cadmium (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Ca lăng (tầm chắn, khe lấy gió làm mát động cơ ô tô) - Calandre (F) - Do Cụ Giao Thông đề xuất.
Ca líp (thước cặp) - Calliper (E) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Thích Là Bụp chỉnh sửa.
Ca lo (đơn vị năng lượng) - Calorie (F) - Do Cụ Cattiensa đề xuất.
Ca lô (mũ) - Calot (F) - Do Cụ Giao Thông đề xuất.
Cá măng - Monkfish (E) -
Ca mê ra - Caméra Camera (E) - Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Cà mèng (cặp lồng, cà mèn, ga men) - Gamelle (F) - Do Cụ Thiênphu đề xuất. Cụ Giao Thông chỉnh sửa.
Ca nô (thuyền có động cơ) - Cannot (F) - Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Ca nô (thuyền nhỏ chèo tay) - Canoë (F) - Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Ca nông (súng) - Canon (F) - Do Cụ Cattiensa đề xuất.
Cà phê - Café (F) - Coffee (E) -
Cà phê in - Caféine (F) - Cafein (E) - Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Ca ra (đơn vị tính tuổi vàng) - Carat (E) -
Ca ra men - Caramel (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Ca rê (kiểu tóc ca rê cắt vuông, hình vuông) - Carré (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Cà rem (kem) - Crème Glacée (F) - Ice cream (E) -
Cà ri - Curry (F) - Curry (E) - Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Ca rô (kẻ ca rô) - Karo/ Carreaux (F) - Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Cà rốt - Carotte (F) - Carrot (E) - Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Ca si nô (Sòng bài, sòng bạc) - Casino (F) - Casino (E) - Do Cụ Tieunhilang đề xuất.
Ca sô (ngục giam, ngục tối) - Cachot (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Ca ta lô (tập, quyển mẫu) - Catalogue (F) - Catalogue (E) -
Ca táp (cặp xách nhỏ, lịch lãm) - Cartable (F) -
Ca tê (vải ca tê) - Kate (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Ca tốt (điện cực âm trong điện phân) - Cathode (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Ca vát (ca ra vát) - Cravate (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Ca ve (gái gọi) - Cavalière (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Sodiachinh chỉnh sửa.
Ca véc (đinh ca véc, chốt ngang) - Clavette (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Sodiachinh chỉnh sửa.
Cà vẹt (biển số xe) - Carte verte (F) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Các / Cạc (các màn hình, cạc đồ họa) - Carte (F) - Card (E) - Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Cạc bin (súng) - Carabine (F) - Do Cụ Giao Thông đề xuất.
Các bô nát - Carbonate (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Các bon - Carbone (F) - Carbon (E) -
Các bua (chất hóa học, các bua ra tơ) - Carbure (F) - Do Cụ Vulcan V710 đề xuất.
Các đăng (khớp, trục các đăng) - Cardan (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Các na van (Lễ hội đường phố) - Carnaval (F) - Carnaval (E) - Do Cụ BG25 đề xuất. Cụ Đường Bộ chỉnh sửa.
Cạc te (các te, tấm chắn xích, dầu) - Carter (F) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Các ten (nhóm độc quyền - Cartel (F) - Cartel (E) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất. Cụ Tieunhilang chỉnh sửa.
Các tơ (hang đá địa chất tự nhiên) - Karst (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Các vi dít - Carte de visité (F) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất. Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Cải bắp - Cabbage (E) -
Cải xoong - Cresson (F) -
Cam (trục cam) - Came (F) - Camshaft (E) - Do Cụ BG25 đề xuất. Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Cam nhông (xe tải) - Camion (F) - Do Cụ Cattiensa đề xuất.
Căm pông (đinh giầy leo núi) - Crampon (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất. Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Can (đựng dung dịch, đựng chất lỏng, can dầu, nước) - Can (E) - Do Cụ No Nick đề xuất. Cụ BG25 chỉnh sửa.
Can (gậy dò đường, chống) - Canne (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Can (giấy can, căn ke) - Calque (F) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Can (miếng vải can, miếng vá) - Cale (F) - Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Can xi - Calcium (F) - Calcium (E) - Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Căng (trại tập trung) - Camp (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Căng tin - Cantine (F) - Canteen (E) - Do Cụ Cattiensa đề xuất. Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Canh ki na (cây) - Quinquina (F) - Cinchona (E) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Cao ba nhá - Campagnard (F) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất. Cụ Gà Tây chỉnh sửa.
Cao bồi - Cowboy (E) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Cao lanh (đất sét) - Kaolin (F) -
Cao su - Caoutchouc (F) -
Cáp - Câble (F) - Cable (E) - Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Cấp (vịnh, vũng, mũi, doi đất nhô ra biển theo cách nói người Nam) - Cap (F) - Cape Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Cặp bồ (Cáp đôi) - Couple (F) - Couple (E) - Cụ Vulcan 710 chỉnh sửa.
Cặp rằng (trưởng nhóm) - Caporal (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Cáp tăng (thuyền trưởng) - Captain (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Cát (mũ cát) - Casque (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Cát ca đơ (dv mạo hiểm) - Cascadeur (F) -
Cát két (mũ) - Casquette (F) -
Cát tó đ.í.t duýt (14/7) - Quatorze du juillet (F) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Cát tông (bìa các tông) - Carton (E) -
Cát tút (các tút) - Cartouche Do Cụ Giao Thông đề xuất.
Cát xê (thù lao vai diễn) - Cachet (F) - Do Cụ Cattiensa đề xuất.
Cát xét (đài chạy băng) - Cassette (F) -
Chat (chat yahoo) - Chat (E) -
Chấu (chấu cặp mâm tiện) - Jaw (E) - Do Cụ Vulcan 710 đề xuất.
Chi Lê - Chili (F) - Chile (E) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất. Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Chip (vi xử lý) - Chip (E) -
Clo (khí cờ lo) - Chlorine (F) - Chlorine (E) -
Clo rô xít - Cloroxide (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Clo rua - Chlorure (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Clorat - Chlorate (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Clorit - Chloride (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Cơ (át cơ, bài tây) - Coeur (F) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Cò (cẩm, ông cò, ông cảnh sách) - Commissariat (commissaire) (F) - Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Co (giữ co, giữ eo) - Corp (F) - Do Cụ Hong.viwaco đề xuất. Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Cơ (một cơ, tay cơ, chơi bi a) - Queue (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Cô ban (màu xanh) - Cobalt (F) -
Cô ca cô la (nước giải khát có ga) - Coca Cola (F) - Coca Cola (E) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Cô ca in (ma túy) - Cocaine (F) -
Cô Dắc (dân tộc Cô Dắc - Nga) - Cosaque (F) - Cossack (E) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Cổ dê (cổ dề, cô nhê) - Collier (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Thích Là Bụp chỉnh sửa.
Cờ la ri nét (Cla ri nét - kèn ống, sáo dọc) - Clarinette (F) -
Cờ lanh ke - Clinker (F) - Do Cụ Thiênphu đề xuất.
Cờ láp pê (Van mỏng trong máy nén khí) - Clapet (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất. Cụ Thích Là Bụp chỉnh sửa.
Cờ lây mo (mìn định hướng) - Claymore (E) - Do Cụ Vulcan V710 đề xuất.
Cờ lê (Lắc lê) - Clé (La Clé) (F) - Cụ Bino chỉnh sửa.
Cờ lê măng gianh (dụng cụ mở, siết ngàm mũi khoan) - Clé de mandrin (F) - Cụ Sodiachinh chỉnh sửa.
Cờ lê môn (cây chốt cửa) - Cremone (F) - Do Cụ Quên Mất Nick đề xuất. Cụ Gà Tây chỉnh sửa.
Cờ lê troòng (clê tròng) - Clé torx (F) -
Cờ lê tuýp (clê tuýp) - Clé à tube (F) -
Cờ líp (đoạn phim ngắn) - Clip (E) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Cô lô phan (chất lấy từ nhựa thông/tùng hương) - Colophane (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Cờ lo xít (thuốc trị tiêu chảy) - Cloxide (F) - Cloxide (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Cô nhắc (rượu chưng cất từ trái cây) - Cognac (F) - Cognac (E) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Sô Lếch Mù chỉnh sửa.
Cô nic (đường cong) - Conique (F) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Cô pếch (đồng tiền Nga - Liên Xô cũ) - Kopeck (F) - Kopeck (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Cổ phốt - Fourche (F) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Cô ran (kinh thánh) - Koran (F) - Koran (E) -
Cô si (Bất đẳng thức Cô si) - Cauchy (F) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Cô sin (hàm lượng giác viết tắt là Cos) - Cosine (F) - Cosine (E) -
Cô ta (hạn ngạch) - Quota (F) -
Cô tang (hàm lượng giác) - Cotangent (F) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Cô ti nhê (hỗ trợ, trợ giúp, chân trong) - Cotiser (F) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Cô vắc (phương pháp phá thai) - Kovacs (F) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất. Cụ Giao Thông chỉnh sửa.
Cô ve (đậu) - Haricot vert (F) - Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Cỏ vê (lao dịch khổ sai) - Corvée (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Gà Tây chỉnh sửa.
Cô xư gin (Giày da cao cấp LX) - Косы́гин (R) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Cốc (than cốc) - Coke (E) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Hong.viwaco chỉnh sửa.
Cốc (vi trùng bệnh lao) - Koch (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất. Cụ Bimmer chỉnh sửa.
Cốc tai (đồ uống pha rượu) - Cocktail (F) - Cocktail (E) - Do Cụ Hong.viwaco đề xuất.
Cớm (cảnh sát) - Cop (E) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Com lê (bộ com lê) - Complet (F) -
Com măng ca - Commander car (E) -
Com măng đô (lính biệt kích) - Commando (E) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Com mốt (tủ com mốt, tủ thấp có ngăn kéo) - Commode (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Com pa - Compas (F) - Compasses (E) - Do Cụ Cattiensa đề xuất.
Com pắc (đèn tiết kiệm điện) - Compact (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Com pô dít (vật liệu tổng hợp) - Composite (F) - Composit (E) - Do Cụ BG25 đề xuất. Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Cồn - Colle (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Cồn (áo cổ cồn) - Col (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Cồn (cồn dán) - Colle (F) -
Cồn (dung dịch cồn) - L'alcool (F) - Alcohol (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Cơn (kính cơn) - American (E) - Do Cụ Hong.viwaco đề xuất.
Côn (quần ống côn, ống nối giảm, côn xe máy, xe đạp) - Cône (conique) (F) - Conic / Conicial (E) - Do Cụ Thích Là Bụp đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Côn (súng côn) - Colt (E) - Do Cụ Hong.viwaco đề xuất.
Côn đui (súng côn 12) - Colt douze (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Công cua (kỳ thi tuyển) - Concours (F) - Do Cụ Minh0075 đề xuất. Cụ 4banhxequay chỉnh sửa.
Công Gô - Congo (F) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Công phét ti (pháo hoa giấy) - Confetti
Công pho (thoải mái) - Confort (F) - Comfort (E) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Công phơ tuya (Công phi tuya, món mứt trái cây) - Confiture (F) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Công sơn (công son) - Console (F) - Console (E) - Do Cụ BG25 đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Công tắc - Contacteur (F) - Do Cụ Bommeo đề xuất. Cụ BG25 chỉnh sửa.
Công ten nơ - Containeur (F) - Container (E) - Do Cụ Cattiensa đề xuất.
Công tơ - Compteur (F) - Counter (E) -
Công tơ bát (đàn công tơ bát - Contrebasse (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Công tơ mét - Compteur de mètre (F) - Countermeter (E) - Do Cụ Cattiensa đề xuất.
Công tra (công ta) - Contrat (F) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất. Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Công voa (xe hộ tống) - Convoie (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Công xéc tô (bản giao hưởng) - Concerto (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Công xtăng (hằng số toán học) - Constant (F) - Do Cụ BG25 đề xuất. Cụ 4banhxequay chỉnh sửa.
Coóc nhe (phạt góc) - Corner (F) - Do Cụ Hatinhquechoa đề xuất. Cụ Đường Bộ chỉnh sửa.
Cốp (ông bà cốp, người có vị trí cao) - Cop (E) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Cóp (quay cóp, nhìn bài) - Copier (F) - Copy (E) - Do Cụ Antheo_Noileo đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Cốp pha (xây dựng) - Coffrages (F) -
Cốt (đầu cốt, đầu bọp) - Cosse (F) - Do Cụ Thích Là Bụp đề xuất.
Cót (dây cót, dây đàn) - Corde (F) - Cord (E) - Do Cụ BG25 đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Cốt (đèn cốt / mã) - Code (F) - Do Cụ Cattiensa đề xuất.
Cốt (hàm lượng giác) - Cot (F) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Cốt (lòng ngoài xi lanh động cơ) - Côté (F) - Do Cụ Thích Là Bụp đề xuất.
Cốt (mã cốt) - Code (E) - Do Cụ Volume đề xuất.
Cốt lết (sườn) - Côtelette (F) - Cutlet (E) -
Cốt nhe (thanh chống) - Cognet (F) - Do Cụ Quên Mất Nick đề xuất. Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Cốt tăng đa (cốt chuẩn lòng ngoài xi lanh động cơ) - Côté standard (F) - Do Cụ Thích Là Bụp đề xuất.
Cốt tông (chất liệu bông) - Coton (F) - Cotton (E) - Do Cụ Hong.viwaco đề xuất. Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Cót xê (coóc xê, áo lót nữ) - Corset (F) - Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Cri kê (crickê môn bóng gậy) - Cricket (F) - Cricket (E) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Croa xăng (bánh sừng bò) - Croissant (F) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Crôm (nguyên tố hóa học) - Chrome (F) - Chrome (E) - Do Cụ Minh0075 đề xuất.
Cú (cú đấm, cú đá, cú đánh) - Coup (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Cu Đơ (kẹo Hà Tĩnh, tên ô.Hai phiên sang tiếng Pháp) - Deux (F) -
Cu lê (đánh trượt môn bi a) - Couler (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Cu li (phu, lao dịch) - Coolies (F) -
Cu loa (dây cu roa) - Courroie (F) - Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Cu lông (điện tích, đám mây tích điện) - Coulomb (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Cu pông (cúp pông, phiếu thưởng mua hàng) - Coupon (F) - Do Cụ Thiênphu đề xuất.
Cu rút (đinh câu rút) - Cruz (P) - Gốc Bồ Đào Nha
Cua (cắt tóc ngắn, cắt đầu cua) - Court (F) - Do Cụ MIT ONE đề xuất. Cụ Gà Tây chỉnh sửa.
Cua (khóa học ngắn, cuốc xe) - Cours / Course (F) - Cụ Gà Tây chỉnh sửa.
Cua (khúc cua) - Courbe (F) - Corner (E) - Do Cụ Cattiensa đề xuất.
Cưa (tán gái) - Cour (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Cua rơ (vận động viên) - Coureur (F) - Do Cụ Cattiensa đề xuất.
Cua ron (đồng tiền Thụy Điển) - Krone (F) - Krona (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Cùi dìa (thìa, muỗng) - Cuillère (F) -
Cúp (áo ngực, cúp điện, cúp lương) - Coupé (Couper) (F) -
Cúp (bóng đá) - Coupe Cup (E) -
Cúp cua (trốn học) - Coupe-cours (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Cúp pen (cúp ben, con heo thắng dầu) - Coupelle (F) - Do Cụ Giao Thông đề xuất.
Cút (ống nối khuỷu) - Coude (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Gà Tây chỉnh sửa.
Cút xê (giấy in loại tốt, giấy cút xê) - Couche (F) - Couche (E) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
 
Chỉnh sửa bởi quản trị viên:
Biển số
OF-60822
Ngày cấp bằng
3/4/10
Số km
2,414
Động cơ
464,550 Mã lực
Vần B

Ba (bố) - Papa (F) - Do Cụ Antheo_Noileo đề xuất. Cụ Đường Bộ chỉnh sửa.
Ba (đơn vị đo áp suất) - Bar (E) -
Ba (quán bar) - Bar (E) - Do Cụ Hong.viwaco đề xuất.
Ba banh (gạch pa panh) - Parpaing (F) - Do Cụ Nấm Mỡ đề xuất. Cụ Sodiachinh chỉnh sửa.
Ba bớp (bướng bỉnh) - Baboeuf (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Ba dan (đất đỏ) - Basalte (F) - Basalt (E) - Do Cụ Cattiensa đề xuất.
Ba dơ (hóa học) - Base (F) - Base Do Cụ Sodiachinh đề xuất. Cụ Thichmuadong / Gà Tây chỉnh sửa.
Ba dơ đô (bệnh biếu cổ) - Basedow (F) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Ba dô ka (súng) - Bazooka (E) -
Ba đờ xốc - Barre de pare choc (F) - Do Cụ Cattiensa đề xuất.
Ba đờ xuy - Pardessus (F) -
Ba ga, xe ba gác - Bagage (F) - Baggage (E) - Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Ba gai (ngứa mắt, khó coi) - Pagaille (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Ba ghét (bánh mỳ Pháp) - Baguette (F) - Do Cụ Cattiensa đề xuất.
Ba la lai ca (1 loại đàn hình tam giác của Nga) - Balalaica (E) - Балалайка (R) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất. Cụ Ne0_Njcky chỉnh sửa.
Bà La Môn (Đạo Bà La Môn) - Brahman (F) - Brahman (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Ba lăng xi ê (trục cân bằng) - Balancier (F) - Do Cụ BG25 đề xuất. Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Bá láp (nói lung tung) - Palabre (F) -
Ba lát (đá ba lát trải đường ray tàu hỏa) - Ballast (F) - Do Cụ Giao Thông đề xuất.
Ba lát (giai điệu nhạc) - Ballade (F) - Ballad (E) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Ba lê - Ballet (E) -
Ba lô - Ballot (F) - Do Cụ Giao Thông đề xuất.
Ba rem - Barème (F) - Do Cụ Thích Là Bụp đề xuất.
Ba rét (cọc, móng cọc ba rét) - Barette (F) - Cụ Minhchi233 chỉnh sửa.
Ba ri e - Barriere (F) - Barrie (E) - Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Ba rốc (tên 1 kiểu kiến trúc nghệ thuật đặc trưng) - Baroque (F) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Ba ta (giày ba ta) - Bata (F) - Bata (E) - Do Cụ Giao Thông đề xuất.
Ba tê (pa tê) - Paté (F) -
Ba tít (vải ba tít) - Batiste (F) - Do Cụ Cattiensa đề xuất.
Ba toa (lò mổ, lò ba toa) - Abattoir (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Ba toa (vỉa ba toa, vỉa hè) - Trottoir (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất. Cụ Gà Tây chỉnh sửa.
Ba toong - Bâton (F) - Do Cụ Giao Thông đề xuất.
Ba tui (đội tuần tra) - Patrouille (F) - Do Cụ Giao Thông đề xuất.
Ba vạ (nói lung tung, nói luyên thuyên) - Bavarde (F) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất. Cụ BG25 chỉnh sửa.
Ba via (vụn, thừa) - Bavures (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Ba xoa (dụng cụ vớt thức ăn cho ráo nước, ráo mỡ) - Passoire (F) -
Bạc (bạc đạn) - Palier (F) - Do Cụ Thích Là Bụp đề xuất.
Bắc (phà theo cách gọi người Nam) - Bac (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Thích Là Bụp chỉnh sửa.
Ban công - Balcon (F) - Balcony (E) -
Bàn là - Plancha (F) -
Bản lề - Paumelle (F) - Do Cụ Nấm Mỡ đề xuất.
Ban, ban nhạc - Band (E) -
Băng (băng cứu thương, băng y tế) - Pansement (F) - Bandage (E) -
Băng (băng tần) - Bande (F) - Band (E) -
Băng (ghế băng) - Banc (F) -
Băng ca - Brandcard (F) - Brandcard (E) - Do Cụ Giao Thông đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Băng Cốc - Bangkok (F) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Băng đô (đeo trán) - Bandeau (F) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Băng giô (đàn băng giô) - Banjo (E) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Băng rôn - Banderole (F) -
Banh (bóng) - Boule (F) - Ball (E) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Hong.viwaco chỉnh sửa.
Banh (nhà tù khổ sai) - Bagne (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Bánh ga tô - Gateaux (F) -
Bánh kem - Crème (F) - Cream (E) -
Banh ta lông (lốp chửa, lốp phòi săm) - Panne talon (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Bành tô (áo khoác) - Paletot (F) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Banh xa lam (bàn cạo / Manh xa lam (lưỡi cạo) - Pince lame (Mince lame) (F) - Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Bao báp (cây bao báp ở châu Phi) - Baobab (F) - Baobab (E) - баобаб (R) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Thích Là Bụp chỉnh sửa.
Bao xe (bao đạn) - Pouches (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Báp têm / Báp tem (lễ thánh) - Baptême (F) - Do Cụ Cattiensa đề xuất.
Bát (âm thanh trầm) - Basse (F) - Bass (E) - Do Cụ BG25 đề xuất. Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Bát (bát góc, bát sắt, bát ốp) - Patch (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Bạt (đồng tiền Thái Lan) - Bath (F) - Bath (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Bạt (vải bạt) - Bâche (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Bạt bánh (hỗn hợp bột trộn để làm bánh) - Pâte (F) - Cụ Gà Tây chỉnh sửa.
Bát kết (giày) - Baskets (E) -
Bầu sô - Boss (E) - Do Cụ No Nick đề xuất.
Be (màu be, nâu nhẹ) - Beige (F) - Do Cụ Thích Là Bụp đề xuất.
Be bé (nhỏ) - Bébé (F) -
Bê rê (mũ nồi) - Beret (F) -
Bê sa men (sốt kem) - Bechamel (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Bê tông - Béton (F) -
Béc (đầu phun, kim phun) - Bec (F) - Cụ BG25 chỉnh sửa.
Béc giê (chó) - Berger (E) -
Bem (ngăn chặn) - Ban (E) - Do Cụ Giao Thông đề xuất.
Ben (đường ben, đường may chiết eo) - Bend (E) -
Ben (xe ben, ô tô ben) - Benne (Camion benne) (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Xebogio chỉnh sửa.
Ben tô nít (khoáng chất, phụ gia dùng trong ngành khoan địa chất) - Bentonite (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Bét dèm (cuối cùng – đây là từ kết hợp giữa Việt Pháp) - Dernier (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Bi a (bi da) - Billard (E) - Do Cụ Giao Thông đề xuất.
Bi bốp (vũ điệu bi bốp, nhạc điệu) - Bebop (F) -
Bi dăng tin (sáp chải tóc) - Brilliantine (F) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Bi đông (bình nước) - Bidon (F) -
Bi ki ni (đồ tắm - Bikini (E) -
Bi ô ga (ga sinh học) - Biogas (F) - Biogas (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Bi tê (vòng bi trong cụm côn) - Butée (F) - Do Cụ BG25 đề xuất. Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Bi tum (nhựa bi tum, nhựa đường) - Bitume (F) - Do Cụ Hong.viwaco đề xuất.
Bi ve (bi trẻ con chơ) - Bille de vere (F) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Bia - Biere (F) - Beer (E) -
Bích (át bích, át pích chơi bài tây) - Pique (F) - Do Cụ Thích Là Bụp đề xuất. Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Bích (bích neo, cọc neo) - Bitte (F) -
Bịch (bịch sữa, lô hàng) - Brique (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Bích (mặt bích) - Bride (F) - Do Cụ Thích Là Bụp đề xuất.
Bích quy - Biscuit (E) -
Biên (tay biên) - Bielles (F) - Do Cụ Tuan Dat đề xuất.
Binh bông (ping pông) - Ping Pong (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Bít (y/cầu nhắc lại khi ca sỉ hát hay, số nhà lặp lại) - Bis (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Hong.viwaco chỉnh sửa.
Bít cốt (bánh sấy khô) - Biscotte (F) - Biscotti (E) - Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Bít dít (kiểu tóc nam thời trước tiền cua hậu bít) - Bee Gees (E) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất. Cụ Gà Tây chỉnh sửa.
Bít tết - Beefsteak (F) - Beefsteak (E) - Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Bơ - Beurre (F) -
Bô (cái bô) - Pot (F) -
Bô (đẹp, bô trai = đẹp trai) - Beau (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Bo (mạch điện) - Board (E) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Bơ (ống bơ đong gạo) - Beurre (F) - Do Cụ No Nick đề xuất.
Bo (viền gấu) - Bord (F) - Border (E) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất. Cụ Giao Thông chỉnh sửa.
Bô bin (Cụm chi tiết đánh lửa động cơ) - Bobine (F) - Bobine (E) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Bô đê (thêu máy) - Broder (F) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất. Cụ BG25 chỉnh sửa.
Bồ ệch (xe cút kít) - Brouette (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Bô hê miêng (phong cách thời trang du mục) - Bohemian (E) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Bô kê (xóa phông, từ dùng trong nhiếp ảnh) - Bokeh (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Bô lê rô (điệu nhảy, giai điệu) - Boléro (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Bờ lốc (lịch bờ lốc) - Bloc (F) -
Bờ lu (áo bác sĩ) - Blouse (F) - Do Cụ Giao Thông đề xuất.
Bờ lu dông (áo khoác) - Blouson (F) -
Bô nê (mũ trùm đầu, không vành) - Bonnet (F) - Do Cụ Giao Thông đề xuất.
Bồ tạt (pô tát hợp chất kali) - Potassium (E) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Bô xít (quặng bô xít) - Bauxite (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
BODEGA (cử hàng Bodega, nghĩa là hầm rượu) - Bodegas (S) - Do Cụ Hong.viwaco đề xuất. Cụ Sodiachinh chỉnh sửa.
Bồi (bồi bàn, tiếng bồi) - Boy (F) - Boy (E) - Do Cụ Antheo_Noileo đề xuất. Cụ 4banhxequay chỉnh sửa.
Bơm - Pomper (F) - Pump (E) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Sodiachinh chỉnh sửa.
Bom (trái táo - SG) - Pomme (F) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Bom (vũ khí) - Bombe Bomb (E) - Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Bom bi - Bombe à billes (F) - Do Cụ BG25 đề xuất. Cụ Vulcan V710 chỉnh sửa.
Bon bon (bôn bôn, kẹo ngọt) - Bonbon (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Bôn sê víc - Bolchévique (F) - Bolshevik (E) -
Bông (phiếu gọi hàng) - Bon (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Bong ke (lô cốt) - Bunker (F) - Do Cụ Giao Thông đề xuất.
Boóc đô (màu đỏ sậm) - Bordeaux (F) -
Boong (boong tàu) - Pont (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Bóp (ví) - Porte monnaie (F) - Do Cụ Thích Là Bụp đề xuất.
Bốt (bốt cảnh sát) - Poste de Garde (F) - Do Cụ Giao Thông đề xuất. Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Bót (bót đánh răng, bàn chải) - Brosse (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Bốt (bót lái) - Boite (de volant) (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Bót (bốt lái, phuốc tăng, pooc tăng) - Potence (F) - Do Cụ BG25 đề xuất. Cụ Sodiachinh chỉnh sửa.
Bốt (giày) - Botte (F) - Boot (E) - Do Cụ Cattiensa đề xuất.
Bốt đừ xô (giày cao cổ, ủng) - Botte de saut (F) - Cụ Gà Tây chỉnh sửa.
Bốt tông (điệu nhảy) - Boston (F) - Boston (E) - Do Cụ Tieunhilang đề xuất.
Brao ninh (súng máy) - Braoning (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Bromua bạc - Bromure (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Bu đờ đanh (vải dày, may áo khoác) - Peau de daim (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Bu gi - Bougie (F) - Do Cụ Đầu Gấu đề xuất.
Bu lông xăng tan - Boulon centre (F) - Bulon central (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Bù loong (Bù lông) - Boulon (F) -
Bum mê răng - Bumerang / Boomerang (E) -
Bung ga lô - Bungalo (F) - Bungalow (E) - Do Cụ Hong.viwaco đề xuất.
Bụp (ăn, đánh chén) - Bouffe (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Búp bê - Poupée (F) - Puppet (E) -
Búp phê (quầy ăn) - Buffet (F) - Buffet (E) -
Bút xông (bút sông, nút bịt ống nước) - Bouchon (F) - Do Cụ Hong.viwaco đề xuất. Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Buy rô (văn phòng) - Bureau (F) -
Buýt (xe buýt) - Bus (F) - Bus (E) - Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
 
Chỉnh sửa cuối:
Biển số
OF-60822
Ngày cấp bằng
3/4/10
Số km
2,414
Động cơ
464,550 Mã lực
Vần Đ

Đ.ít cua (bài diễn văn) - Discours (F) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Đa Nuýp (tên dòng sông ở châu Âu) - Danube (F) - Danube (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Đa ta (cơ sở dữ liệu) - Data (E) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Đắc ta nhăng (tên 1 người lính ngự lâm trong truyện Pháp) - D'Artagnan (F) - Do Cụ Thích Là Bụp đề xuất.
Đai rếch, đuya rếch (trong thi đấu là cú đấm trực tiếp hạ đối thủ) - Direct (F) - Direct (E) - Do Cụ Vulcan V710 đề xuất.
Đầm (bà đầm) - Dame, madame (F) -
Đầm (máy đầm rung) - Dame / Dame vibrante (F) -
Đấm bốc - Boxing (E) -
Đan (tấm đan, tấm bê tông sàn) - Dalle (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Đan Mạch - Danemark (F) - Demark (E) -
Đăng sinh - Danse (F) - Dancing (E) - Do Cụ No Nick đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Đăng ten (vải ren) - Dentelle (F) - Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Đao (bệnh đao) - Down syndrome (E) -
Đát (hết đát, quá đát) - Date (F) - Date (E) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Đề (đề may ơ, đề líp xe đạp) - Dérailleur (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Đề (khởi động động cơ) - Démarreur (F) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Đề (ốc vít bị lỏng ra, bị trôi ra) - Desserrer (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Đê (vòng đai đồng lồng vào ngón tay khi khâu vá) - Dé à coudre (F) - Cụ Sodiachinh chỉnh sửa.
Đề can - Décal (F) -
Đề căng tơ (bình rót cổ hẹp) - Decanter (F) - Do Cụ Vulcan V710 đề xuất. Cụ Thích Là Bụp chỉnh sửa.
Đề co (trang trí) - Décor (F) - Decorate
Đề cúp (may lật lớp vải cắt) - Decoupe (F) -
Đề lô (lính trinh sát trong binh chủng pháo binh) - Délo/délocalisation (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Sodiachinh chỉnh sửa.
Đề mô (thử nghiệm) - Démo / Démonstration (F) - Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Đề mốt (lỗi mốt, hết mốt) - Démode (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Đề pa - Départ (F) -
Đề pô (kho hàng) - Dépôt (F) - Déport (E) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Đề xê (sắt vụn, vụn cắt mảnh) - Déchet (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Đề xi ben (đơn vị đo cường độ âm thanh0 - Décibel (F) - Do Cụ Cattiensa đề xuất.
Đề xi tăng (ký tự, số hóa) - Digital (E) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Đét xe (tráng miệng) - Dessert (F) - Dessert (E) - Do Cụ Giao Thông đề xuất.
Đi ê zen - Diesel (F) -
Đi na mô (cụm phát điện cho xe đạp) - Dynamo (F) - Dynamo (E) - динамо (R) - Do Cụ Thích Là Bụp đề xuất.
Đi ô xin (chất độc da cam, chất đi ô xin) - Dioxine (F) -
Đi ốp (độ đo kính cận) - Dioptre (F) - Diopter (E) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Đi ốt (bóng bán dẫn) - Diode (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Đi văng (Ghế dựa) - Divan (F) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Đíp lôm (bằng tú tài) - Diplôme (F) - Diploma Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Đơ (cứng đơ) - Dur (F) -
Đô (liều dùng) - Dose (F) - Do Cụ No Nick đề xuất.
Đồ (nốt nhạc) - Do (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Đơ bê (cơ quan phòng nhì Pháp) - Deuxieme Bureau (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Đơ cu lơ ( 2 màu lẫn lộn) - Deux couleurs (F) - Do Cụ Hong.viwaco đề xuất.
Đô la - Dollar (F) - Dollar (E) -
Đờ luých - De luxe (F) - Deluxe (E) - Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Đờ mi (1/2, một nửa) - Demi (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Đờ mi (áo khoác vét nhẹ, không lót, áo củ sếch) - Demi (F) - Cụ Hong.viwaco chỉnh sửa.
Đờ mi cua (tóc cắt ngắn) - Demi court (F) - Do Cụ Vulcan V710 đề xuất.
Đờ mi gạc sông (nữ tóc ngắn) - Demi garcon (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Đô mi nô - Domino (F) - Domino (E) -
Đờ mi xê dông (nửa mùa, dân nhà quê) - Demi saison (F) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Đô pinh (chất kích thích) - Dopage (F) - Doping (E) - Do Cụ BG25 đề xuất. Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Đoan (nhà đoan, sở thuế) - Douane (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Đốc (Ụ đốc, mố cầu, ụ tàu) - Dock (F) - Dock (E) - Cụ Minhchi233 chỉnh sửa.
Đốc tờ - Docteur (F) - Doctor (E) - Do Cụ Cattiensa đề xuất.
Đúc (gang đúc, nhựa đúc, bê tông đúc) - Ductile (F) -
Đui (đầu bóp kem làm bánh ga tô) - Douille (F) - Cụ Sodiachinh chỉnh sửa.
Đui (đế đèn) - Douille (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Đui xết (súng 12 ly 7) - Douze sept (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Đum đum (đạn) - Dumdum (E) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Đụn (đụn cát) - Dune (F) - Dune (E) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Đúp (gấp đôi, học lưu ban) - Double (F) - Double (E) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Đụp (vá chằng vá đụp) - Double (F) - Double (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Đuya ra (Hợp kim) - Duralumin (F) - Duralumin (E) -
 
Chỉnh sửa cuối:
Biển số
OF-60822
Ngày cấp bằng
3/4/10
Số km
2,414
Động cơ
464,550 Mã lực
Vần D

Dăm bông - Jambon (F) - Do Cụ đề xuất.
Dao nhíp - Canif (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Dây may so (me so) - Maillechort (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
De (số de, số lùi trong ô tô) - Arrière (F) - Do Cụ Bau67 đề xuất. Cụ Nấm Mỡ chỉnh sửa.
Dem (1/10 mm) - Dixième (F) - Do Cụ Vulcan V710 đề xuất. Cụ Thích Là Bụp chỉnh sửa.
Dép tông - Tongue (F) - Thong Do Cụ Cattiensa đề xuất.
Dép xốp - Softaire (F) - Soft (E) - Do Cụ Giao Thông đề xuất. Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Dết (túi dết, túi có quai đeo vai) - Musette (F) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Di gan (người, bộ tộc di gan) - Zigane (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Dinh tê (quay về, quay lại) - Rentrer (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất. Cụ Vulcan V710 chỉnh sửa.
Doa (làm mịn, làm mỏng bề mặt) - Alésoir (F) - Do Cụ Thích Là Bụp đề xuất. Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Dóc (nói dóc) - Joke (E) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Dơn (màu vàng dơn, giày giôn) - Jaune (F) - Do Cụ Minh0075 đề xuất.
Dóp (súng dóp do Pháp sản xuất) - Joffre (F) - Do Cụ Thích Là Bụp đề xuất.
Dớt (Thần Dớt, Zớt) - Zeus (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
 
Chỉnh sửa cuối:
Biển số
OF-60822
Ngày cấp bằng
3/4/10
Số km
2,414
Động cơ
464,550 Mã lực
Vần E

E (không khí, kẹt e) - Air (F) - Air (E) - Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Ê bô la (siêu vi rút gây sốt xuất huyết) - Ebola (F) - Ebola (E) - Cụ Đường Bộ chỉnh sửa.
Ê căng (tấm chắn loa, đài) - Ecran (F) - Do Cụ Minh0075 đề xuất.
Ê cô li (khuẩn hiếm khí, khuẩn gây tiêu chảy) - E.coli (F) - E.coli (E) - Cụ Đường Bộ chỉnh sửa.
Ê cu (ốc vít) - L'ecrou (F) -
Ê đen (vườn địa đàng) - Eden (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Ê ke (thước tam giác) - Équerre (F) - Cụ Giao Thông chỉnh sửa.
Ê kíp (nhóm) - L'equipe (F) -
Ê lếch tờ rông (hạt điện tử) - Électron (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
E lip (hình ô van) - Ellipse (F) -
Ê pô xy (keo dán 2 thành phần, keo dán bê tông) - Epoxy (E) - Do Cụ Vulcan V710 đề xuất.
Ê te (gây mê) - Éther (F) - Ether (E) - Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Ê ti két - Étiquette (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Ê tô (kẹp, kìm) - Étau (F) - Cụ Giao Thông chỉnh sửa.
E vơ rét (ê vơ rét - đỉnh núi) - Everest (F) - Everest (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Éc péc (bệnh da liễu) - Herpès (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Ếch xi ma / Ếch dê ma (bệnh ngoài da) - Eczema (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất. Cụ BG25 chỉnh sửa.
Ép (ép nick, ét) - Add (E) - Do Mợ Bùi Thị Hà đề xuất.
Ép phê - Effet (F) - Effect (E) - Do Cụ Cattiensa đề xuất.
Ét tăng (chờ, đợi chút) - Attendre (F) - Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
 
Chỉnh sửa cuối:
Biển số
OF-60822
Ngày cấp bằng
3/4/10
Số km
2,414
Động cơ
464,550 Mã lực
Vần F

Fe rít (lá kim loại chế tạo biến thế) - Ferrite (F) - Do Cụ BG25 đề xuất. Cụ Đường Bộ chỉnh sửa.
Flam bê (món ăn đốt rượu) - Flambé (F) - Cụ Sodiachinh chỉnh sửa.
Flat (đèn chụp ảnh) - Flash (F) - Flash (E) - Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Fu la (khăn quàng, khăn phu la) - Foulard (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Đường Bộ chỉnh sửa.
 
Chỉnh sửa cuối:
Biển số
OF-60822
Ngày cấp bằng
3/4/10
Số km
2,414
Động cơ
464,550 Mã lực
Vần G

Ga (bếp) - Gas (F) - Gas (E) -
Gã (gã này, thằng cha đó) - Gars (F) -
Ga (hố ga) - Regard (F) -
Ga (ra trải giường) - Drap (F) - Do Cụ Cattiensa đề xuất.
Ga (tàu) - Gare (F) -
Ga ba đin (vải, bộ quần áo ga, bộ đồ lính) - Garbadine (F) - Garbadine (E) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Giao Thông chỉnh sửa.
Ga lăng - Galant (F) - Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Ga lê (bánh tì, trục đỡ) - Galet (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Ga lông (đơn vị đo lường Mỹ, Anh) - Galon (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Ga ni tô (gờ ra ni tô, trát tường bằng đá răm) - Granito (F) - Do Cụ BG25 đề xuất. Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Ga ra - Garage (F) - Garage (E) -
Ga răng ti (đảm bảo) - Garantie (F) - Guarantee (F) - Do Cụ Cattiensa đề xuất.
Ga rô (băng cầm máu) - Garrot (F) -
Ga tô (bánh) - Gâteau (F) -
Gạc (băng gạc cứu thương) - Gaze (F) - Gauze (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Gác (canh gác) - Garde (F) - Guard (E) -
Gác dan (lính gác) - Gardien (F) - Guardian (E) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Gác đờ bu (chắn bùn) - Garde-boue (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Gác đờ co (hộ vệ, bảo vệ) - Garde-corps (F) - Do Cụ ThiênPhu đề xuất. Cụ Gà Tây chỉnh sửa.
Gác đờ sên (chắn xích) - Garde-chaine (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Gác măng giê (chạn thức ăn) - Garde manger (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Thích Là Bụp chỉnh sửa.
Gam (cân nặng) - Gramme (F) - Gram (E) -
Gam (gam màu / Gam nhạc) - Gamme (F) - Cụ 4banhxequay chỉnh sửa.
Găng (đồ thị, đường găng, đường độ thị Găng) - Gantt (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Găng (găng tay) - Gant (F) - Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Găng xờ tơ - Gangster (F) - Gangxter (E) - Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Gen (mã di truyền) - Gène (F) - Gene (E) - Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Gen (quần gen, quần co, quần lót nữ) - Gaine (F) - Do Cụ Cattiensa đề xuất.
Gép ta pô (sở mật thám Đức) - Gestapo (F) - гестапо (R) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Sodiachinh chỉnh sửa.
Ghẻ, ghẻ lở (bệnh ngoài da) - Galeux (F) -
Ghen (ống ghen luồn dây điện) - Gaine (F) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất. Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Ghệt (giày cao cổ) - Gaiters (F) - Do Cụ Vulcan V710 đề xuất. Cụ Đường Bộ chỉnh sửa.
Ghệt (miếng lót săm, lót lốp) - Guêtre (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Ghi (chuyển hướng đường ray) - Aiguille (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Gà Tây chỉnh sửa.
Ghi (màu ghi) - Gris (F) - Grey (E) -
Ghi gô (lon ghi gô, ống bơ) - Guigot (F) - Do Cụ Nấm Mỡ đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Ghi lê (áo ghi lê) - Gilet (F) - Gillet (E) -
Ghi sê (quầy bán vé) - Guichet (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Nấm Mỡ chỉnh sửa.
Gi đông (tay lái xe đạp) - Guidon (F) - Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Gi nét (sách kỷ lục thế giới) - Guinness (E) - Do Cụ No Nick đề xuất.
Gi ta (đàn) - Guitare (F) - Guitare (E) -
Gia ven / Gia-vel (thuốc tẩy quần áo) - Javel (F) - Cụ Giao Thông chỉnh sửa.
Giắc (giắc cắm) - Jack (E) - Do Cụ No Nick đề xuất.
Giắc co (nối thu ống nước) - Raccord (F) - Do Cụ BG25 đề xuất. Cụ Thích Là Bụp chỉnh sửa.
Giắc pót (máy nghe nhạc) - Jackpot (E) - Do Cụ Tieunhilang đề xuất.
Giách két (áo khoác, áo giắc két) - Jacket (F) - Jacket (E) -
Gie ly (thạch, rau câu) - Gelée (F) - Jelly Cụ Gà Tây chỉnh sửa.
Giê Su - Jesus (F) - Jesus (E) -
Giéc manh (tộc người Đức, người Giéc manh) - Germain (F) - German (E) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Gin (quần gin, quần vải thô) - Jeans (E) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Đường Bộ chỉnh sửa.
Giô kề (dzô kề, kị sĩ, nài ngựa) - Jockey (F) - Jockey (E) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Giơ Ne Vơ - Genève (F) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Gioăng - Joint (F) - Joint (Gasket) (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Gioăng quy lát - Joint de culasse (F) - Judo (E) -
Gít súp páp (chi tiết dẫn hướng súp páp) - Guide soupape (F) - Joint (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Giu đô (vật) - Judo (F) - Judo (E) -
Giúyp (váy ngắn) - Jupe (F) - Jupe (E) -
Glôcôm - Glaucome (F) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Gluxit (hóa, sinh) - Glucide (F) - Do Cụ Giao Thông đề xuất.
Glyxerin - Glycérine (F) - Glycerin (E) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Gô loa (con gà trống, ám chỉ người Pháp) - Gaulois (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Gờ lu cô (đường) - Glucose (F) - Glucose (E) -
Gơ nai (đá gơ nai, một loại đá địa chất) - Gneiss (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Gờ ra phíc (than chì, than gờ ra phíc) - Graphite (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Gô tích (1 kiểu kiến trúc nghệ thuật đặc thù) - Gothique (F) - Gothic Do Cụ Sodiachinh đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Gôm (cục tẩy) - Gomme (F) -
Gôm (keo xịt tóc) - Gomme (F) - Gum (E) - Do Cụ Thích Là Bụp đề xuất.
Gôm (kẹo) - Gum (E) -
Gôn (đánh gôn) - Golf (F) - Golf (E) -
Gôn (thủ gôn) - Goal (E) -
Goong (goong cửa) - Gond (F) - Do Cụ Vulcan V710 đề xuất.
Gu (sở thích) - Goût (F) - Do Cụ Giao Thông đề xuất.
Gu zông (thanh ren suốt) - Goujon (F) - Do Cụ Thích Là Bụp đề xuất.
Gút ( bệnh gút) - Goutte (F) - Gout (E) - Do Cụ Giao Thông đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
 
Chỉnh sửa cuối:
Biển số
OF-60822
Ngày cấp bằng
3/4/10
Số km
2,414
Động cơ
464,550 Mã lực
Vần Z

Zê rô - Zero (F) - Zero (E) -
Zíc lơ - Gicleur (F) - Do Cụ BG25 đề xuất. Cụ Thích Là Bụp chỉnh sửa.
Zíc zắc - Zigzag (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Zích (ly đong rượu) - Jigger (E) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Zô na (dô na, bệnh ngoài da) - Zona (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất. Cụ Minhchi233 chỉnh sửa.
 
Chỉnh sửa cuối:
Biển số
OF-60822
Ngày cấp bằng
3/4/10
Số km
2,414
Động cơ
464,550 Mã lực
Vần H

Hà lan - Hollande (F) - Holland (E) -
Ha le (Hồ Ha le) - Halais (F) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Ha lô gen (bóng đèn khí) - Halogène (F) - Halogen (E) - Do Cụ BG25 đề xuất. Cụ Gà Tây chỉnh sửa.
Ha lô uyn (lễ hội hóa trang) - Halloween (F) - Halloween (E) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Hăm bơ gơ (bánh kẹp thịt bò) - Hamburger (F) - Hamburger (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Hăng ga (nhà để máy bay) - Hangar (F) - Do Cụ Antheo_noileo đề xuất.
Háp tờ rắc (xe nửa bánh hơi, nửa bánh xích) - (F) - Half track (E) - Do Cụ Cattiensa đề xuất.
He rô in - L'héroine (F) - Heroin (E) -
Héc (đơn vị đo tần số) - Hertz (F) - Hertz (E) - Do Cụ Hong.viwaco đề xuất.
Héc ta - Hectare (F) - Hectare (E) -
Hi đờ rô (khí) - Hydrogène Hydrogen (E) - Cụ Gà Tây chỉnh sửa.
Hin Đu (Ấn giáo) - Hinduisme (F) - Hinduism (E) - Do Cụ BG25 đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Híp hốp - Hip hop (F) - Hipp Hopp (E) -
Híp pi - Hippy (F) - Hippy (E) - Do Cụ Antheo_noileo đề xuất.
Hi-pô-crát - Hippocrates (F) - Hippocrates (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Hít le (tên riêng, ghét không chơi với ai nữa) - Adolf Hitler (F) - Adolf Hitler (E) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Hô li gân (du côn, cuồng khích) - Hooligan (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Hoa rum (hoa móng chân bê) - Arum (E) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Hoa ti gôn - Antigone (F) -
Hóc môn - Hormone (F) - Hormone (E) -
Hốc xịt (có nghĩa như quả lừa, thất bại) - Hoax (F) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Hon đa (xe máy) - Honda (F) - Honda (E) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Hót (nóng bỏng) - (F) - Hot (E) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Hốt kít (súng đại liên) - Hotchkiss (F) - Do Cụ Cattiensa đề xuất.
Húp lông (hoa bia, hoa nấu bi) - Houblon (F) - Hop (E) - Do Cụ BG25 đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Hy péc bôn (đường cong) - Hyperpol (F) - Hyperpol (E) - Do Cụ Vulcan V710 đề xuất.
Hyđroxit - Hydroxyde (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Hyđroxit canxi - Hydroxyde de calcium (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Hyđroxit ma giê - Hydroxyde de magnésium (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
 
Chỉnh sửa cuối:
Biển số
OF-60822
Ngày cấp bằng
3/4/10
Số km
2,414
Động cơ
464,550 Mã lực
Vần I

I nốc - Inoxydable (F) - Cụ Đường Bộ chỉnh sửa.
I on, I ông (hạt điện tích, nguyên tử) - Ion (F) - Ion (E) - Do Cụ Giao Thông đề xuất.
I ốt - L'iode (F) - Iodine (E) -
In / inh (đơn vị đo độ dài Anh) - Inch (F) - Inch (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
In tơ nét (anh tẹc nét) - Internet (F) - Internet (E) - Cụ 4banhxequay chỉnh sửa.
Iridi (Kim loại) - Iridium (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Jun (đơn vị đo nhiệt lượng) - Joule (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
 
Chỉnh sửa cuối:
Biển số
OF-60822
Ngày cấp bằng
3/4/10
Số km
2,414
Động cơ
464,550 Mã lực
Vần K

Ka chiu sa (giàn phóng hỏa tiễn của Nga) - Kатюша (R) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Thích Là Bụp chỉnh sửa.
Ka ki (vải ka ki) - Kaki (F) - Khaki (E) -
Ka li (chất hóa học, phân bón) - Kali (F) - Kali (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Ka ra ô kê (hát theo nhạc) - Karaoke (F) - Karaoke (E) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Ka ra tê - Karate (F) - Karate (E) -
Ka tê (vải ka tê) - Kate (F) - Kate (E) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Ka zắc (thuyền chèo) - Kayak (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Kăng ga ru (chuột túi - Kangourou (F) - Kangaroo (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Ke (cái ke góc để đóng gia cố đồ mộc ở các góc, hình chữ L) - Équerre (F) - Cụ Minhchi233 chỉnh sửa.
Ke (đường ke trong ga tầu, bờ kè, đê quai) - Quai (F) - Do Cụ Thích Là Bụp đề xuất.
Ke (quan tâm, chú ý, ko quan tâm) - Care (E) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Kê bắp (bánh mỳ kiểu Thổ Nhĩ Kỳ) - (F) - Kebab (E) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Kê pi (mũ kê pi) - Kepi (F) -
Ken (bia ken) - Heineken (F) - Heineken (E) - Do Cụ Giao Thông đề xuất.
Kền (mạ kền) - Nickel (F) - Do Cụ Tựdo2808 đề xuất.
Kếp (chun kếp, bánh kếp) - Crêpe (F) -
Két (két bia) - Caisse (F) - Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Két (két nước) - Kettle (E) -
Két (Két tiền) - Caisse (F) -
Két đi (người nhặt bóng gôn) - Caddie (F) - Caddie (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Khốt (bố, mẹ, ông, bà khốt ta bít) - Xоттабыч (R) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Ki bo (keo kiệt, bủn xỉn) - Kpупой (R) - Do Cụ Giao Thông đề xuất. Cụ Thích Là Bụp chỉnh sửa.
Ki lô gam (kí / ký) - Kilogramme (F) - Kilogram (E) -
Ki lô mét - Kilometre (F) - Kilometre (E) -
Ki lô oát - Kilowatts (F) - Kilowatt (E) -
Ki lô vôn - Kilovolts (F) - Kilovolts (E) -
Ki mô nô - Kimono (F) - Kimono (E) -
Kí ninh (thuốc sốt rét) - Quinacrine / Quinine (F) -
Ki ốt - Kiosque (F) - Kiosk (E) - Cụ BG25 chỉnh sửa.
Ki Tô (đạo Cơ Đốc) - Χριστός (R) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Kích (con kích,cái kích nâng xe) - Cric (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Kích (kích đểu, nói xấu) - Kick (E) -
Kích (nhấp phím chuột) - Click (E) - Do Cụ Volume đề xuất.
Kíp (đồng tiền Lào) - Kip (F) - Kip (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Kíp lê (than kíp lê) - Cribler (F) - Cụ Minhchi233 chỉnh sửa.
Kít (bộ kít) - Kit (E) - Do Cụ Tieunhilang đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Ky (ki, con ki/ky dùng bóng bowling ném cho đổ) - Quille (F) - Do Cụ Giao Thông đề xuất.
 
Chỉnh sửa cuối:
Biển số
OF-60822
Ngày cấp bằng
3/4/10
Số km
2,414
Động cơ
464,550 Mã lực
Vần L

La canh (đáy tàu thủy) - La Cale (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Sodiachinh chỉnh sửa.
La cốt (trứng chần 4 phút) - Oeuf à la coupe (F) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
La de (tia la de) - Laser (E) -
La két (ra két - vợt bóng bàn) - Raquette (F) - Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
La phông (trần, quạt trần, quạt la phông) - Plafond (F) - Cụ Thích Là Bụp chỉnh sửa.
La răng (ốp chụp bánh xe ô tô) - La jante (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất. Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Lá sen (lát sen, cừ lát sen thi công móng) - Larsen (F) - Do Cụ Hong.viwaco đề xuất. Cụ Vulcan V710 chỉnh sửa.
La ti (trần nhẹ, trần la ti) - Lath (E) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
La tinh (tiếng La Tinh) - Latin (F) - Latin (E) -
La va bô (chậu rửa) - Lavabo (F) -
La văng (mái vẩy, mái nhà nhỏ che cửa sổ) - L'avant toit (F) - Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
La vầy (báo thức) - Rèveil (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
La ve (men bia, men rượu) - Levure (F) -
La xiết (ngủ trưa, từ bộ đội trước hay dùng) - La sieste (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Lác (bệnh lác đồng tiền, bệnh hắc lào, theo cách gọi người SG) - L'acné (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Lắc (tấm lắc, tấm điện cực ắc quy, lắc đeo cổ, lắc đeo tay) - Plaque (F) - Plaque (E) - Do Cụ Giao Thông đề xuất. Cụ Đường Bộ chỉnh sửa.
Lạc xoong (hàng đồng nát) - A la solde (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Lam (dao lam, dao cạo) - Lame (F) -
Lam (miếng kính để vật phẩm xét nghiệm dưới kính hiển vi) - Lame (F) - Lamina (E) - Do Cụ Vulcan V710 đề xuất. Cụ Đường Bộ chỉnh sửa.
Lam bát đa (điệu nhảy Nam Mỹ) Lambada (E) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Làn (làn đường) - Lane (E) -
Lăng (đậu lăng, lăng kính) - Lentille (F) - Lentil (E) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Lăng (lăng cứu hỏa, lăng chữa cháy) - Lance à incendie (F) - Cụ Sodiachinh chỉnh sửa.
Lăng téc (đèn lăng téc) - Lantern (E) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Lăng xê - Lancer (F) - Launch (E) - Do Cụ BG25 đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Lanh (vải lanh) - Lin (F) - Linen (E) - Do Cụ Giao Thông đề xuất.
Lanh tô (tấm bê tông xà) - Linteau (F) - Do Cụ Gà Tây) đề xuất.
Lanh-téc-na-xi-ô-na-lơ (tên của bài hát Quốc tế ca) L'Internationale (F) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Láp (phòng thí nghiệm) - Laboratoire (F) - Laboratory (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Láp (trục truyền chuyển động) - L'arbre (F) - Do Cụ Thích Là Bụp đề xuất. Cụ Gà Tây chỉnh sửa.
Lập là (miếng lập là, thanh lập là) - Le plat (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất. Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Lát xê (lắc xê, món ướp lạnh) - Glacer (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Lay ơn (hoa lay ơn) - Glaieul (F) -
Lê dương (lính) - Légion (F) -
Lê gô (Lego đồ chơi xếp hình) - Leg Godt (Gốc Đan Mạch) (D) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Le ki ma (trái cây trứng gà) - Lucuma (F) -
Len (sợi len) - Laine (F) -
Li (mm) - Millimetre (F) - Millimeter (E) - Do Cụ Thích Là Bụp đề xuất.
Li (xếp ly quần áo) - Plie (F) - Pleat (E) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất. Cụ Giao Thông chỉnh sửa.
Li e (nút bịt chặt, nút chân không) - Liège (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Li la (Tên một loài hoa) - Lilas (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Li mô (xe sang, xe VIP) - Limousine (F) - Limousine (E) -
Li mông (dầm bo, cầu thang li mông) - ??? ??? Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Li pít (chất béo) - Lipide (F) - Lipid (E) - Do Cụ BG25 đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Li ti (Lithi - một loại hóa chất) - Lithium (F) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Li tô (in li tô, in bản đá) - Litho (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Lia (đồng tiền Ý) - Lire (F) - Lire (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Lích xăng (giấy phép) - License (F) - License (E) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Lim - Limit (F) - Limit (E) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Líp (cú líp bóng, cú câu bóng) - Lift (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Líp (líp ô tô, phụ kiện mặt ngoài ô tô) - Lips (E) - Cụ BG25 chỉnh sửa.
Líp (xích líp) - Roue libre (F) - Do Cụ Gà Tây) đề xuất.
Líp ba ga (tự do, thoải mái) - Libre (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Líp phăng xe (phòng chữa bệnh0 - Dispensaire (F) - Do Cụ Gà Tây) đề xuất.
Lít (đơn vị đo chất lỏng) - Litre (F) - Litter (E) - Do Cụ Tựdo2808 đề xuất.
Lít xê (trung học) - Lycée (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Lơ (cục lơ xoa gậy bi a) - Bleu (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Lô (hàng kém, hàng nội địa, hàng lởm) - Local (F) - Local (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Lô (lô đất, lô hàng, khu phân lô) - Lot (F) - Do Cụ Hanvenza đề xuất. Cụ Sodiachinh chỉnh sửa.
Lô (lô ghế ngồi trong rạp) - Loge (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Lơ (lơ xe, phụ xe) - Controleur (F) - Controller (E) -
Lơ (màu xanh lơ) - Bleu (F) - Blue (E) -
Lô cốt - Blockhaus (F) -
Lô ga rít (toán lô ga rít) - Logarithme (F) - Logarithme (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Lô gia (ban công chỉ có 1 mặt tiếp xúc thiên nhiên) - Loggia (F) - Do Cụ Antheo_Noileo đề xuất.
Lô gic (Hợp lý) - Logique (F) - Logic (E) -
Lơ gim (rau ăn kèm) - Légume (F) -
Lô gô (biểu tượng) - Logo (F) - Logo (E) -
Lơ go (giống gà lơ go) - Leghorn (F) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất. Cụ BG25 chỉnh sửa.
Lô tô (sổ xố) - Loto (F) - Lottery (E) - Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Lơ via (tay công, tay đòn) - Levier (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Lô xích xông (lô xắc xông, mớ tạp nham) - Anglo Saxon (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Sodiachinh chỉnh sửa.
Lò xo - Ressort (F) -
Lốc kê (chốt, hãm phanh) - Loquet (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Lon (lon sĩ quan, cầu vai cấp hiệu) - Galon (d'officier) (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Long đen (rông đen) - Rondelle (F) - Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Loong toong (chân sai vặt) - Planton (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Hong.viwaco chỉnh sửa.
Lốp (đánh bóng qua đầu) - Lope (F) - Loop (E) - Do Cụ BG25 đề xuất. Cụ Trop chỉnh sửa.
Lốp (lốp xe máy, xe đạp, ô tô) - Enveloppe (F) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Lốp (ô đỗ xe trong bãi) - Slot (E) - Do Cụ Hanvenza đề xuất.
Lu na khốt (xe tự hành đi trên mặt trăng) Lunokhod (E) - Луноход (R) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Luân Đôn - Londres (F) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Lúp (kính lúp) - Loupe (F) -
Lúp pê (hiện tượng bó máy động cơ) - Lube (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Sodiachinh chỉnh sửa.
Luy nét (vấu chống cong võng trên mâm tiện) - Lunette (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Luých Xăm Bua - Luxembourg (F) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Luyn (dầu nhớt) - L'huile (F) -
Luýt (tên một điệu nhạc) - Prélude (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Ly (hoa ly) - Lys (F) - Do Cụ Cattiensa đề xuất.
 
Chỉnh sửa cuối:
Biển số
OF-60822
Ngày cấp bằng
3/4/10
Số km
2,414
Động cơ
464,550 Mã lực
Vần M

Má (me) - Ma mere (F) - Do Cụ Antheo_Noileo đề xuất. Cụ Đường Bộ chỉnh sửa.
Ma bùn (kẻ bần tiện) - Maboul (F) - Do Cụ Giao Thông đề xuất.
Ma cà bông (dân lang thang) - Vagabond (F) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Ma cô (lưu manh, lừa đảo) - Macquereau (F) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất. Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Ma đơ len (bánh) - Madeleine (F) - Do Cụ Giao Thông đề xuất.
Ma dút (dầu ma dút) - Mazout (F) - Do Cụ Giao Thông đề xuất.
Ma giê - Magnesium (F) - Magnesium (E) -
Ma két (bản in thử) - Maquette (F) -
Mã Lai - Malaisie (F) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Ma lanh (không ngoan, tinh ranh) - Malin (F) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Ma mút (xấu như ma mút) - Mammoth (F) -
Ma nhê tô - Magneto (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Ma ní (móc kéo ô tô) - Manille (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Thích Là Bụp chỉnh sửa.
Ma ni ven (quay tay khởi động) - Manivelle (F) -
Ma níp (cần gõ mật mã morse) - Manipulateur (F) - Manipulator Do Cụ Đường Bộ đề xuất. Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Ma nơ canh (tượng mẫu cỡ người) - Mannequin (F) - Do Cụ Quên Mất Nick đề xuất. Cụ No Nick chỉnh sửa.
Ma ra tông (chạy0 - Marathon (F) - Marathon (E) -
Ma Rốc - Maroc (F) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Ma sơ (xơ) - Ma soeur (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ BG25 chỉnh sửa.
Ma tít (bả ma tí) - Mastic (F) - Mastic (E) - Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Ma trắc (dùi cui cảnh sát) - Matraque (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Gà Tây chỉnh sửa.
Mác (đồng tiền Đức) - Mark (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Mác (nhãn mác, thương hiệu) - Marque (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Mắc ma (đá phun trào từ núi lửa) - Magma (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Mác ti ni (rượu mạc ti ni) - Martini (F) - Martini (E) -
Mác xít (chủ nghĩa) - Marxist (F) -
Mạch lô (lính thủy) - Matelot (F) - Do Cụ Vulcan V710 đề xuất.
Man (dở hơi, man dại) - Mal (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Man tu (măng tu, thử phản ứng bệnh lao phổi) - Mantoux (F) - Do Cụ Hong.viwaco đề xuất.
Măng cụt (trái cây) - Mangoustan (F) - Mangosteen (E) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Măng đa (lệnh chuyển tiền) - Mandat (F) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất. Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Măng đô lin (đàn) - Mandoline (F) - Cụ Gà Tây chỉnh sửa.
Măng gan (kim loại) - Manganèse (F) - Do Cụ BG25 đề xuất. Cụ Gà Tây chỉnh sửa.
Mang giê (ăn) - Manger (F) -
Măng gút/Mangut (con cầy măng gút) - Mangouste (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Măng rô (xước măng rô) - Membrane (F) - Do Cụ Lạc Lạc đề xuất. Cụ Thích Là Bụp chỉnh sửa.
Măng sét (ống tay áo) - Manchette (F) - Do Cụ Tựdo2808 đề xuất.
Măng sơ (eo biển giữa Anh - Pháp) - Manche (F) - Manche (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Măng sông (đèn măng sông) - Manchon (lampe de manchon Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Măng sông (mối nối) - Manchon (F) - Do Cụ Thích Là Bụp đề xuất. Cụ Thích Là Bụp chỉnh sửa.
Măng tô (áo khoác) - Manteau (F) -
Manh (chạm tay trong bóng đá) - Main (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Thích Là Bụp chỉnh sửa.
Mao Ít (chủ nghĩa Mao) - Maoiste (F) - Maoisme (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Mát (bị mát mát, bị hâm) - Mad (E) - Do Cụ BG25 đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Mát (dây mát, cực âm) - Masse (F) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Mát (súng mát, súng hỏa mai, mồi cò) - Mat (F) - Matchlock (E) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất. Cụ Thích Là Bụp chỉnh sửa.
Mát ca ra (thuốc chải mi) - Mascara (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Mát xa - Massage (F) - Massage (E) -
May ô (áo 3 lỗ) - Maillot (F) -
May ơ (xe đạp) - Moyeu (F) -
Máy phay - Fraiseuse (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Gà Tây chỉnh sửa.
Mề đay (huy chương) - Médaille (F) - Medal / Medallion (E) - Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Mê ga ( Mê ga oát, mê ga vôn) - Méga (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Mê la min (chất phụ gia) - Mélamine (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Mê tan (khí) - Methane (E) -
Mê trô (tàu điện ngầm) - Métro (F) - Metro (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Me xừ (ông) - Monsieur (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Méc xi (Cám ơn) - Merci (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Mên bo (bảng mạch điện tử) - Main board (E) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Men đê lê ép (tên bảng t.hoàn các nguyên tố hóa học tự nhiên) - Mendeleev (F) - Mendeleev (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Men sê vích (Chủ nghĩa Men sê vích) - Mencheviks (F) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Mét - Metre (F) - Meter (E) - Do Cụ Thích Là Bụp đề xuất.
Mi (nốt nhạc) - Mi (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Mi ca - Mica (F) - Micare (L) - Cụ 4banhxequay chỉnh sửa.
Mi cờ rô (mic) - Micro (F) - Micro (E) -
Mi crông (đơn vị đo siêu nhỏ) - Micron (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Mi li mét - Millimetre (F) - Millimetre (E) -
Mi mô sa - Mimosa (F) - Mimosa (E) -
Mi nhon (nhỏ nhắn) - Mignon (F) -
Mi ra đo (tháp canh) - Mirador (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Mia (thước mia, thước trắc đạc) - Mire (F) -
Mìn (đặt mìn) - (F) - Mine, landmine (E) -
Min đơ, min toa - Mille deux, mille trois (F) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Min phơi (bánh xốp) - Mille feuille (F) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Mít tinh (buổi họp đông người tham gia) - Meeting (E) - Do Cụ Đầu Gấu đề xuất.
Mo (số mo) - Point mort (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Mô ca (giày mô ca, giày lười) - Moccasin (F) - Cụ Hoàng_Việt chỉnh sửa.
Mô de (súng mô de, súng ngắn) - Mauser (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Mô đem (bộ chuyển dữ liệu) - Modem (E) -
Mô đen - Model (F) - Model (E) -
Mô đi phê - Modifier (F) - Modify (E) -
Mô đun - Module (F) - Modul (E) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Mỏ lết - Molette (F) -
Mô men (lực) - Momentum (E) -
Mô nô (hệ loa đơn) - Mono (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Mô nô ray (hệ thống đường 1 ray) - Monorail (F) - Monorail (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Mo phú (không chú ý, không quan tâm) - Je m’en fous (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Mo rát (bản in thử soát lỗi) - Moorasse (F) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Mô típ - Motif (F) -
Mô tô - Moto (F) - Motobyke (E) - Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Mô tơ - Moteur (F) -
Mô ve - Mauvais (F) - Do Cụ Tungle đề xuất.
Moa (tôi) - Moi (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Mốc (mốc meo, mốc xì) - Moisis (F) -
Mon (đơn vị đo khối lượng trong hóa học) - Mol (F) - Do Cụ Hong.viwaco đề xuất.
Mông Cổ - Mongolie (F) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Mooc (mã điện đài) - Morse (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Mooc chê (súng cối) - Mortier (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Mooc phin - Morphine (E) -
Mốt (thời trang, tham số trong toán học) - Mode (F) - Model (E) - Cụ Chauchau chỉnh sửa.
Mu gích (nông dân) - мужик (R) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Mù tạt - Moutarde (F) - Mustard (E) -
Mùi xoa (khăn) - Mouchoir (F) -
Múp (cụm móc cần cẩu) - Moufle (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Mút (đệm mút) - Matelas Mousse (F) - Mousse (E) - Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Mút cơ tông (Súng mút cơ tông, súng trường) - Mousqueton (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Mút sơ lin (vải may bà ba, đầm nữ) - Mousseline (F) - Mousseline (E) -
 
Chỉnh sửa cuối:
Biển số
OF-60822
Ngày cấp bằng
3/4/10
Số km
2,414
Động cơ
464,550 Mã lực
Vần N

Na nô (đơn vị đo siêu nhỏ) - Nano (F) - Nano (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Na pan (bom) - Napalm (E) -
Nai (giả nai, giả ngây ngô) - Naif (F) - Naïve (E) -
Náp ta (xăng náp ta) - Naphtha (F) - Do Cụ Tieunhilang đề xuất.
Nê ăng đéc tan (người vượn cổ) - Neanderthal (E) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Nê ông (đèn) - Néon (F) - Do Cụ Quên Mất Nick đề xuất. Cụ Đường Bộ chỉnh sửa.
Nép tuyn (thần biển) - Neptune (F) - Neptune (E) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Nét (mịn, rõ nét) - Net (F) - Nette (E) - Do Cụ Raklei đề xuất.
Nhà băng - Banque (F) - Bank (E) -
Nháp - Draft (E) -
Nhép (át nhép, bài tây) - Trèfle (F) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Nhí nha nhí nhố (trẻ con) - ñina ñinos (S) - Do Cụ Xe Dột Nóc đề xuất.
Nhôm - Aluminum (F) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Nhông (bánh răng) - Pignon (F) - Do Cụ Quên Mất Nick đề xuất. Cụ Gà Tây chỉnh sửa.
Ni cô tin (chất gây nghiện) - Nicotine (F) - Nicotine (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Ni lông - Nylon (F) -
Ni tơ - Nitrogène Nitrogen (E) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Ni vô (thước bọt) - Niveau (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Nin (sông Nin Ai Cập) - Nile (F) - Nile (E) - Do Cụ BG25 đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Nin ja (sát thủ Nhật) - Ninja (F) - Ninja (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Nitrat - Nitrate (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Nitrit - Nitrite (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Niu cát xơn (bệnh gà rù) - Newcastle (E) - Do Cụ Vulcan V710 đề xuất.
Niu tơn (N) (Tên nhà bác học & đơn vị đo lực) - Newton (N) (F) - Newton (N) (E) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Nơ (thắt nơ) - Noeud (F) -
Nô ben - Nobel (F) - Nobel (E) -
Nô en (đêm giáng sinh) - Noël (F) -
Nơ ron (thần kinh) - Neurone (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Nốc ao - Knockout (E) -
Noóc man (ống kính tiêu cự 50mm) - Normal (F) - Normal (E) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Noóc măng (tộc người Noóc măng Pháp) - Normandie (F) - Normandic (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Nốt (nốt nhạc) - Note (F) - Note (E) - Do Cụ Trop đề xuất.
Nu clê ô tít (hợp chất ni tơ) - Nucleótide (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Nu ga (Kẹo bọc đường) - Nougat (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Nui (mỳ) - Nouille (F) -
Nuy (khỏa thân) - Nue (F) - Nude (E) -
 
Chỉnh sửa cuối:
Biển số
OF-60822
Ngày cấp bằng
3/4/10
Số km
2,414
Động cơ
464,550 Mã lực
Vần O

Ô boa (kèn ô boa) - Hautbois (F) - Do Cụ Quên Mất Nick đề xuất. Cụ Gà Tây chỉnh sửa.
Ơ clít (môn toán hình học) - Euclide (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Ô doa (thùng tưới) - Arrosoir (F) -
Ô kê (ổn, tốt, đồng ý) - Ok (Okay) (E) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Ô lim pic - Olympique (F) - Olympic (E) - Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Ô liu (quả ô liu) - Olive (F) - Olive (E) -
Ô mê ga (nguyên tố gốc, hợp chất ô mê ga) - Omega (F) - Omega (E) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Ô môi (đồng tính nữ) - (Homosexual) (E) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Ô pê ra (nhạc kịch) - Opé ra (F) - Opera (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Ô ri gin (Ô lơ gin) - Origine (F) - Origin (E) - Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Ô rơ voa (chào tạm biệt kiểu Pháp) - Au revoir (F) - Do Cụ Hong.viwaco đề xuất.
Ô sin (người giúp việc) - Oshin (J) - Do Cụ No Nick đề xuất.
Ô tô - Automobile (F) - Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Ô tô ma tích (tự động) - Automatique (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Ô van (hình bầu dục) - Ovale Oval (E) - Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Ô văng (ô hóng gió) - Auvent (F) -
Ô xít - Oxyde (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Ô xy - Oxygène (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Ô zôn (chiết xuất gốc ô xy) - Ozon (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Oát (đơn vị điện dòng) - Watt (F) - Watt (E) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Ốc tan (chỉ số chống kích nổ nhiên liệu lỏng, xăng) - Octane (E) -
Ôm (đơn vị điện trở) - Ohm (F) - Ohm (E) - Do Cụ Hong.viwaco đề xuất.
Ong bun / Ăm pun (bóng điện) - Ampoule (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Ống buy (ống cống to) - Buse (F) - Do Cụ Thích Là Bụp đề xuất.
Ống xông (ống đặt vào người bệnh nhân) - Sonde (F) - Do Cụ Minh0075 đề xuất.
Oóc gan (đàn điện tử) - Organe (F) - Organ (E) - Do Cụ Thiênphu đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Oóc giơ (Bóng đá) - Hors-jeu (F) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Oong đơ (1 hoặc 2, dứt điểm, không lằng nhằng) - Un deux (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Oong đơ toa (oằn tù tì) - Un deux trois (F) - One two three (E) - Do Cụ Giao Thông đề xuất.
Ốp (giám sát, ốp sát) - Observer (F) - Observe (E) - Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Ốp la (trứng) - Oeuf plat (F) -
Ốp lết (trứng) - Omelette (F) - Omelet (E) - Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Ốp sét (in ấn) - Offset (E) -
 
Chỉnh sửa cuối:
Biển số
OF-60822
Ngày cấp bằng
3/4/10
Số km
2,414
Động cơ
464,550 Mã lực
Vần P

Pa (đơn vị đo áp suất) - Pascal (F) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Pa lăng - Palan (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Thích Là Bụp chỉnh sửa.
Pa lét (bảng màu vẽ, kệ để hàng dưới sàn) - Palette (F) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Pa nen (tấm đan bê tông) - Panel (F) - Panel (E) - панель Do Cụ BG25 đề xuất. Cụ Thích Là Bụp chỉnh sửa.
Pa nô (quảng cáo) - Panneau (F) -
Pa nô ra ma (chụp toàn cảnh) - Panorama (F) - Panorama (E) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Pa ra bôn - Parabole (F) - Parabola (E) -
Pa ra phin (sáp nến) - Paraffine (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Pa tăng (sáng chế) - Patent (F) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Pa tanh (trượt pa tanh) - Patin (F) -
Pa tê sô (bánh nướng nhân thịt) - Pâté chaud (F) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Pạc khoọc / Pạc hoọc (súng ngắn, khẩu pạc khoọc) - Pakhooc (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Pác kin sơn (bệnh động kinh) - Parkinson (E) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Pan (xe hỏng, xa lầy) - Panne (F) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Pan mê (thước cặp) - Palmaire (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Pan ti nê (xoay tại chỗ, xa lầy) - Patiner (F) - Do Cụ DVG đề xuất.
Păng túp (giày vải đi trong nhà) - Pantoufle (F) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất. Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Păng xê (hoa) - Pensée (F) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Panh (kẹp panh) - Pince (F) - Do Cụ Quên Mất Nick đề xuất. Cụ Gà Tây chỉnh sửa.
Panh goanh (chim cánh cụt) - Penguin (F) - пингвин (R) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Pát xê (chuyển, đùn đẩy) - Passer (F) - Pass (E) - Do Cụ BG25 đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Paxtơ (kỹ thuật vi sinh mang tên ông Louis Paster - Pasteur (F) - Pasteurize (E) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Pê đan (bàn đạp) - Pédale (F) - Pedal (E) - Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Pê đê (đồng tính) - Pé dé (F) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Pê nen ti - Penalty (F) - Penalty (E) -
Pê ni xi lin (thuốc kháng sinh) - Pénicilline (F) - Penicillin (E) - Do Cụ No Nick đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Pê rít xoa (pờ rít xoa, thuyền chèo) - Périssoire (F) - Cụ Sodiachinh chỉnh sửa.
Pê Ru - Pérou (F) - Peru (E) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Pê sô (đồng tiền Tây Ban Nha) - Péso (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Pen các si lát (thể thao) - Pencak silat (E) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Pha (đèn pha) - Phare (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Pha (điện ba 3 pha, 1 pha) (Pha nguy hiểm, pha gay cấn) - Phase (F) - Phase (E) -
Pha (nốt nhạc) - Fá (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Phaco (phẫu thuật tinh thể mắt) - Phacoemulsification (E) -
Phai (tấm chắn cửa) - Pìece (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Phần Lan - Finlande (F) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Phan xi păng (núi cao nhất VN) - Fanxipan (F) - Fanxipan Do Cụ BG25 đề xuất.
Phăng (hoa phăng, hoa cẩm chướng) - France (F) - Cụ Hong.viwaco chỉnh sửa.
Phăng (quần phăng, quần Âu) - Fente (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Phăng tê zy (xoay) - Fantaisie (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Phăng tô mát - Fantômas (F) -
Phanh - Frein (F) -
Phát xít (chủ nghĩa) - Fasciste (F) - Fascist (E) -
Phây (phây búc) - Facebook (E) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Phê đúp (giấy phê đúp) - Page double (F) - Do Cụ Thích Là Bụp đề xuất. Cụ Vulcan V710 chỉnh sửa.
Phéc mơ tuya - Fermeture (F) - Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Phếch (hàng nhái) - Fake (E) - Do Cụ Tieunhilang đề xuất.
Phi (phi hành, phi tỏi trong nấu ăn) - Frire (F) - Fry (E) -
Phi bờ rô xi măng (tấm lợp) - Fibrociment (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Phi dê (tóc uốn quăn) - Frisée (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Phi gô (Fi gô. Tủ lạnh) - Frigo (F) - Cụ Thích Là Bụp chỉnh sửa.
Phi la tốp (thuốc bổ) - Filatov (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Phi lao (cây phi lao) - Filao (E) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Phi lê (thăn nõn) - Filet (F) - Fillet (E) -
Phích - Fiche (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Phích tu lê (bình sơn xịt) - Pistolet (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ BG25 chỉnh sửa.
Phim - Film (F) - Film (E) -
Phin (cà phê) - Filtre (F) - Filter (E) -
Phin (vải phin) - Fine (F) - Fine (E) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Phin / dây phin (dây dẫn điện cao áp từ mobin đánh lửa đến Bugi) - Le fil (F) - Cụ Vulcan V710 chỉnh sửa.
Phíp (gỗ phíp) - Fibre (F) - Fiber (E) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Sodiachinh chỉnh sửa.
Phò - Prostituée (F) - Prostitute (E) - Do Cụ Laicanthan đề xuất. Cụ Đường Bộ chỉnh sửa.
Phơ (bắn) - Feu (F) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Phơ (Bộ tạo âm đàn ghi ta) - Furr (F) - Do Cụ Trop đề xuất.
Phô (Thô thiển, xấu) - Faux (F) - Do Cụ Thích Là Bụp đề xuất.
Pho (vải pho) - Oxford (E) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Pho ma (phó mát, phô mai) - Fromage (F) -
Phờ răng (Phrăng, đồng tiền Pháp, Thụy Sĩ) - Franc (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Phô tơi (Ghế bành) - Fauteuils (F) - Do Cụ No Nick đề xuất.
Phốc (chó phốc) - Phoque (F) - Toy Fox Terrier (E) - Do Cụ Gà Tây đề xuất. Cụ Giao Thông chỉnh sửa.
Phới (dụng cụ đánh trứng) - Fouet (F) -
Phơi (phơi đề, giấy ghi số đề) - Feuille (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Phơi tông (phơi ơ tông, tiểu thuyết dài kỳ đăng trên báo) - Feuilleton (F) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Phom (văn bản mẫu, phom dáng người) - Forme (F) - Form (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Phôn - Fone (E) - Do Cụ No Nick đề xuất.
Phơn (gió phơn, gió Lào khô & nóng) - Foehn (F) - Fern Ridge Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Phông (phông chữ) - Font (E) -
Phông (phông màn, phông bạt) - Fond (F) - Cụ Thích Là Bụp chỉnh sửa.
Phong ten (phông tên) - Fontaine (F) - Fountain (E) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Thích Là Bụp chỉnh sửa.
Phóng xếp, phuốc xép (dĩa, nĩa) - Fourchette (F) - Do Cụ Moi_lai đề xuất. Cụ Gà Tây chỉnh sửa.
Phooc mi ca - Formica (F) - Do Cụ Ne0_Njcky đề xuất.
Phoóc môn (Phoọc môn) - Formaldéhyde (F) - Formaldehyde (E) - формальдегид (R) - Do Cụ Thiênphu đề xuất. Cụ Thích Là Bụp chỉnh sửa.
Phoóc xép (đỡ đẻ, kẹp & lôi) - Forceps (F) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Phốt (bể phốt, bể tự hoại) - Fosse septique (F) - Do Cụ Hong.viwaco đề xuất.
Phớt (bút phớt, cọ phớt trang điểm) - Feutre (F) - Felt (E) - Cụ Hong.viwaco chỉnh sửa.
Phốt (dính phốt, mắc lỗi) - Faute (F) - Fault Do Cụ Thiênphu đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Phớt (Mũ phớt) - Feutre (F) - Do Cụ Sodiachinh đề xuất.
Phớt gít (phớt dầu trong động cơ) Guide feutre (F) -
Phốt phát (phân đạm) - Phosphate (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Phốt pho - Phosphore (F) - Phosphorus (E) - Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Phú lít (công an, cảnh sát) - Police (F) - Police (E) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Gà Tây chỉnh sửa.
Phú Sĩ (núi cao nhất Nhật Bản) - Fuji (F) - Fuji (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Phui đào (lượng đất đào để làm các loại cống tròn) - Fouille (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất. Cụ Gà Tây chỉnh sửa.
Phuy (thùng phuy) - Fut (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Pi ja ma - Pyjamas (F) - Pyjama / pajama (E) - Cụ Giao Thông chỉnh sửa.
Pi lốt (phi công) - Pilote (F) - Pilot (E) -
Pi pét (ống đếm giọt, ống nhỏ giọt) - Pipette (F) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Pi ta go - Pythagore Pythagoras (E) -
Piano - Piano (F) - Piano (E) -
Píc mê (lùn) - Pygmée (F) - Pygmy (E) - пигмей (R) - Do Cụ Hong.viwaco đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Pích kê (píc kê, miếng vải vá hoặc can) - Picquer (F) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Pích ních` - Pique-nique (F) - Picnic (E) -
Pin - Pille (F) -
Píp (tẩu hút thuốc) - Pipe (E) - Do Cụ Hong.viwaco đề xuất.
Pít (đường đua trong SVĐ) - Piste (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất.
Pít (đường tiếp xăng, thay lốp đua xe F1) - PIT (E) -
Pít tông - Piston (F) - Piston (E) -
Pít tông lông giơ - Piston Plunger (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Pô (Chụp 1 pô ảnh) - Pose (F) -
Pô (ống bô, ống xả) - Pot d'échappement (F) - Do Cụ Xebogio đề xuất. Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Pô li ét te - Polyester (F) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Pơ lia (làm bóng bề mặt) - Polir (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Pô lô (áo thun chui cổ) - Polo (F) - Polo (E) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Pơ luya (giấy pơ luya) - Pelure (F) -
Pô ly ê ti len (hạt nhựa gốc) - Polyethylene (F) -
Pô ly me (pơ ly me, tiền pô ly me) - Polymère (F) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất. Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Pô pơ lin (vải) - Popeline (F) - Poplin (E) - Cụ Giao Thông chỉnh sửa.
Pờ rô tê in - Protein (E) -
Pờ rô tít - Protid (E) - Do Cụ BG25 đề xuất.
Poa rô (tỏi tây, hành poa rô) - Poireaux (F) -
Poloni (kim loại) - Polonium (F) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Pông sô (áo mưa trùm đầu) - Poncho (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Cattiensa chỉnh sửa.
Pông tông (cầu nổi, cầu phao) - Ponton (F) - Pontoon (E) - Do Cụ Thích Là Bụp đề xuất.
Pông tu (đột, dụng cụ lấy điểm) - Pointeau (F) - Do Cụ Minhchi233 đề xuất. Cụ Thích Là Bụp chỉnh sửa.
Poóc ba ga (giá đèo hàng) - Porte-bagages (F) - Do Cụ Luckyhn đề xuất. Cụ Gà Tây chỉnh sửa.
Pooc lăng (xi măng tổng hợp) - Portland ciment (F) -
Poóc tích (cẩu giàn) - Portique (F) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Ptô-lê-mê (định lý trong hình học phẳng) - Ptoleme (F) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
Pu lô vơ (áo chui cổ) - Pull over (E) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất.
Pu tô côn (thuật ngữ nghành y chỉ 1 loại hình thương tật gãy tay. Thương tật này thường xảy ra khi ngã chống tay xuống đất với tư thế úp lòng bàn tay xuống) - Pouteau-Colles (F) - Do Cụ Thích Là Bụp đề xuất.
Puli (bánh xe) - Poulie (F) - Pulley (E) - Do Cụ Gà Tây đề xuất.
Puốc boa (tiền thưởng) - Pourboire (F) -
Pút đinh (bánh đổ khuôn) - Pudding (E) - Do Cụ Đường Bộ đề xuất.
 
Chỉnh sửa cuối:
Biển số
OF-60822
Ngày cấp bằng
3/4/10
Số km
2,414
Động cơ
464,550 Mã lực
Vần Q

Quắc (hạt quắc) - Quart (F) - Quarzt (E) - Do Cụ 4banhxequay đề xuất. Cụ Thichmuadong chỉnh sửa.
Quy lát (lên quy lát, lên gân) - Culasse (F) -
 
Chỉnh sửa cuối:
Thông tin thớt
Đang tải
Top