Đối với Xe cá nhân :
a) Hồ sơ :
- Đơn đề nghị cấp giấy phép liên vận Việt-Lào có xác nhận của
UBND xã, phường nơi cá nhân đăng ký hộ khẩu thường trú (mẫu số 01 của phụ lục kèm theo qui định này).
- Tờ khai đề nghị cấp giấy phép liên vận Việt-Lào cho mỗi
phương tiện (mẫu số 2 của phụ lục kèm theo qui định này).
- Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện (bản sao).
- Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường (bản sao)
- Giấy phép lái xe phù hợp với loại xe đề nghị cấp phép (bản
sao)
- Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe
cơ giới (bản sao).
b) Thời hạn : Thời hạn cấp giấy phép liên vận Việt-Lào cho xe cá
nhân đi việc riêng tối đa không quá 01 tháng. Cơ quan cấp phép tùy theo mục đích chuyến đi của cá nhân để cấp phép với thời gian phù hợp.
Cơ quan thẩm quyền cấp phép :
1. Cục Đường bộ Việt Nam cấp giấy phép cho phương tiện của các đối tượng sau :
a) Cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Văn phòng các Bộ,
các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội.
b) Đơn vị, công ty trực thuộc Bộ GTVT đóng trên địa bàn Hà Nội
c) Các công ty vận tải và các đơn vị trực thuộc Cục Đường bộ Việt
Nam.
2. Các Sở GTVT hoặc Sở GTCC cấp giấy phép cho phương tiện của các đối tượng còn lại, cụ thể như sau :
a) Cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Văn phòng các Bộ,
các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại địa bàn
b) Cơ quan nhà nước, tổ chức đóng tại địa bàn đi công vụ.
c) Đơn vị vận tải có trụ sở giao dịch đóng tại địa bàn.
d) Cá nhân có hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú dài hạn tại địa bàn
đi việc riêng.
đ) Các đối tượng khác.
3. Danh sách phương tiện đề nghị cấp giấy phép do Sở GTVT hoặc Sở GTCC gởi về Cục Đường bộ Việt Nam để thẩm định trước khi cấp giấy phép.
C/ Lệ phí cấp giấy phép : 50.000 đồng/lần/phương tiện.
D/ Thời gian giải quyết : không quá 02 ngày làm việc từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
E/ Nơi nhận trả hồ sơ : Sở Giao thông công chính Tỉnh, thành phố
a) Hồ sơ :
- Đơn đề nghị cấp giấy phép liên vận Việt-Lào có xác nhận của
UBND xã, phường nơi cá nhân đăng ký hộ khẩu thường trú (mẫu số 01 của phụ lục kèm theo qui định này).
- Tờ khai đề nghị cấp giấy phép liên vận Việt-Lào cho mỗi
phương tiện (mẫu số 2 của phụ lục kèm theo qui định này).
- Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện (bản sao).
- Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường (bản sao)
- Giấy phép lái xe phù hợp với loại xe đề nghị cấp phép (bản
sao)
- Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe
cơ giới (bản sao).
b) Thời hạn : Thời hạn cấp giấy phép liên vận Việt-Lào cho xe cá
nhân đi việc riêng tối đa không quá 01 tháng. Cơ quan cấp phép tùy theo mục đích chuyến đi của cá nhân để cấp phép với thời gian phù hợp.
Cơ quan thẩm quyền cấp phép :
1. Cục Đường bộ Việt Nam cấp giấy phép cho phương tiện của các đối tượng sau :
a) Cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Văn phòng các Bộ,
các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội.
b) Đơn vị, công ty trực thuộc Bộ GTVT đóng trên địa bàn Hà Nội
c) Các công ty vận tải và các đơn vị trực thuộc Cục Đường bộ Việt
Nam.
2. Các Sở GTVT hoặc Sở GTCC cấp giấy phép cho phương tiện của các đối tượng còn lại, cụ thể như sau :
a) Cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Văn phòng các Bộ,
các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại địa bàn
b) Cơ quan nhà nước, tổ chức đóng tại địa bàn đi công vụ.
c) Đơn vị vận tải có trụ sở giao dịch đóng tại địa bàn.
d) Cá nhân có hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú dài hạn tại địa bàn
đi việc riêng.
đ) Các đối tượng khác.
3. Danh sách phương tiện đề nghị cấp giấy phép do Sở GTVT hoặc Sở GTCC gởi về Cục Đường bộ Việt Nam để thẩm định trước khi cấp giấy phép.
C/ Lệ phí cấp giấy phép : 50.000 đồng/lần/phương tiện.
D/ Thời gian giải quyết : không quá 02 ngày làm việc từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
E/ Nơi nhận trả hồ sơ : Sở Giao thông công chính Tỉnh, thành phố